逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đấng công chính và tuyên phán điều ngay thẳng.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,你是公义的; 你的判语也是正直的!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你是公义的; 你的典章正直!
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你是公义的; 你的典章正直!
- 当代译本 - 耶和华啊,你是公义的, 你的法令是公正的。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!你是公义的, 你的判词也是正直的。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,你是公义的, 你的法规是正直的!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,你是公义的, 你的判语也是正直的。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你是公义的, 你的判语也是正直的。
- New International Version - You are righteous, Lord, and your laws are right.
- New International Reader's Version - Lord, you do what is fair. And your laws are right.
- English Standard Version - Righteous are you, O Lord, and right are your rules.
- New Living Translation - O Lord, you are righteous, and your regulations are fair.
- The Message - You are right and you do right, God; your decisions are right on target. You rightly instruct us in how to live ever faithful to you. My rivals nearly did me in, they persistently ignored your commandments. Your promise has been tested through and through, and I, your servant, love it dearly. I’m too young to be important, but I don’t forget what you tell me. Your righteousness is eternally right, your revelation is the only truth. Even though troubles came down on me hard, your commands always gave me delight. The way you tell me to live is always right; help me understand it so I can live to the fullest. * * *
- Christian Standard Bible - You are righteous, Lord, and your judgments are just.
- New American Standard Bible - You are righteous, Lord, And Your judgments are right.
- New King James Version - Righteous are You, O Lord, And upright are Your judgments.
- Amplified Bible - Righteous are You, O Lord, And upright are Your judgments.
- American Standard Version - Righteous art thou, O Jehovah, And upright are thy judgments.
- King James Version - Righteous art thou, O Lord, and upright are thy judgments.
- New English Translation - You are just, O Lord, and your judgments are fair.
- World English Bible - You are righteous, Yahweh. Your judgments are upright.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,你是公義的; 你的判語也是正直的!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你是公義的; 你的典章正直!
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你是公義的; 你的典章正直!
- 當代譯本 - 耶和華啊,你是公義的, 你的法令是公正的。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!你是公義的, 你的判詞也是正直的。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,你是公義的, 你的判語正直。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,你是公義的, 你的法規是正直的!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,你是公義的, 你的判語也是正直的。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾乃公義、爾讞亦正直兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾秉公義、爾之典章、維正維直兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主至公義、主之判語、 判話或作法律 亦皆正直、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正直惟主。睿斷公平。
- Nueva Versión Internacional - Señor, tú eres justo, y tus juicios son rectos.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 의로우시고 주의 심판은 공정합니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Eternel, tu es juste, et tes décrets ╵sont conformes à la droiture.
- リビングバイブル - ああ主よ。あなたは公明正大で、 人を正しくさばいて罰を下されます。
- Nova Versão Internacional - Justo és, Senhor, e retas são as tuas ordenanças.
- Hoffnung für alle - Du, Herr, bist ein gerechter Gott, und was du beschließt, ist richtig und gut.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงชอบธรรม และบทบัญญัติของพระองค์ถูกต้อง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า พระองค์มีความชอบธรรม และการตัดสินของพระองค์ก็ยุติธรรม
交叉引用
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
- Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
- Thi Thiên 103:6 - Chúa Hằng Hữu đem công chính và công lý đến cho người bị áp bức.
- Rô-ma 9:14 - Vậy có phải Đức Chúa Trời bất công không? Chẳng bao giờ!
- Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
- Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
- Rô-ma 3:6 - Tuyệt đối không! Vì nếu Đức Chúa Trời bất công thì còn xét xử được thế gian sao?
- Thi Thiên 145:17 - Chúa Hằng Hữu công chính mọi đường, Ngài rộng lòng trong mọi việc.
- Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
- Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
- Nê-hê-mi 9:33 - Các hoạn nạn Chúa dùng để trừng phạt chúng con đều đích đáng với tội ác chúng con, vì Chúa rất công bằng.
- E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
- Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?