Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:109 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mạng sống con hằng bị đe dọa, nhưng con không quên luật lệ của Chúa.
  • 新标点和合本 - 我的性命常在危险之中, 我却不忘记你的律法。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的性命常在我手掌中 , 我却不忘记你的律法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的性命常在我手掌中 , 我却不忘记你的律法。
  • 当代译本 - 我的生命时刻面临危险, 但我不会忘记你的律法。
  • 圣经新译本 - 我的性命常在危险中, 我却没有忘记你的律法。
  • 中文标准译本 - 我的性命一直在危险中 , 但我没有忘记你的律法。
  • 现代标点和合本 - 我的性命常在危险之中, 我却不忘记你的律法。
  • 和合本(拼音版) - 我的性命常在危险之中, 我却不忘记你的律法。
  • New International Version - Though I constantly take my life in my hands, I will not forget your law.
  • New International Reader's Version - I keep putting my life in danger. But I won’t forget to obey your law.
  • English Standard Version - I hold my life in my hand continually, but I do not forget your law.
  • New Living Translation - My life constantly hangs in the balance, but I will not stop obeying your instructions.
  • Christian Standard Bible - My life is constantly in danger, yet I do not forget your instruction.
  • New American Standard Bible - My life is continually in my hand, Yet I do not forget Your Law.
  • New King James Version - My life is continually in my hand, Yet I do not forget Your law.
  • Amplified Bible - My life is continually in my hand, Yet I do not forget Your law.
  • American Standard Version - My soul is continually in my hand; Yet do I not forget thy law.
  • King James Version - My soul is continually in my hand: yet do I not forget thy law.
  • New English Translation - My life is in continual danger, but I do not forget your law.
  • World English Bible - My soul is continually in my hand, yet I won’t forget your law.
  • 新標點和合本 - 我的性命常在危險之中, 我卻不忘記你的律法。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的性命常在我手掌中 , 我卻不忘記你的律法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的性命常在我手掌中 , 我卻不忘記你的律法。
  • 當代譯本 - 我的生命時刻面臨危險, 但我不會忘記你的律法。
  • 聖經新譯本 - 我的性命常在危險中, 我卻沒有忘記你的律法。
  • 呂振中譯本 - 我不斷地冒險拚命; 你的律法我卻沒有忘記。
  • 中文標準譯本 - 我的性命一直在危險中 , 但我沒有忘記你的律法。
  • 現代標點和合本 - 我的性命常在危險之中, 我卻不忘記你的律法。
  • 文理和合譯本 - 我命恆處危境、我猶不忘爾律兮、
  • 文理委辦譯本 - 我命幾絕、猶不忘爾律例兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我生命常冒危險、仍不忘主之律法、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 朝不保夕。未忘諄諄。
  • Nueva Versión Internacional - Mi vida pende de un hilo, pero no me olvido de tu ley.
  • 현대인의 성경 - 내가 항상 생명의 위협을 당하지만 주의 법을 잊지 않고 있습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ma vie est sans cesse en danger, mais je n’oublie rien de ta Loi.
  • リビングバイブル - 私は危うい状況で生きていますが、 あなたのおきてを手放したりはしません。
  • Nova Versão Internacional - A minha vida está sempre em perigo , mas não me esqueço da tua lei.
  • Hoffnung für alle - Mein Leben ist ständig in Gefahr, trotzdem vergesse ich dein Gesetz nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ข้าพระองค์ต้องเอาชีวิตเข้าเสี่ยงภัยอยู่เสมอ ข้าพระองค์ก็จะไม่ลืมบทบัญญัติของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​บงการ​ชีวิต​ของ​ข้าพเจ้า​เอง​เสมอ แต่​ข้าพเจ้า​ไม่​ลืม​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • Thi Thiên 119:83 - Dù con như bầu da đóng khói bếp, nhưng không bao giờ quên luật Ngài.
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Thi Thiên 119:152 - Từ xa xưa, con biết qua chứng ước Chúa, rằng luật pháp Ngài lập vững muôn đời. 20
  • Thi Thiên 119:117 - Xin Chúa nâng đỡ, con sẽ được giải cứu; rồi chuyên tâm gìn giữ luật Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:31 - Thưa anh chị em, mỗi ngày tôi giáp mặt với cái chết; do niềm tự hào vì anh chị em, trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi dám quả quyết như thế.
  • Gióp 13:14 - Phải, tôi sẽ đặt mạng sống trong tay mình, và nói ra mọi điều tôi suy nghĩ.
  • 1 Sa-mu-ên 20:3 - Đa-vít thề trước Giô-na-than, rồi nói: “Vì biết rõ anh có cảm tình với tôi, nên vua tự nghĩ: ‘Đừng cho Giô-na-than hay việc này, kẻo nó buồn.’ Nhưng sự thật là tôi chỉ cách cái chết có một bước. Tôi chỉ Chúa Hằng Hữu và sinh mạng anh mà thề như thế!”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • Thẩm Phán 12:3 - Khi thấy các anh không đến, tôi đã liều mạng ra trận, và được Chúa Hằng Hữu cho thắng quân Am-môn. Thế mà, hôm nay các anh còn muốn đánh tôi?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mạng sống con hằng bị đe dọa, nhưng con không quên luật lệ của Chúa.
  • 新标点和合本 - 我的性命常在危险之中, 我却不忘记你的律法。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的性命常在我手掌中 , 我却不忘记你的律法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的性命常在我手掌中 , 我却不忘记你的律法。
  • 当代译本 - 我的生命时刻面临危险, 但我不会忘记你的律法。
  • 圣经新译本 - 我的性命常在危险中, 我却没有忘记你的律法。
  • 中文标准译本 - 我的性命一直在危险中 , 但我没有忘记你的律法。
  • 现代标点和合本 - 我的性命常在危险之中, 我却不忘记你的律法。
  • 和合本(拼音版) - 我的性命常在危险之中, 我却不忘记你的律法。
  • New International Version - Though I constantly take my life in my hands, I will not forget your law.
  • New International Reader's Version - I keep putting my life in danger. But I won’t forget to obey your law.
  • English Standard Version - I hold my life in my hand continually, but I do not forget your law.
  • New Living Translation - My life constantly hangs in the balance, but I will not stop obeying your instructions.
  • Christian Standard Bible - My life is constantly in danger, yet I do not forget your instruction.
  • New American Standard Bible - My life is continually in my hand, Yet I do not forget Your Law.
  • New King James Version - My life is continually in my hand, Yet I do not forget Your law.
  • Amplified Bible - My life is continually in my hand, Yet I do not forget Your law.
  • American Standard Version - My soul is continually in my hand; Yet do I not forget thy law.
  • King James Version - My soul is continually in my hand: yet do I not forget thy law.
  • New English Translation - My life is in continual danger, but I do not forget your law.
  • World English Bible - My soul is continually in my hand, yet I won’t forget your law.
  • 新標點和合本 - 我的性命常在危險之中, 我卻不忘記你的律法。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的性命常在我手掌中 , 我卻不忘記你的律法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的性命常在我手掌中 , 我卻不忘記你的律法。
  • 當代譯本 - 我的生命時刻面臨危險, 但我不會忘記你的律法。
  • 聖經新譯本 - 我的性命常在危險中, 我卻沒有忘記你的律法。
  • 呂振中譯本 - 我不斷地冒險拚命; 你的律法我卻沒有忘記。
  • 中文標準譯本 - 我的性命一直在危險中 , 但我沒有忘記你的律法。
  • 現代標點和合本 - 我的性命常在危險之中, 我卻不忘記你的律法。
  • 文理和合譯本 - 我命恆處危境、我猶不忘爾律兮、
  • 文理委辦譯本 - 我命幾絕、猶不忘爾律例兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我生命常冒危險、仍不忘主之律法、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 朝不保夕。未忘諄諄。
  • Nueva Versión Internacional - Mi vida pende de un hilo, pero no me olvido de tu ley.
  • 현대인의 성경 - 내가 항상 생명의 위협을 당하지만 주의 법을 잊지 않고 있습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ma vie est sans cesse en danger, mais je n’oublie rien de ta Loi.
  • リビングバイブル - 私は危うい状況で生きていますが、 あなたのおきてを手放したりはしません。
  • Nova Versão Internacional - A minha vida está sempre em perigo , mas não me esqueço da tua lei.
  • Hoffnung für alle - Mein Leben ist ständig in Gefahr, trotzdem vergesse ich dein Gesetz nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ข้าพระองค์ต้องเอาชีวิตเข้าเสี่ยงภัยอยู่เสมอ ข้าพระองค์ก็จะไม่ลืมบทบัญญัติของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​บงการ​ชีวิต​ของ​ข้าพเจ้า​เอง​เสมอ แต่​ข้าพเจ้า​ไม่​ลืม​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • Thi Thiên 119:83 - Dù con như bầu da đóng khói bếp, nhưng không bao giờ quên luật Ngài.
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Thi Thiên 119:152 - Từ xa xưa, con biết qua chứng ước Chúa, rằng luật pháp Ngài lập vững muôn đời. 20
  • Thi Thiên 119:117 - Xin Chúa nâng đỡ, con sẽ được giải cứu; rồi chuyên tâm gìn giữ luật Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:31 - Thưa anh chị em, mỗi ngày tôi giáp mặt với cái chết; do niềm tự hào vì anh chị em, trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi dám quả quyết như thế.
  • Gióp 13:14 - Phải, tôi sẽ đặt mạng sống trong tay mình, và nói ra mọi điều tôi suy nghĩ.
  • 1 Sa-mu-ên 20:3 - Đa-vít thề trước Giô-na-than, rồi nói: “Vì biết rõ anh có cảm tình với tôi, nên vua tự nghĩ: ‘Đừng cho Giô-na-than hay việc này, kẻo nó buồn.’ Nhưng sự thật là tôi chỉ cách cái chết có một bước. Tôi chỉ Chúa Hằng Hữu và sinh mạng anh mà thề như thế!”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • Thẩm Phán 12:3 - Khi thấy các anh không đến, tôi đã liều mạng ra trận, và được Chúa Hằng Hữu cho thắng quân Am-môn. Thế mà, hôm nay các anh còn muốn đánh tôi?”
圣经
资源
计划
奉献