Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:101 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con giữ chân không bước vào đường ác, để tuân theo lời thánh của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我禁止我脚走一切的邪路, 为要遵守你的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我阻止我的脚走一切邪路, 为要遵守你的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我阻止我的脚走一切邪路, 为要遵守你的话。
  • 当代译本 - 为了遵行你的话, 我拒绝走恶道。
  • 圣经新译本 - 我制止我的脚不走任何邪恶的路, 为要谨守你的话。
  • 中文标准译本 - 我阻止我的脚走任何邪恶的路, 为要遵守你的话语。
  • 现代标点和合本 - 我禁止我脚走一切的邪路, 为要遵守你的话。
  • 和合本(拼音版) - 我禁止我脚走一切的邪路, 为要遵守你的话。
  • New International Version - I have kept my feet from every evil path so that I might obey your word.
  • New International Reader's Version - I’ve kept my feet from every path that sinners take so that I might obey your word.
  • English Standard Version - I hold back my feet from every evil way, in order to keep your word.
  • New Living Translation - I have refused to walk on any evil path, so that I may remain obedient to your word.
  • Christian Standard Bible - I have kept my feet from every evil path to follow your word.
  • New American Standard Bible - I have restrained my feet from every evil way, So that I may keep Your word.
  • New King James Version - I have restrained my feet from every evil way, That I may keep Your word.
  • Amplified Bible - I have restrained my feet from every evil way, That I may keep Your word.
  • American Standard Version - I have refrained my feet from every evil way, That I might observe thy word.
  • King James Version - I have refrained my feet from every evil way, that I might keep thy word.
  • New English Translation - I stay away from the evil path, so that I might keep your instructions.
  • World English Bible - I have kept my feet from every evil way, that I might observe your word.
  • 新標點和合本 - 我禁止我腳走一切的邪路, 為要遵守你的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我阻止我的腳走一切邪路, 為要遵守你的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我阻止我的腳走一切邪路, 為要遵守你的話。
  • 當代譯本 - 為了遵行你的話, 我拒絕走惡道。
  • 聖經新譯本 - 我制止我的腳不走任何邪惡的路, 為要謹守你的話。
  • 呂振中譯本 - 我制止我的腳、不走任何壞路, 好使我遵守你的話。
  • 中文標準譯本 - 我阻止我的腳走任何邪惡的路, 為要遵守你的話語。
  • 現代標點和合本 - 我禁止我腳走一切的邪路, 為要遵守你的話。
  • 文理和合譯本 - 我禁我足、遠諸邪途、以守爾言兮、
  • 文理委辦譯本 - 余跬步自謹、不行惡途、欲守爾道兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我禁我足行一切邪途、特為遵守主之言語、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 棄邪從正。孜孜兀兀。
  • Nueva Versión Internacional - Aparto mis pies de toda mala senda para cumplir con tu palabra.
  • 현대인의 성경 - 내가 주의 말씀을 지키려고 악한 길로 가지 않았습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes pas évitent ╵tous les sentiers du mal pour obéir à ta parole.
  • リビングバイブル - 私はあなたのおことばに従順でありたいと思い、 決して悪の道に足を踏み入れませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Afasto os pés de todo caminho mau para obedecer à tua palavra.
  • Hoffnung für alle - Von krummen Wegen hielt ich mich stets fern, damit ich nicht gegen dein Wort verstoße.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์รักษาทุกย่างก้าวให้พ้นจากวิถีทางอันชั่วร้าย เพื่อข้าพระองค์จะเชื่อฟังพระวจนะของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ยั้ง​เท้า​ไม่​ให้​ย่าง​ไป​ใน​วิถี​ทาง​อัน​ชั่วร้าย​ทั้ง​ปวง เพื่อ​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Thi Thiên 119:59 - Con tự xét hành vi cử chỉ, nguyền làm theo đúng ý thánh Chúa.
  • Thi Thiên 119:60 - Con chẳng muốn trì hoãn, nhưng vâng ngay lệnh Ngài truyền ra.
  • Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
  • Thi Thiên 119:126 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến lúc Ngài ra tay hành động, vì nhiều người phá vỡ luật Ngài.
  • Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • 1 Phi-e-rơ 3:10 - Vì Kinh Thánh chép: “Nếu anh chị em muốn sống cuộc đời hạnh phúc và thấy những ngày tốt đẹp, hãy kiềm chế lưỡi khỏi điều ác và giữ môi miệng đừng nói lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con giữ chân không bước vào đường ác, để tuân theo lời thánh của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我禁止我脚走一切的邪路, 为要遵守你的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我阻止我的脚走一切邪路, 为要遵守你的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我阻止我的脚走一切邪路, 为要遵守你的话。
  • 当代译本 - 为了遵行你的话, 我拒绝走恶道。
  • 圣经新译本 - 我制止我的脚不走任何邪恶的路, 为要谨守你的话。
  • 中文标准译本 - 我阻止我的脚走任何邪恶的路, 为要遵守你的话语。
  • 现代标点和合本 - 我禁止我脚走一切的邪路, 为要遵守你的话。
  • 和合本(拼音版) - 我禁止我脚走一切的邪路, 为要遵守你的话。
  • New International Version - I have kept my feet from every evil path so that I might obey your word.
  • New International Reader's Version - I’ve kept my feet from every path that sinners take so that I might obey your word.
  • English Standard Version - I hold back my feet from every evil way, in order to keep your word.
  • New Living Translation - I have refused to walk on any evil path, so that I may remain obedient to your word.
  • Christian Standard Bible - I have kept my feet from every evil path to follow your word.
  • New American Standard Bible - I have restrained my feet from every evil way, So that I may keep Your word.
  • New King James Version - I have restrained my feet from every evil way, That I may keep Your word.
  • Amplified Bible - I have restrained my feet from every evil way, That I may keep Your word.
  • American Standard Version - I have refrained my feet from every evil way, That I might observe thy word.
  • King James Version - I have refrained my feet from every evil way, that I might keep thy word.
  • New English Translation - I stay away from the evil path, so that I might keep your instructions.
  • World English Bible - I have kept my feet from every evil way, that I might observe your word.
  • 新標點和合本 - 我禁止我腳走一切的邪路, 為要遵守你的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我阻止我的腳走一切邪路, 為要遵守你的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我阻止我的腳走一切邪路, 為要遵守你的話。
  • 當代譯本 - 為了遵行你的話, 我拒絕走惡道。
  • 聖經新譯本 - 我制止我的腳不走任何邪惡的路, 為要謹守你的話。
  • 呂振中譯本 - 我制止我的腳、不走任何壞路, 好使我遵守你的話。
  • 中文標準譯本 - 我阻止我的腳走任何邪惡的路, 為要遵守你的話語。
  • 現代標點和合本 - 我禁止我腳走一切的邪路, 為要遵守你的話。
  • 文理和合譯本 - 我禁我足、遠諸邪途、以守爾言兮、
  • 文理委辦譯本 - 余跬步自謹、不行惡途、欲守爾道兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我禁我足行一切邪途、特為遵守主之言語、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 棄邪從正。孜孜兀兀。
  • Nueva Versión Internacional - Aparto mis pies de toda mala senda para cumplir con tu palabra.
  • 현대인의 성경 - 내가 주의 말씀을 지키려고 악한 길로 가지 않았습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes pas évitent ╵tous les sentiers du mal pour obéir à ta parole.
  • リビングバイブル - 私はあなたのおことばに従順でありたいと思い、 決して悪の道に足を踏み入れませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Afasto os pés de todo caminho mau para obedecer à tua palavra.
  • Hoffnung für alle - Von krummen Wegen hielt ich mich stets fern, damit ich nicht gegen dein Wort verstoße.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์รักษาทุกย่างก้าวให้พ้นจากวิถีทางอันชั่วร้าย เพื่อข้าพระองค์จะเชื่อฟังพระวจนะของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ยั้ง​เท้า​ไม่​ให้​ย่าง​ไป​ใน​วิถี​ทาง​อัน​ชั่วร้าย​ทั้ง​ปวง เพื่อ​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Thi Thiên 119:59 - Con tự xét hành vi cử chỉ, nguyền làm theo đúng ý thánh Chúa.
  • Thi Thiên 119:60 - Con chẳng muốn trì hoãn, nhưng vâng ngay lệnh Ngài truyền ra.
  • Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
  • Thi Thiên 119:126 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến lúc Ngài ra tay hành động, vì nhiều người phá vỡ luật Ngài.
  • Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • 1 Phi-e-rơ 3:10 - Vì Kinh Thánh chép: “Nếu anh chị em muốn sống cuộc đời hạnh phúc và thấy những ngày tốt đẹp, hãy kiềm chế lưỡi khỏi điều ác và giữ môi miệng đừng nói lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
圣经
资源
计划
奉献