逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đứng với tôi, tôi không sợ hãi? Loài người có thể làm gì tôi?
- 新标点和合本 - 有耶和华帮助我,我必不惧怕, 人能把我怎么样呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华在我这边 ,我必不惧怕, 人能把我怎么样呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华在我这边 ,我必不惧怕, 人能把我怎么样呢?
- 当代译本 - 有耶和华与我同在, 我必不惧怕, 人能把我怎么样?
- 圣经新译本 - 耶和华是我的帮助,我决不害怕, 人能把我怎么样呢?
- 中文标准译本 - 耶和华在我这边,我就不害怕; 人能对我做什么呢?
- 现代标点和合本 - 有耶和华帮助我,我必不惧怕, 人能把我怎么样呢?
- 和合本(拼音版) - 有耶和华帮助我,我必不惧怕, 人能把我怎么样呢?
- New International Version - The Lord is with me; I will not be afraid. What can mere mortals do to me?
- New International Reader's Version - The Lord is with me. I will not be afraid. What can mere human beings do to me?
- English Standard Version - The Lord is on my side; I will not fear. What can man do to me?
- New Living Translation - The Lord is for me, so I will have no fear. What can mere people do to me?
- Christian Standard Bible - The Lord is for me; I will not be afraid. What can a mere mortal do to me?
- New American Standard Bible - The Lord is for me; I will not fear; What can man do to me?
- New King James Version - The Lord is on my side; I will not fear. What can man do to me?
- Amplified Bible - The Lord is on my side; I will not fear. What can [mere] man do to me?
- American Standard Version - Jehovah is on my side; I will not fear: What can man do unto me?
- King James Version - The Lord is on my side; I will not fear: what can man do unto me?
- New English Translation - The Lord is on my side, I am not afraid! What can people do to me?
- World English Bible - Yahweh is on my side. I will not be afraid. What can man do to me?
- 新標點和合本 - 有耶和華幫助我,我必不懼怕, 人能把我怎麼樣呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華在我這邊 ,我必不懼怕, 人能把我怎麼樣呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華在我這邊 ,我必不懼怕, 人能把我怎麼樣呢?
- 當代譯本 - 有耶和華與我同在, 我必不懼怕, 人能把我怎麼樣?
- 聖經新譯本 - 耶和華是我的幫助,我決不害怕, 人能把我怎麼樣呢?
- 呂振中譯本 - 有永恆主在為我,我不懼怕; 人能把我怎麼樣呢?
- 中文標準譯本 - 耶和華在我這邊,我就不害怕; 人能對我做什麼呢?
- 現代標點和合本 - 有耶和華幫助我,我必不懼怕, 人能把我怎麼樣呢?
- 文理和合譯本 - 耶和華偕我、我無所懼、人其奈我何兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華助予、任人所為、我不惴兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主保護我、我無所恐懼、世人能以何害加於我乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主作我保。我復何憂。敵人謀害。亦焉能酬。
- Nueva Versión Internacional - El Señor está conmigo, y no tengo miedo; ¿qué me puede hacer un simple mortal?
- 현대인의 성경 - 여호와께서 나와 함께하시니 내가 두려워하지 않으리라. 사람에 불과한 자가 나를 어떻게 하겠는가?
- Новый Русский Перевод - Тогда не постыдился бы я, взирая на все Твои повеления.
- Восточный перевод - Тогда не постыдился бы я, взирая на все Твои повеления.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда не постыдился бы я, взирая на все Твои повеления.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда не постыдился бы я, взирая на все Твои повеления.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est pour moi, ╵je n’aurai pas de crainte, que me feraient les hommes ?
- リビングバイブル - 主は私の味方です。 私には、怖いものなどありません。 ただの人間に何の手出しができましょう。
- Nova Versão Internacional - O Senhor está comigo, não temerei. O que me podem fazer os homens?
- Hoffnung für alle - Der Herr ist auf meiner Seite, ich brauche mich vor nichts und niemandem zu fürchten. Was kann ein Mensch mir schon antun?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงอยู่กับข้าพเจ้า ข้าพเจ้าจะไม่กลัว มนุษย์จะทำอะไรข้าพเจ้าได้เล่า?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าอยู่ฝ่ายข้าพเจ้า ข้าพเจ้าจะไม่หวั่นกลัว มนุษย์จะทำอะไรต่อข้าพเจ้าได้หรือ
交叉引用
- Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
- Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
- Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
- Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
- Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
- Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
- Thi Thiên 56:9 - Kẻ thù con lập tức bị đẩy lui khi con kêu cầu Chúa. Con biết rõ rằng: Đức Chúa Trời ở bên cạnh con!
- Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
- Thi Thiên 56:11 - Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
- Thi Thiên 56:4 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa. Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
- Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”