Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
118:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, soi sáng chúng con. Hãy lấy dây cột sinh tế vào các sừng bàn thờ.
  • 新标点和合本 - 耶和华是 神; 他光照了我们。 理当用绳索把祭牲拴住, 牵到坛角那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华是上帝, 他光照了我们。 你们要用绳索把祭牲拴住, 直牵到坛角。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华是 神, 他光照了我们。 你们要用绳索把祭牲拴住, 直牵到坛角。
  • 当代译本 - 耶和华是上帝, 祂的光照亮我们。 要用绳索拴住祭牲, 牵到祭坛的角那里。
  • 圣经新译本 - 耶和华是 神,他光照了我们。 你们要用绳索把祭牲拴住,带到祭坛的角那里(“你们要用绳索把祭牲拴住,带到祭坛的角那里”或译:“你们要手拿树枝,开始向祭坛列队前行”)。
  • 中文标准译本 - 耶和华是神,他照亮我们; 你们当用绳索捆住祭牲, 带到 坛角。
  • 现代标点和合本 - 耶和华是神, 他光照了我们。 理当用绳索把祭牲拴住, 牵到坛角那里。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华是上帝, 他光照了我们。 理当用绳索把祭牲拴住, 牵到坛角那里。
  • New International Version - The Lord is God, and he has made his light shine on us. With boughs in hand, join in the festal procession up to the horns of the altar.
  • New International Reader's Version - The Lord is God. He has been good to us. Take branches in your hands. Join in the march on the day of the feast. March up to the corners of the altar.
  • English Standard Version - The Lord is God, and he has made his light to shine upon us. Bind the festal sacrifice with cords, up to the horns of the altar!
  • New Living Translation - The Lord is God, shining upon us. Take the sacrifice and bind it with cords on the altar.
  • Christian Standard Bible - The Lord is God and has given us light. Bind the festival sacrifice with cords to the horns of the altar.
  • New American Standard Bible - The Lord is God, and He has given us light; Bind the festival sacrifice to the horns of the altar with cords.
  • New King James Version - God is the Lord, And He has given us light; Bind the sacrifice with cords to the horns of the altar.
  • Amplified Bible - The Lord is God, and He has given us light [illuminating us with His grace and freedom and joy]. Bind the festival sacrifices with cords to the horns of the altar.
  • American Standard Version - Jehovah is God, and he hath given us light: Bind the sacrifice with cords, even unto the horns of the altar.
  • King James Version - God is the Lord, which hath shewed us light: bind the sacrifice with cords, even unto the horns of the altar.
  • New English Translation - The Lord is God and he has delivered us. Tie the offering with ropes to the horns of the altar!
  • World English Bible - Yahweh is God, and he has given us light. Bind the sacrifice with cords, even to the horns of the altar.
  • 新標點和合本 - 耶和華是神; 他光照了我們。 理當用繩索把祭牲拴住, 牽到壇角那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華是上帝, 他光照了我們。 你們要用繩索把祭牲拴住, 直牽到壇角。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華是 神, 他光照了我們。 你們要用繩索把祭牲拴住, 直牽到壇角。
  • 當代譯本 - 耶和華是上帝, 祂的光照亮我們。 要用繩索拴住祭牲, 牽到祭壇的角那裡。
  • 聖經新譯本 - 耶和華是 神,他光照了我們。 你們要用繩索把祭牲拴住,帶到祭壇的角那裡(“你們要用繩索把祭牲拴住,帶到祭壇的角那裡”或譯:“你們要手拿樹枝,開始向祭壇列隊前行”)。
  • 呂振中譯本 - 永恆主上帝、他光照了我們; 你們要用樹枝綁紮節期儀仗, 綁 到壇角。
  • 中文標準譯本 - 耶和華是神,他照亮我們; 你們當用繩索捆住祭牲, 帶到 壇角。
  • 現代標點和合本 - 耶和華是神, 他光照了我們。 理當用繩索把祭牲拴住, 牽到壇角那裡。
  • 文理和合譯本 - 耶和華為上帝、錫我輝光、當以繩繫犧牲、至於壇角兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華上帝、色相之光華、普照於我、以繩繫犧牲於壇角兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乃我之天主、常普照我儕、當以繩繫縛犧牲、牽至祭臺角、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主是眞神。靈光曜目。 好將祭牲。繫諸壇角。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor es Dios y nos ilumina. Únanse a la procesión portando ramas en la mano hasta los cuernos del altar.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 하나님이시다. 그가 우리에게 빛을 주셨다. 너희는 손에 나뭇가지를 들고 제단까지 축제 행렬을 벌여라.
  • Новый Русский Перевод - Помоги мне понять путь наставлений Твоих, и я буду размышлять о чудесах Твоих.
  • Восточный перевод - Помоги мне понять путь наставлений Твоих, и я буду размышлять о чудесах Твоих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помоги мне понять путь наставлений Твоих, и я буду размышлять о чудесах Твоих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помоги мне понять путь наставлений Твоих, и я буду размышлять о чудесах Твоих.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est Dieu et il nous éclaire . Entrez dans le cortège, ╵des rameaux dans les mains, allez jusqu’aux coins de l’autel .
  • リビングバイブル - 主は私たちの光です。 私はいけにえを祭壇にささげます。 私は主に感謝し、賛美の声を上げます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor é Deus, e ele fez resplandecer sobre nós a sua luz. Juntem-se ao cortejo festivo, levando ramos até as pontas do altar.
  • Hoffnung für alle - Der Herr allein ist Gott, er sieht uns freundlich an. Mit Zweigen in euren Händen beginnt den festlichen Reigen um den Altar! «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ทรงเป็นพระเจ้า พระองค์ทรงให้ความสว่างของพระองค์ส่องเหนือเรา ให้เราถือกิ่งไม้ร่วมขบวนเฉลิมฉลอง ไปถึง เชิงงอนของแท่นบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​พระ​เจ้า และ​พระ​องค์​มอบ​ความ​สว่าง​แก่​เรา เริ่ม​ขบวน​แห่​ของ​เทศกาล​ด้วย​กิ่ง​ไม้ ไป​จน​ถึง​เชิง​งอน​ที่​แท่น​บูชา
交叉引用
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • Thi Thiên 51:18 - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;
  • Thi Thiên 51:19 - Khi ấy, Chúa mới nhậm tế lễ công chính, cùng sinh tế thiêu và các sinh tế. Rồi người ta sẽ dâng bò đực trên bàn thờ của Chúa.
  • 1 Sử Ký 29:21 - Ngày hôm sau, họ dâng 1.000 con bò đực, 1.000 con chiên đực và 1.000 con chiên con làm tế lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Họ cũng dâng lễ quán và các lễ vật khác cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 38:2 - Ông làm sừng ở bốn góc, dính liền với bàn thờ, rồi lấy đồng bọc bàn thờ và sừng.
  • 1 Các Vua 8:63 - Sa-lô-môn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu gồm 22.000 con bò và 120.000 con chiên làm lễ vật tạ ơn Ngài.
  • 1 Các Vua 8:64 - Hôm ấy, vua để riêng phần giữa sân, ngay trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu làm nơi dâng lễ thiêu, ngũ cốc, và mỡ của lễ vật tạ ơn, vì bàn thờ đồng không đủ chứa các lễ vật này.
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Thi Thiên 37:6 - Ngài sẽ khiến sự công chính ngươi tỏa sáng như rạng đông, và công lý ngươi chiếu sáng như ban trưa.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Xuất Ai Cập 27:2 - Bốn góc có bốn sừng được gắn dính liền với bàn thờ. Bọc đồng chung quanh bàn thờ và sừng.
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Thi Thiên 18:28 - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
  • Ê-xơ-tê 8:16 - Người Do Thái khắp nơi đều vui mừng, sung sướng, rạng rỡ, hãnh diện.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, soi sáng chúng con. Hãy lấy dây cột sinh tế vào các sừng bàn thờ.
  • 新标点和合本 - 耶和华是 神; 他光照了我们。 理当用绳索把祭牲拴住, 牵到坛角那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华是上帝, 他光照了我们。 你们要用绳索把祭牲拴住, 直牵到坛角。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华是 神, 他光照了我们。 你们要用绳索把祭牲拴住, 直牵到坛角。
  • 当代译本 - 耶和华是上帝, 祂的光照亮我们。 要用绳索拴住祭牲, 牵到祭坛的角那里。
  • 圣经新译本 - 耶和华是 神,他光照了我们。 你们要用绳索把祭牲拴住,带到祭坛的角那里(“你们要用绳索把祭牲拴住,带到祭坛的角那里”或译:“你们要手拿树枝,开始向祭坛列队前行”)。
  • 中文标准译本 - 耶和华是神,他照亮我们; 你们当用绳索捆住祭牲, 带到 坛角。
  • 现代标点和合本 - 耶和华是神, 他光照了我们。 理当用绳索把祭牲拴住, 牵到坛角那里。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华是上帝, 他光照了我们。 理当用绳索把祭牲拴住, 牵到坛角那里。
  • New International Version - The Lord is God, and he has made his light shine on us. With boughs in hand, join in the festal procession up to the horns of the altar.
  • New International Reader's Version - The Lord is God. He has been good to us. Take branches in your hands. Join in the march on the day of the feast. March up to the corners of the altar.
  • English Standard Version - The Lord is God, and he has made his light to shine upon us. Bind the festal sacrifice with cords, up to the horns of the altar!
  • New Living Translation - The Lord is God, shining upon us. Take the sacrifice and bind it with cords on the altar.
  • Christian Standard Bible - The Lord is God and has given us light. Bind the festival sacrifice with cords to the horns of the altar.
  • New American Standard Bible - The Lord is God, and He has given us light; Bind the festival sacrifice to the horns of the altar with cords.
  • New King James Version - God is the Lord, And He has given us light; Bind the sacrifice with cords to the horns of the altar.
  • Amplified Bible - The Lord is God, and He has given us light [illuminating us with His grace and freedom and joy]. Bind the festival sacrifices with cords to the horns of the altar.
  • American Standard Version - Jehovah is God, and he hath given us light: Bind the sacrifice with cords, even unto the horns of the altar.
  • King James Version - God is the Lord, which hath shewed us light: bind the sacrifice with cords, even unto the horns of the altar.
  • New English Translation - The Lord is God and he has delivered us. Tie the offering with ropes to the horns of the altar!
  • World English Bible - Yahweh is God, and he has given us light. Bind the sacrifice with cords, even to the horns of the altar.
  • 新標點和合本 - 耶和華是神; 他光照了我們。 理當用繩索把祭牲拴住, 牽到壇角那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華是上帝, 他光照了我們。 你們要用繩索把祭牲拴住, 直牽到壇角。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華是 神, 他光照了我們。 你們要用繩索把祭牲拴住, 直牽到壇角。
  • 當代譯本 - 耶和華是上帝, 祂的光照亮我們。 要用繩索拴住祭牲, 牽到祭壇的角那裡。
  • 聖經新譯本 - 耶和華是 神,他光照了我們。 你們要用繩索把祭牲拴住,帶到祭壇的角那裡(“你們要用繩索把祭牲拴住,帶到祭壇的角那裡”或譯:“你們要手拿樹枝,開始向祭壇列隊前行”)。
  • 呂振中譯本 - 永恆主上帝、他光照了我們; 你們要用樹枝綁紮節期儀仗, 綁 到壇角。
  • 中文標準譯本 - 耶和華是神,他照亮我們; 你們當用繩索捆住祭牲, 帶到 壇角。
  • 現代標點和合本 - 耶和華是神, 他光照了我們。 理當用繩索把祭牲拴住, 牽到壇角那裡。
  • 文理和合譯本 - 耶和華為上帝、錫我輝光、當以繩繫犧牲、至於壇角兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華上帝、色相之光華、普照於我、以繩繫犧牲於壇角兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乃我之天主、常普照我儕、當以繩繫縛犧牲、牽至祭臺角、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主是眞神。靈光曜目。 好將祭牲。繫諸壇角。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor es Dios y nos ilumina. Únanse a la procesión portando ramas en la mano hasta los cuernos del altar.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 하나님이시다. 그가 우리에게 빛을 주셨다. 너희는 손에 나뭇가지를 들고 제단까지 축제 행렬을 벌여라.
  • Новый Русский Перевод - Помоги мне понять путь наставлений Твоих, и я буду размышлять о чудесах Твоих.
  • Восточный перевод - Помоги мне понять путь наставлений Твоих, и я буду размышлять о чудесах Твоих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помоги мне понять путь наставлений Твоих, и я буду размышлять о чудесах Твоих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помоги мне понять путь наставлений Твоих, и я буду размышлять о чудесах Твоих.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est Dieu et il nous éclaire . Entrez dans le cortège, ╵des rameaux dans les mains, allez jusqu’aux coins de l’autel .
  • リビングバイブル - 主は私たちの光です。 私はいけにえを祭壇にささげます。 私は主に感謝し、賛美の声を上げます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor é Deus, e ele fez resplandecer sobre nós a sua luz. Juntem-se ao cortejo festivo, levando ramos até as pontas do altar.
  • Hoffnung für alle - Der Herr allein ist Gott, er sieht uns freundlich an. Mit Zweigen in euren Händen beginnt den festlichen Reigen um den Altar! «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ทรงเป็นพระเจ้า พระองค์ทรงให้ความสว่างของพระองค์ส่องเหนือเรา ให้เราถือกิ่งไม้ร่วมขบวนเฉลิมฉลอง ไปถึง เชิงงอนของแท่นบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​พระ​เจ้า และ​พระ​องค์​มอบ​ความ​สว่าง​แก่​เรา เริ่ม​ขบวน​แห่​ของ​เทศกาล​ด้วย​กิ่ง​ไม้ ไป​จน​ถึง​เชิง​งอน​ที่​แท่น​บูชา
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • Thi Thiên 51:18 - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;
  • Thi Thiên 51:19 - Khi ấy, Chúa mới nhậm tế lễ công chính, cùng sinh tế thiêu và các sinh tế. Rồi người ta sẽ dâng bò đực trên bàn thờ của Chúa.
  • 1 Sử Ký 29:21 - Ngày hôm sau, họ dâng 1.000 con bò đực, 1.000 con chiên đực và 1.000 con chiên con làm tế lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Họ cũng dâng lễ quán và các lễ vật khác cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 38:2 - Ông làm sừng ở bốn góc, dính liền với bàn thờ, rồi lấy đồng bọc bàn thờ và sừng.
  • 1 Các Vua 8:63 - Sa-lô-môn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu gồm 22.000 con bò và 120.000 con chiên làm lễ vật tạ ơn Ngài.
  • 1 Các Vua 8:64 - Hôm ấy, vua để riêng phần giữa sân, ngay trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu làm nơi dâng lễ thiêu, ngũ cốc, và mỡ của lễ vật tạ ơn, vì bàn thờ đồng không đủ chứa các lễ vật này.
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Thi Thiên 37:6 - Ngài sẽ khiến sự công chính ngươi tỏa sáng như rạng đông, và công lý ngươi chiếu sáng như ban trưa.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Xuất Ai Cập 27:2 - Bốn góc có bốn sừng được gắn dính liền với bàn thờ. Bọc đồng chung quanh bàn thờ và sừng.
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Thi Thiên 18:28 - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
  • Ê-xơ-tê 8:16 - Người Do Thái khắp nơi đều vui mừng, sung sướng, rạng rỡ, hãnh diện.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献