Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:143 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con gặp cảnh hoang mang rối loạn, nhưng vẫn vui thích hoài điều răn Chúa ban.
  • 新标点和合本 - 我遭遇患难愁苦, 你的命令却是我所喜爱的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我遭遇患难愁苦, 你的命令是我的喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我遭遇患难愁苦, 你的命令是我的喜乐。
  • 当代译本 - 我虽然遭遇困苦患难, 但你的命令是我的喜乐。
  • 圣经新译本 - 我遭遇患难和困苦, 但你的命令仍是我欢喜的。
  • 中文标准译本 - 危难和压迫临到我, 但你的诫命是我的喜乐。
  • 现代标点和合本 - 我遭遇患难愁苦, 你的命令却是我所喜爱的。
  • 和合本(拼音版) - 我遭遇患难愁苦, 你的命令却是我所喜爱的。
  • New International Version - Trouble and distress have come upon me, but your commands give me delight.
  • New International Reader's Version - I’ve had my share of trouble and suffering. But your commands give me delight.
  • English Standard Version - Trouble and anguish have found me out, but your commandments are my delight.
  • New Living Translation - As pressure and stress bear down on me, I find joy in your commands.
  • Christian Standard Bible - Trouble and distress have overtaken me, but your commands are my delight.
  • New American Standard Bible - Trouble and anguish have come upon me, Yet Your commandments are my delight.
  • New King James Version - Trouble and anguish have overtaken me, Yet Your commandments are my delights.
  • Amplified Bible - Trouble and anguish have found me, Yet Your commandments are my delight and my joy.
  • American Standard Version - Trouble and anguish have taken hold on me; Yet thy commandments are my delight.
  • King James Version - Trouble and anguish have taken hold on me: yet thy commandments are my delights.
  • New English Translation - Distress and hardship confront me, yet I find delight in your commands.
  • World English Bible - Trouble and anguish have taken hold of me. Your commandments are my delight.
  • 新標點和合本 - 我遭遇患難愁苦, 你的命令卻是我所喜愛的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我遭遇患難愁苦, 你的命令是我的喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我遭遇患難愁苦, 你的命令是我的喜樂。
  • 當代譯本 - 我雖然遭遇困苦患難, 但你的命令是我的喜樂。
  • 聖經新譯本 - 我遭遇患難和困苦, 但你的命令仍是我歡喜的。
  • 呂振中譯本 - 我遭遇患難和窘迫; 但你的誡命卻是我所喜悅的。
  • 中文標準譯本 - 危難和壓迫臨到我, 但你的誡命是我的喜樂。
  • 現代標點和合本 - 我遭遇患難愁苦, 你的命令卻是我所喜愛的。
  • 文理和合譯本 - 患難慘怛及我、惟爾誡命、為我所悅兮、
  • 文理委辦譯本 - 我遭患難、惟念爾法、以欣以悅兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我雖遭遇苦難憂患、主之誡命仍使我喜悅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖遭百罹。典章是欣。帝德罔愆。順之則生。
  • Nueva Versión Internacional - He caído en la angustia y la aflicción, pero tus mandamientos son mi regocijo.
  • 현대인의 성경 - 환난과 고통이 나에게 밀어닥쳤으나 주의 말씀이 나에게 위로가 됩니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis dans la détresse, ╵l’angoisse me saisit, mais tes commandements ╵font mes délices.
  • リビングバイブル - あなたの戒めは、 苦しみ悩んでいる私を慰めてくれます。
  • Nova Versão Internacional - Tribulação e angústia me atingiram, mas os teus mandamentos são o meu prazer.
  • Hoffnung für alle - Selbst wenn ich vor Angst keinen Ausweg mehr weiß, freue ich mich noch über deine Gebote;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ความทุกข์และความโศกเศร้าถาโถมเข้าใส่ข้าพระองค์ แต่พระบัญชาของพระองค์ทำให้ข้าพระองค์ปีติยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ลำบาก​และ​ความ​ทุกข์​โหม​กระหน่ำ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ยินดี​ใน​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 119:47 - Con vui thích vâng theo lệnh Chúa! Con yêu chuộng lời Ngài biết bao!
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Thi Thiên 119:77 - Xin Chúa thương cho con được sống, vì con vui thích luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 119:107 - Con đau khổ nhiều trong hoạn nạn; xin lời Ngài làm sống lại đời con.
  • Thi Thiên 119:16 - Luật lệ Chúa làm con vui thỏa, con chẳng bao giờ dám quên lời Ngài. 3
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
  • Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 88:3 - Vì linh hồn con tràn đầy khổ đau, và mạng sống con gần kề âm phủ.
  • Thi Thiên 88:4 - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
  • Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
  • Thi Thiên 88:9 - Mắt con mờ đi vì khổ nạn. Chúa Hằng Hữu ơi, con kêu cầu Chúa mỗi ngày. Tay con đưa lên hướng về Chúa.
  • Thi Thiên 88:10 - Chúa có làm phép mầu cho người chết sao? Người chết có vùng dậy ca ngợi Chúa ư?
  • Thi Thiên 88:11 - Ai truyền bá nhân ái Chúa dưới mộ? Âm phủ có nghe nói đến lòng thành tín Chúa chăng?
  • Thi Thiên 88:12 - Cõi u minh sao biết việc diệu kỳ? Ai còn nhắc đức công chính Ngài trong đất quên lãng?
  • Thi Thiên 88:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu xin Ngài. Từ sáng sớm, tiếng nguyện cầu thấu đến Chúa.
  • Thi Thiên 88:14 - Chúa Hằng Hữu ơi, sao Ngài từ bỏ con? Sao Chúa giấu mặt không cho con thấy?
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Thi Thiên 88:17 - Chúng nó bao phủ con hằng ngày. Chúng nó vây bọc con hàng hàng, lớp lớp.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • Gióp 23:12 - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con gặp cảnh hoang mang rối loạn, nhưng vẫn vui thích hoài điều răn Chúa ban.
  • 新标点和合本 - 我遭遇患难愁苦, 你的命令却是我所喜爱的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我遭遇患难愁苦, 你的命令是我的喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我遭遇患难愁苦, 你的命令是我的喜乐。
  • 当代译本 - 我虽然遭遇困苦患难, 但你的命令是我的喜乐。
  • 圣经新译本 - 我遭遇患难和困苦, 但你的命令仍是我欢喜的。
  • 中文标准译本 - 危难和压迫临到我, 但你的诫命是我的喜乐。
  • 现代标点和合本 - 我遭遇患难愁苦, 你的命令却是我所喜爱的。
  • 和合本(拼音版) - 我遭遇患难愁苦, 你的命令却是我所喜爱的。
  • New International Version - Trouble and distress have come upon me, but your commands give me delight.
  • New International Reader's Version - I’ve had my share of trouble and suffering. But your commands give me delight.
  • English Standard Version - Trouble and anguish have found me out, but your commandments are my delight.
  • New Living Translation - As pressure and stress bear down on me, I find joy in your commands.
  • Christian Standard Bible - Trouble and distress have overtaken me, but your commands are my delight.
  • New American Standard Bible - Trouble and anguish have come upon me, Yet Your commandments are my delight.
  • New King James Version - Trouble and anguish have overtaken me, Yet Your commandments are my delights.
  • Amplified Bible - Trouble and anguish have found me, Yet Your commandments are my delight and my joy.
  • American Standard Version - Trouble and anguish have taken hold on me; Yet thy commandments are my delight.
  • King James Version - Trouble and anguish have taken hold on me: yet thy commandments are my delights.
  • New English Translation - Distress and hardship confront me, yet I find delight in your commands.
  • World English Bible - Trouble and anguish have taken hold of me. Your commandments are my delight.
  • 新標點和合本 - 我遭遇患難愁苦, 你的命令卻是我所喜愛的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我遭遇患難愁苦, 你的命令是我的喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我遭遇患難愁苦, 你的命令是我的喜樂。
  • 當代譯本 - 我雖然遭遇困苦患難, 但你的命令是我的喜樂。
  • 聖經新譯本 - 我遭遇患難和困苦, 但你的命令仍是我歡喜的。
  • 呂振中譯本 - 我遭遇患難和窘迫; 但你的誡命卻是我所喜悅的。
  • 中文標準譯本 - 危難和壓迫臨到我, 但你的誡命是我的喜樂。
  • 現代標點和合本 - 我遭遇患難愁苦, 你的命令卻是我所喜愛的。
  • 文理和合譯本 - 患難慘怛及我、惟爾誡命、為我所悅兮、
  • 文理委辦譯本 - 我遭患難、惟念爾法、以欣以悅兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我雖遭遇苦難憂患、主之誡命仍使我喜悅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖遭百罹。典章是欣。帝德罔愆。順之則生。
  • Nueva Versión Internacional - He caído en la angustia y la aflicción, pero tus mandamientos son mi regocijo.
  • 현대인의 성경 - 환난과 고통이 나에게 밀어닥쳤으나 주의 말씀이 나에게 위로가 됩니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis dans la détresse, ╵l’angoisse me saisit, mais tes commandements ╵font mes délices.
  • リビングバイブル - あなたの戒めは、 苦しみ悩んでいる私を慰めてくれます。
  • Nova Versão Internacional - Tribulação e angústia me atingiram, mas os teus mandamentos são o meu prazer.
  • Hoffnung für alle - Selbst wenn ich vor Angst keinen Ausweg mehr weiß, freue ich mich noch über deine Gebote;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ความทุกข์และความโศกเศร้าถาโถมเข้าใส่ข้าพระองค์ แต่พระบัญชาของพระองค์ทำให้ข้าพระองค์ปีติยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ลำบาก​และ​ความ​ทุกข์​โหม​กระหน่ำ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ยินดี​ใน​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 119:47 - Con vui thích vâng theo lệnh Chúa! Con yêu chuộng lời Ngài biết bao!
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Thi Thiên 119:77 - Xin Chúa thương cho con được sống, vì con vui thích luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 119:107 - Con đau khổ nhiều trong hoạn nạn; xin lời Ngài làm sống lại đời con.
  • Thi Thiên 119:16 - Luật lệ Chúa làm con vui thỏa, con chẳng bao giờ dám quên lời Ngài. 3
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
  • Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 88:3 - Vì linh hồn con tràn đầy khổ đau, và mạng sống con gần kề âm phủ.
  • Thi Thiên 88:4 - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
  • Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
  • Thi Thiên 88:9 - Mắt con mờ đi vì khổ nạn. Chúa Hằng Hữu ơi, con kêu cầu Chúa mỗi ngày. Tay con đưa lên hướng về Chúa.
  • Thi Thiên 88:10 - Chúa có làm phép mầu cho người chết sao? Người chết có vùng dậy ca ngợi Chúa ư?
  • Thi Thiên 88:11 - Ai truyền bá nhân ái Chúa dưới mộ? Âm phủ có nghe nói đến lòng thành tín Chúa chăng?
  • Thi Thiên 88:12 - Cõi u minh sao biết việc diệu kỳ? Ai còn nhắc đức công chính Ngài trong đất quên lãng?
  • Thi Thiên 88:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu xin Ngài. Từ sáng sớm, tiếng nguyện cầu thấu đến Chúa.
  • Thi Thiên 88:14 - Chúa Hằng Hữu ơi, sao Ngài từ bỏ con? Sao Chúa giấu mặt không cho con thấy?
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Thi Thiên 88:17 - Chúng nó bao phủ con hằng ngày. Chúng nó vây bọc con hàng hàng, lớp lớp.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • Gióp 23:12 - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
圣经
资源
计划
奉献