Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:118 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa từ khước những ai tách xa mệnh lệnh Chúa. Họ chỉ âm mưu lường gạt mà thôi.
  • 新标点和合本 - 凡偏离你律例的人,你都轻弃他们, 因为他们的诡诈必归虚空。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡偏离你律例的人,你都轻看他们, 因为他们的诡诈必归虚空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡偏离你律例的人,你都轻看他们, 因为他们的诡诈必归虚空。
  • 当代译本 - 你弃绝一切偏离你律例的人, 他们的诡计无法得逞。
  • 圣经新译本 - 偏离你的律例的,你都把他们弃绝; 他们的诡诈是徒然的。
  • 中文标准译本 - 你轻视一切偏离你律例的人, 因为他们的诡诈成为虚妄。
  • 现代标点和合本 - 凡偏离你律例的人,你都轻弃他们, 因为他们的诡诈必归虚空。
  • 和合本(拼音版) - 凡偏离你律例的人,你都轻弃他们, 因为他们的诡诈必归虚空。
  • New International Version - You reject all who stray from your decrees, for their delusions come to nothing.
  • New International Reader's Version - You turn your back on all those who wander away from your orders. Their wrong thoughts will be proved to be wrong.
  • English Standard Version - You spurn all who go astray from your statutes, for their cunning is in vain.
  • New Living Translation - But you have rejected all who stray from your decrees. They are only fooling themselves.
  • Christian Standard Bible - You reject all who stray from your statutes, for their deceit is a lie.
  • New American Standard Bible - You have rejected all those who stray from Your statutes, For their deceitfulness is useless.
  • New King James Version - You reject all those who stray from Your statutes, For their deceit is falsehood.
  • Amplified Bible - You have turned Your back on all those who wander from Your statutes, For their deceitfulness is useless.
  • American Standard Version - Thou hast set at nought all them that err from thy statutes; For their deceit is falsehood.
  • King James Version - Thou hast trodden down all them that err from thy statutes: for their deceit is falsehood.
  • New English Translation - You despise all who stray from your statutes, for they are deceptive and unreliable.
  • World English Bible - You reject all those who stray from your statutes, for their deceit is in vain.
  • 新標點和合本 - 凡偏離你律例的人,你都輕棄他們, 因為他們的詭詐必歸虛空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡偏離你律例的人,你都輕看他們, 因為他們的詭詐必歸虛空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡偏離你律例的人,你都輕看他們, 因為他們的詭詐必歸虛空。
  • 當代譯本 - 你棄絕一切偏離你律例的人, 他們的詭計無法得逞。
  • 聖經新譯本 - 偏離你的律例的,你都把他們棄絕; 他們的詭詐是徒然的。
  • 呂振中譯本 - 凡行為差錯、偏離你律例的、 你都踢在一邊; 因為他們所思念的 盡都虛假。
  • 中文標準譯本 - 你輕視一切偏離你律例的人, 因為他們的詭詐成為虛妄。
  • 現代標點和合本 - 凡偏離你律例的人,你都輕棄他們, 因為他們的詭詐必歸虛空。
  • 文理和合譯本 - 凡違爾典章者、爾蔑棄之、因其詭詐徒然兮、
  • 文理委辦譯本 - 凡舛錯爾道者、爾必藐視之、彼之詭詐、俱歸無益兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 違背主典章者、主必藐視、 藐視或作屏棄 彼之奸詐、必歸虛無、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無道之人。應遭隕越。我主惟誠。無取詭譎。
  • Nueva Versión Internacional - Tú rechazas a los que se desvían de tus decretos, porque solo maquinan falsedades.
  • 현대인의 성경 - 주의 법을 떠난 자들을 주는 버리셨으므로 그들의 거짓된 계획은 아무 쓸모가 없습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui s’écartent de tes ordonnances, ╵tu les rejettes tous, car leur dessein n’est que mensonge.
  • リビングバイブル - あなたのおきてを捨てる人はみな、 あなたに捨てられました。 彼らは結局、自分をあざむいただけでした。
  • Nova Versão Internacional - Tu rejeitas todos os que se desviam dos teus decretos, pois os seus planos enganosos são inúteis.
  • Hoffnung für alle - Wer deine Befehle in den Wind schlägt, den lehnst auch du ab; solche Menschen schaden sich mit ihren Lügen nur selbst .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงปฏิเสธทุกคนที่หลงเตลิดจากกฎหมายของพระองค์ เพราะการหลอกลวงของพวกเขาก็สูญเปล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ปฏิเสธ​ทุก​คน​ที่​ละเลย​และ​ห่าง​หาย​ไป​จาก​กฎ​เกณฑ์​ของ​พระ​องค์ ฉะนั้น​การ​หลอก​ลวง​ของ​พวก​เขา​จึง​ไร้​ประโยชน์
交叉引用
  • Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • 1 Giăng 2:21 - Vì thế, ta viết cho các con như những người đã biết phân biệt chân giả, chứ không phải như người chưa biết; vì điều giả dối không ra từ chân lý.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
  • Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
  • Thi Thiên 119:29 - Đưa con tránh xa con đường lừa dối; rủ lòng thương, đặt luật thánh trong lòng.
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 25:10 - Vì tay phước lành của Chúa Hằng Hữu sẽ đặt trên Giê-ru-sa-lem. Nhưng Mô-áp sẽ bị chà đạp. Nó sẽ như rơm rác trộn trong hố phân.
  • Thi Thiên 78:57 - Họ phản bội, tráo trở như tổ phụ. Gian tà như mũi tên cong.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Thi Thiên 119:21 - Chúa quở trách những người kiêu ngạo; hay đi xa các mệnh lệnh của Ngài.
  • Thi Thiên 119:10 - Với nhiệt tâm, con tìm kiếm Chúa— đừng để con đi sai huấn thị.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa từ khước những ai tách xa mệnh lệnh Chúa. Họ chỉ âm mưu lường gạt mà thôi.
  • 新标点和合本 - 凡偏离你律例的人,你都轻弃他们, 因为他们的诡诈必归虚空。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡偏离你律例的人,你都轻看他们, 因为他们的诡诈必归虚空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡偏离你律例的人,你都轻看他们, 因为他们的诡诈必归虚空。
  • 当代译本 - 你弃绝一切偏离你律例的人, 他们的诡计无法得逞。
  • 圣经新译本 - 偏离你的律例的,你都把他们弃绝; 他们的诡诈是徒然的。
  • 中文标准译本 - 你轻视一切偏离你律例的人, 因为他们的诡诈成为虚妄。
  • 现代标点和合本 - 凡偏离你律例的人,你都轻弃他们, 因为他们的诡诈必归虚空。
  • 和合本(拼音版) - 凡偏离你律例的人,你都轻弃他们, 因为他们的诡诈必归虚空。
  • New International Version - You reject all who stray from your decrees, for their delusions come to nothing.
  • New International Reader's Version - You turn your back on all those who wander away from your orders. Their wrong thoughts will be proved to be wrong.
  • English Standard Version - You spurn all who go astray from your statutes, for their cunning is in vain.
  • New Living Translation - But you have rejected all who stray from your decrees. They are only fooling themselves.
  • Christian Standard Bible - You reject all who stray from your statutes, for their deceit is a lie.
  • New American Standard Bible - You have rejected all those who stray from Your statutes, For their deceitfulness is useless.
  • New King James Version - You reject all those who stray from Your statutes, For their deceit is falsehood.
  • Amplified Bible - You have turned Your back on all those who wander from Your statutes, For their deceitfulness is useless.
  • American Standard Version - Thou hast set at nought all them that err from thy statutes; For their deceit is falsehood.
  • King James Version - Thou hast trodden down all them that err from thy statutes: for their deceit is falsehood.
  • New English Translation - You despise all who stray from your statutes, for they are deceptive and unreliable.
  • World English Bible - You reject all those who stray from your statutes, for their deceit is in vain.
  • 新標點和合本 - 凡偏離你律例的人,你都輕棄他們, 因為他們的詭詐必歸虛空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡偏離你律例的人,你都輕看他們, 因為他們的詭詐必歸虛空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡偏離你律例的人,你都輕看他們, 因為他們的詭詐必歸虛空。
  • 當代譯本 - 你棄絕一切偏離你律例的人, 他們的詭計無法得逞。
  • 聖經新譯本 - 偏離你的律例的,你都把他們棄絕; 他們的詭詐是徒然的。
  • 呂振中譯本 - 凡行為差錯、偏離你律例的、 你都踢在一邊; 因為他們所思念的 盡都虛假。
  • 中文標準譯本 - 你輕視一切偏離你律例的人, 因為他們的詭詐成為虛妄。
  • 現代標點和合本 - 凡偏離你律例的人,你都輕棄他們, 因為他們的詭詐必歸虛空。
  • 文理和合譯本 - 凡違爾典章者、爾蔑棄之、因其詭詐徒然兮、
  • 文理委辦譯本 - 凡舛錯爾道者、爾必藐視之、彼之詭詐、俱歸無益兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 違背主典章者、主必藐視、 藐視或作屏棄 彼之奸詐、必歸虛無、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無道之人。應遭隕越。我主惟誠。無取詭譎。
  • Nueva Versión Internacional - Tú rechazas a los que se desvían de tus decretos, porque solo maquinan falsedades.
  • 현대인의 성경 - 주의 법을 떠난 자들을 주는 버리셨으므로 그들의 거짓된 계획은 아무 쓸모가 없습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui s’écartent de tes ordonnances, ╵tu les rejettes tous, car leur dessein n’est que mensonge.
  • リビングバイブル - あなたのおきてを捨てる人はみな、 あなたに捨てられました。 彼らは結局、自分をあざむいただけでした。
  • Nova Versão Internacional - Tu rejeitas todos os que se desviam dos teus decretos, pois os seus planos enganosos são inúteis.
  • Hoffnung für alle - Wer deine Befehle in den Wind schlägt, den lehnst auch du ab; solche Menschen schaden sich mit ihren Lügen nur selbst .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงปฏิเสธทุกคนที่หลงเตลิดจากกฎหมายของพระองค์ เพราะการหลอกลวงของพวกเขาก็สูญเปล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ปฏิเสธ​ทุก​คน​ที่​ละเลย​และ​ห่าง​หาย​ไป​จาก​กฎ​เกณฑ์​ของ​พระ​องค์ ฉะนั้น​การ​หลอก​ลวง​ของ​พวก​เขา​จึง​ไร้​ประโยชน์
  • Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • 1 Giăng 2:21 - Vì thế, ta viết cho các con như những người đã biết phân biệt chân giả, chứ không phải như người chưa biết; vì điều giả dối không ra từ chân lý.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
  • Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
  • Thi Thiên 119:29 - Đưa con tránh xa con đường lừa dối; rủ lòng thương, đặt luật thánh trong lòng.
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 25:10 - Vì tay phước lành của Chúa Hằng Hữu sẽ đặt trên Giê-ru-sa-lem. Nhưng Mô-áp sẽ bị chà đạp. Nó sẽ như rơm rác trộn trong hố phân.
  • Thi Thiên 78:57 - Họ phản bội, tráo trở như tổ phụ. Gian tà như mũi tên cong.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Thi Thiên 119:21 - Chúa quở trách những người kiêu ngạo; hay đi xa các mệnh lệnh của Ngài.
  • Thi Thiên 119:10 - Với nhiệt tâm, con tìm kiếm Chúa— đừng để con đi sai huấn thị.
圣经
资源
计划
奉献