逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Luôn vui mừng vì lời Chúa phán, như người được trân châu bảo vật.
- 新标点和合本 - 我喜悦你的法度, 如同喜悦一切的财物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我喜爱你的法度, 如同喜爱一切的财物。
- 和合本2010(神版-简体) - 我喜爱你的法度, 如同喜爱一切的财物。
- 当代译本 - 我喜爱你的法度如同人喜爱财富。
- 圣经新译本 - 我喜欢你法度定下的道路, 如同喜欢一切财富。
- 中文标准译本 - 我因你的法度之道而欢喜, 如同因一切财宝而欢喜。
- 现代标点和合本 - 我喜悦你的法度, 如同喜悦一切的财物。
- 和合本(拼音版) - 我喜悦你的法度, 如同喜悦一切的财物。
- New International Version - I rejoice in following your statutes as one rejoices in great riches.
- New International Reader's Version - Following your covenant laws gives me joy just as great riches give joy to others.
- English Standard Version - In the way of your testimonies I delight as much as in all riches.
- New Living Translation - I have rejoiced in your laws as much as in riches.
- Christian Standard Bible - I rejoice in the way revealed by your decrees as much as in all riches.
- New American Standard Bible - I have rejoiced in the way of Your testimonies, As much as in all riches.
- New King James Version - I have rejoiced in the way of Your testimonies, As much as in all riches.
- Amplified Bible - I have rejoiced in the way of Your testimonies, As much as in all riches.
- American Standard Version - I have rejoiced in the way of thy testimonies, As much as in all riches.
- King James Version - I have rejoiced in the way of thy testimonies, as much as in all riches.
- New English Translation - I rejoice in the lifestyle prescribed by your rules as if they were riches of all kinds.
- World English Bible - I have rejoiced in the way of your testimonies, as much as in all riches.
- 新標點和合本 - 我喜悅你的法度, 如同喜悅一切的財物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我喜愛你的法度, 如同喜愛一切的財物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我喜愛你的法度, 如同喜愛一切的財物。
- 當代譯本 - 我喜愛你的法度如同人喜愛財富。
- 聖經新譯本 - 我喜歡你法度定下的道路, 如同喜歡一切財富。
- 呂振中譯本 - 我喜悅你法度之路, 如同 喜悅 各樣財富。
- 中文標準譯本 - 我因你的法度之道而歡喜, 如同因一切財寶而歡喜。
- 現代標點和合本 - 我喜悅你的法度, 如同喜悅一切的財物。
- 文理和合譯本 - 我悅爾法之道、如悅多財兮、
- 文理委辦譯本 - 予悅懌爾法、勝於貨財兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我喜悅主之法度、樂遵此道、如獲極多之貨財、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 悅懌爾言。勝似金銀。
- Nueva Versión Internacional - Me regocijo en el camino de tus estatutos más que en todas las riquezas.
- 현대인의 성경 - 주의 명령에 따르는 일을 많은 재산을 소유하는 것보다 더 즐거워합니다.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai de la joie ╵à suivre tes préceptes autant que si je possédais tous les trésors.
- リビングバイブル - 宝よりも大切にしました。
- Nova Versão Internacional - Regozijo-me em seguir os teus testemunhos como o que se regozija com grandes riquezas.
- Hoffnung für alle - Ein Leben nach deinen Geboten zu führen erfreut mich mehr als jeder Reichtum.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ปีติยินดีในการปฏิบัติตามกฎเกณฑ์ของพระองค์ เหมือนผู้ที่ชื่นชมในทรัพย์สมบัติมหาศาล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้ายินดีในคำสั่งของพระองค์ เท่าๆ กับความมั่งคั่งทั้งหลาย
交叉引用
- Thi Thiên 119:77 - Xin Chúa thương cho con được sống, vì con vui thích luật pháp Ngài.
- Thi Thiên 119:72 - Luật pháp Chúa dạy thật là bảo vật, còn quý hơn hàng nghìn miếng bạc hay vàng. 10
- Thi Thiên 119:47 - Con vui thích vâng theo lệnh Chúa! Con yêu chuộng lời Ngài biết bao!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:43 - Mọi tín hữu đều kinh sợ vì các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc phi thường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:44 - Tất cả các tín hữu đều sát cánh nhau và góp tài sản làm của chung.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
- Gióp 23:12 - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
- Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
- Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
- Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
- Thi Thiên 119:127 - Thật, con yêu quý điều răn của Chúa, hơn vàng, ngay cả vàng ròng.
- Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
- Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
- Thi Thiên 119:162 - Con vui thích trong lời Chúa, như một người tìm được kho tàng.
- Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.