逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con xin lấy môi miệng thuật lại các phán quyết Chúa đã truyền ra.
- 新标点和合本 - 我用嘴唇传扬你口中的一切典章。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我用嘴唇传扬 你口中一切的典章。
- 和合本2010(神版-简体) - 我用嘴唇传扬 你口中一切的典章。
- 当代译本 - 我宣扬你口中所出的一切法令。
- 圣经新译本 - 我用嘴唇传扬从你口中所出的一切典章。
- 中文标准译本 - 我要用我的嘴唇, 讲述你口中一切的法规。
- 现代标点和合本 - 我用嘴唇传扬你口中的一切典章。
- 和合本(拼音版) - 我用嘴唇传扬你口中的一切典章。
- New International Version - With my lips I recount all the laws that come from your mouth.
- New International Reader's Version - With my lips I talk about all the decisions you have made.
- English Standard Version - With my lips I declare all the rules of your mouth.
- New Living Translation - I have recited aloud all the regulations you have given us.
- Christian Standard Bible - With my lips I proclaim all the judgments from your mouth.
- New American Standard Bible - With my lips I have told of All the ordinances of Your mouth.
- New King James Version - With my lips I have declared All the judgments of Your mouth.
- Amplified Bible - With my lips I have told of All the ordinances of Your mouth.
- American Standard Version - With my lips have I declared All the ordinances of thy mouth.
- King James Version - With my lips have I declared all the judgments of thy mouth.
- New English Translation - With my lips I proclaim all the regulations you have revealed.
- World English Bible - With my lips, I have declared all the ordinances of your mouth.
- 新標點和合本 - 我用嘴唇傳揚你口中的一切典章。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我用嘴唇傳揚 你口中一切的典章。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我用嘴唇傳揚 你口中一切的典章。
- 當代譯本 - 我宣揚你口中所出的一切法令。
- 聖經新譯本 - 我用嘴唇傳揚從你口中所出的一切典章。
- 呂振中譯本 - 我用嘴脣傳揚 你親口 立 的一切典章。
- 中文標準譯本 - 我要用我的嘴唇, 講述你口中一切的法規。
- 現代標點和合本 - 我用嘴唇傳揚你口中的一切典章。
- 文理和合譯本 - 爾口所諭之律例、我口述之兮、
- 文理委辦譯本 - 予口所述、惟爾典章兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以唇舌傳述主口諭之一切法律、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾我脣舌。述爾諄諄。
- Nueva Versión Internacional - Con mis labios he proclamado todos los juicios que has emitido.
- 현대인의 성경 - 내가 주의 모든 법을 큰 소리로 낭독하며
- La Bible du Semeur 2015 - Mes lèvres énumèrent toutes les lois ╵que tu as prononcées.
- リビングバイブル - 私はあなたのおことばを暗唱し、
- Nova Versão Internacional - Com os lábios repito todas as leis que promulgaste.
- Hoffnung für alle - Alle Anweisungen, die du gegeben hast, sage ich mir immer wieder auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยริมฝีปากของข้าพระองค์ ข้าพระองค์ท่องจำบทบัญญัติทั้งสิ้นที่ออกมาจากพระโอษฐ์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ริมฝีปากข้าพเจ้าพูดทบทวนคำบัญชาทั้งปวง ที่ออกจากปากของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 119:46 - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
- Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
- Ma-thi-ơ 10:27 - Những điều Ta dạy các con ban đêm, nên nói lớn giữa ban ngày; những lời Ta thì thầm bên tai, cứ loan báo cho mọi người biết.
- Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
- Thi Thiên 118:17 - Tôi không chết; nhưng còn sống mạnh, để nói ra việc Chúa Hằng Hữu đã làm.
- Thi Thiên 119:172 - Lưỡi con cũng tuyên rao lời Chúa, vì các điều răn Chúa rất công bằng.
- Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
- Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
- Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
- Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.