Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • 新标点和合本 - 我将你的话藏在心里, 免得我得罪你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我将你的话藏在心里, 免得我得罪你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我将你的话藏在心里, 免得我得罪你。
  • 当代译本 - 我把你的话珍藏在心中, 免得我得罪你。
  • 圣经新译本 - 我把你的话藏在心里, 免得我得罪你。
  • 中文标准译本 - 我将你的话语珍藏在我心里, 免得我对你犯罪。
  • 现代标点和合本 - 我将你的话藏在心里, 免得我得罪你。
  • 和合本(拼音版) - 我将你的话藏在心里, 免得我得罪你。
  • New International Version - I have hidden your word in my heart that I might not sin against you.
  • New International Reader's Version - I have hidden your word in my heart so that I won’t sin against you.
  • English Standard Version - I have stored up your word in my heart, that I might not sin against you.
  • New Living Translation - I have hidden your word in my heart, that I might not sin against you.
  • Christian Standard Bible - I have treasured your word in my heart so that I may not sin against you.
  • New American Standard Bible - I have treasured Your word in my heart, So that I may not sin against You.
  • New King James Version - Your word I have hidden in my heart, That I might not sin against You.
  • Amplified Bible - Your word I have treasured and stored in my heart, That I may not sin against You.
  • American Standard Version - Thy word have I laid up in my heart, That I might not sin against thee.
  • King James Version - Thy word have I hid in mine heart, that I might not sin against thee.
  • New English Translation - In my heart I store up your words, so I might not sin against you.
  • World English Bible - I have hidden your word in my heart, that I might not sin against you.
  • 新標點和合本 - 我將你的話藏在心裏, 免得我得罪你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我將你的話藏在心裏, 免得我得罪你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我將你的話藏在心裏, 免得我得罪你。
  • 當代譯本 - 我把你的話珍藏在心中, 免得我得罪你。
  • 聖經新譯本 - 我把你的話藏在心裡, 免得我得罪你。
  • 呂振中譯本 - 我將你的訓言珍藏於心裏, 免得我犯罪得罪了你。
  • 中文標準譯本 - 我將你的話語珍藏在我心裡, 免得我對你犯罪。
  • 現代標點和合本 - 我將你的話藏在心裡, 免得我得罪你。
  • 文理和合譯本 - 我以爾言藏於心、免獲罪於爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 予以爾言、藏之於心、免余陷罪觸法兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以主言藏在我心、以免獲罪於主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 恆將法度。藏之於心。
  • Nueva Versión Internacional - En mi corazón atesoro tus dichos para no pecar contra ti.
  • 현대인의 성경 - 내가 주께 범죄하지 않으려고 주의 말씀을 내 마음에 간직하였습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je garde ta parole ╵tout au fond de mon cœur pour ne pas pécher contre toi.
  • リビングバイブル - 私はおことばを深く味わい、心にたくわえました。 それによって罪から遠ざかるためです。
  • Nova Versão Internacional - Guardei no coração a tua palavra para não pecar contra ti.
  • Hoffnung für alle - Tief präge ich mir dein Wort ein, damit ich nicht vor dir schuldig werde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จดจำพระวจนะของพระองค์ไว้ในใจ เพื่อจะได้ไม่ทำบาปต่อพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เก็บ​รักษา​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์​ไว้​ใน​ใจ เพื่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​ไม่​ทำบาป​ต่อ​พระ​องค์
交叉引用
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Thi Thiên 19:13 - Xin Chúa giữ con khỏi tội “cố tình làm sai.” Không đam mê tái phạm, tránh xa cạm bẫy quanh con. Cho con thoát khỏi lưới tròng và con được Chúa kể là toàn hảo.
  • Lu-ca 2:19 - riêng Ma-ri ghi nhớ từng chi tiết và suy nghiệm trong lòng.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Gióp 22:22 - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
  • Thi Thiên 119:97 - Con yêu mến lời Chúa biết bao! Trọn ngày con chiêm nghiệm lời ấy.
  • Châm Ngôn 2:10 - Khi khôn ngoan vào lòng con, tri thức sẽ thỏa mãn tâm hồn.
  • Châm Ngôn 2:11 - Tính thận trọng bảo vệ con. Thông sáng gìn giữ con luôn.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 37:31 - Người gìn giữ luật pháp Đức Chúa Trời trong lòng, sẽ bước đi vững vàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • 新标点和合本 - 我将你的话藏在心里, 免得我得罪你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我将你的话藏在心里, 免得我得罪你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我将你的话藏在心里, 免得我得罪你。
  • 当代译本 - 我把你的话珍藏在心中, 免得我得罪你。
  • 圣经新译本 - 我把你的话藏在心里, 免得我得罪你。
  • 中文标准译本 - 我将你的话语珍藏在我心里, 免得我对你犯罪。
  • 现代标点和合本 - 我将你的话藏在心里, 免得我得罪你。
  • 和合本(拼音版) - 我将你的话藏在心里, 免得我得罪你。
  • New International Version - I have hidden your word in my heart that I might not sin against you.
  • New International Reader's Version - I have hidden your word in my heart so that I won’t sin against you.
  • English Standard Version - I have stored up your word in my heart, that I might not sin against you.
  • New Living Translation - I have hidden your word in my heart, that I might not sin against you.
  • Christian Standard Bible - I have treasured your word in my heart so that I may not sin against you.
  • New American Standard Bible - I have treasured Your word in my heart, So that I may not sin against You.
  • New King James Version - Your word I have hidden in my heart, That I might not sin against You.
  • Amplified Bible - Your word I have treasured and stored in my heart, That I may not sin against You.
  • American Standard Version - Thy word have I laid up in my heart, That I might not sin against thee.
  • King James Version - Thy word have I hid in mine heart, that I might not sin against thee.
  • New English Translation - In my heart I store up your words, so I might not sin against you.
  • World English Bible - I have hidden your word in my heart, that I might not sin against you.
  • 新標點和合本 - 我將你的話藏在心裏, 免得我得罪你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我將你的話藏在心裏, 免得我得罪你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我將你的話藏在心裏, 免得我得罪你。
  • 當代譯本 - 我把你的話珍藏在心中, 免得我得罪你。
  • 聖經新譯本 - 我把你的話藏在心裡, 免得我得罪你。
  • 呂振中譯本 - 我將你的訓言珍藏於心裏, 免得我犯罪得罪了你。
  • 中文標準譯本 - 我將你的話語珍藏在我心裡, 免得我對你犯罪。
  • 現代標點和合本 - 我將你的話藏在心裡, 免得我得罪你。
  • 文理和合譯本 - 我以爾言藏於心、免獲罪於爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 予以爾言、藏之於心、免余陷罪觸法兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以主言藏在我心、以免獲罪於主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 恆將法度。藏之於心。
  • Nueva Versión Internacional - En mi corazón atesoro tus dichos para no pecar contra ti.
  • 현대인의 성경 - 내가 주께 범죄하지 않으려고 주의 말씀을 내 마음에 간직하였습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je garde ta parole ╵tout au fond de mon cœur pour ne pas pécher contre toi.
  • リビングバイブル - 私はおことばを深く味わい、心にたくわえました。 それによって罪から遠ざかるためです。
  • Nova Versão Internacional - Guardei no coração a tua palavra para não pecar contra ti.
  • Hoffnung für alle - Tief präge ich mir dein Wort ein, damit ich nicht vor dir schuldig werde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จดจำพระวจนะของพระองค์ไว้ในใจ เพื่อจะได้ไม่ทำบาปต่อพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เก็บ​รักษา​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์​ไว้​ใน​ใจ เพื่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​ไม่​ทำบาป​ต่อ​พระ​องค์
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Thi Thiên 19:13 - Xin Chúa giữ con khỏi tội “cố tình làm sai.” Không đam mê tái phạm, tránh xa cạm bẫy quanh con. Cho con thoát khỏi lưới tròng và con được Chúa kể là toàn hảo.
  • Lu-ca 2:19 - riêng Ma-ri ghi nhớ từng chi tiết và suy nghiệm trong lòng.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Gióp 22:22 - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
  • Thi Thiên 119:97 - Con yêu mến lời Chúa biết bao! Trọn ngày con chiêm nghiệm lời ấy.
  • Châm Ngôn 2:10 - Khi khôn ngoan vào lòng con, tri thức sẽ thỏa mãn tâm hồn.
  • Châm Ngôn 2:11 - Tính thận trọng bảo vệ con. Thông sáng gìn giữ con luôn.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 37:31 - Người gìn giữ luật pháp Đức Chúa Trời trong lòng, sẽ bước đi vững vàng.
圣经
资源
计划
奉献