Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:144 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Luật pháp Chúa công minh vĩnh cửu; xin cho con hiểu biết để con được sống còn. 19
  • 新标点和合本 - 你的法度永远是公义的; 求你赐我悟性,我就活了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的法度永远公义; 求你赐我悟性,使我存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的法度永远公义; 求你赐我悟性,使我存活。
  • 当代译本 - 你的法度永远公正, 求你赐我悟性,使我存活。
  • 圣经新译本 - 你的法度永远是公义的, 求你赐我悟性, 好让我存活。
  • 中文标准译本 - 你的法度永远公义, 求你赐我悟性,好让我得以存活。 ק Qof
  • 现代标点和合本 - 你的法度永远是公义的, 求你赐我悟性,我就活了。
  • 和合本(拼音版) - 你的法度永远是公义的, 求你赐我悟性,我就活了。
  • New International Version - Your statutes are always righteous; give me understanding that I may live.
  • New International Reader's Version - Your covenant laws are always right. Help me to understand them. Then I will live. Qoph
  • English Standard Version - Your testimonies are righteous forever; give me understanding that I may live. Qoph
  • New Living Translation - Your laws are always right; help me to understand them so I may live. Qoph
  • Christian Standard Bible - Your decrees are righteous forever. Give me understanding, and I will live. ק Qoph
  • New American Standard Bible - Your testimonies are righteous forever; Give me understanding that I may live. Qoph
  • New King James Version - The righteousness of Your testimonies is everlasting; Give me understanding, and I shall live. ק QOPH
  • Amplified Bible - Your righteous testimonies are everlasting; Give me understanding [the ability to learn and a teachable heart] that I may live. Qoph.
  • American Standard Version - Thy testimonies are righteous for ever: Give me understanding, and I shall live.
  • King James Version - The righteousness of thy testimonies is everlasting: give me understanding, and I shall live. KOPH.
  • New English Translation - Your rules remain just. Give me insight so that I can live. ק (Qof)
  • World English Bible - Your testimonies are righteous forever. Give me understanding, that I may live.
  • 新標點和合本 - 你的法度永遠是公義的; 求你賜我悟性,我就活了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的法度永遠公義; 求你賜我悟性,使我存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的法度永遠公義; 求你賜我悟性,使我存活。
  • 當代譯本 - 你的法度永遠公正, 求你賜我悟性,使我存活。
  • 聖經新譯本 - 你的法度永遠是公義的, 求你賜我悟性, 好讓我存活。
  • 呂振中譯本 - 你的法度永是公義; 求你使我明理,讓我活着。
  • 中文標準譯本 - 你的法度永遠公義, 求你賜我悟性,好讓我得以存活。 ק Qof
  • 現代標點和合本 - 你的法度永遠是公義的, 求你賜我悟性,我就活了。
  • 文理和合譯本 - 爾之法度、永為公義、畀予明哲、我則生存兮、○
  • 文理委辦譯本 - 爾道仁義、永世靡窮、畀予明哲、俾得永生兮。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之法度、永為公義、求主賜我聰明、使我生存、○
  • Nueva Versión Internacional - Tus estatutos son siempre justos; dame entendimiento para poder vivir. Qof
  • 현대인의 성경 - 주의 법은 언제나 공정합니다. 나에게 깨달음을 주셔서 내가 살게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - La justice de tes édits ╵est éternelle, donne-moi du discernement ╵et je vivrai.
  • リビングバイブル - 公平そのもののおきてを、真に理解させてください。 そうすれば、私は生きることができます。
  • Nova Versão Internacional - Os teus testemunhos são eternamente justos, dá-me discernimento para que eu tenha vida. Cof
  • Hoffnung für alle - sie sind gerecht, und daran wird sich nie etwas ändern. Hilf mir, sie zu verstehen, denn nur so kann ich leben! 19.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กฎเกณฑ์ของพระองค์ถูกต้องเสมอ ขอทรงช่วยให้ข้าพระองค์เข้าใจเพื่อข้าพระองค์จะมีชีวิตอยู่ โคฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์​มี​ความ​ชอบธรรม​ตลอด​กาล โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​ได้​หยั่งรู้​เพื่อ​มี​ชีวิต​คงอยู่​ได้
交叉引用
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Thi Thiên 119:138 - Chứng ngôn Ngài trung thực, công bằng, và rất đáng tin cậy.
  • Thi Thiên 119:34 - Xin cho con tri thức để con vâng phục luật lệ Chúa; con sẽ giữ luật Ngài và hết lòng vâng theo.
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Thi Thiên 119:73 - Tay Chúa đã tạo dựng, uốn nắn con. Xin cho con sáng suốt học lời Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
  • 1 Phi-e-rơ 1:25 - Nhưng lời của Chúa tồn tại muôn đời.” Và lời đó chính là Phúc Âm được truyền giảng cho anh chị em.
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 5:21 - Các con thân yêu, hãy xa lánh những thần tượng có thể chiếm ngai của Chúa trong lòng các con!
  • Thi Thiên 119:152 - Từ xa xưa, con biết qua chứng ước Chúa, rằng luật pháp Ngài lập vững muôn đời. 20
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 119:66 - Xin dạy con hiểu biết và phán đoán, vì con tin các mệnh lệnh của Ngài.
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
  • Đa-ni-ên 12:10 - Nhiều người sẽ được thánh hóa đến mức toàn thiện và chịu đủ cách thử luyện. Nhưng kẻ ác sẽ tiếp tục ghì mài trong tội ác. Không một kẻ ác nào hiểu lời huyền nhiệm, nhưng người khôn sáng sẽ hiểu được.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Thi Thiên 119:169 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe tiếng con kêu cầu; xin cho con thông hiểu như lời Ngài dạy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Luật pháp Chúa công minh vĩnh cửu; xin cho con hiểu biết để con được sống còn. 19
  • 新标点和合本 - 你的法度永远是公义的; 求你赐我悟性,我就活了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的法度永远公义; 求你赐我悟性,使我存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的法度永远公义; 求你赐我悟性,使我存活。
  • 当代译本 - 你的法度永远公正, 求你赐我悟性,使我存活。
  • 圣经新译本 - 你的法度永远是公义的, 求你赐我悟性, 好让我存活。
  • 中文标准译本 - 你的法度永远公义, 求你赐我悟性,好让我得以存活。 ק Qof
  • 现代标点和合本 - 你的法度永远是公义的, 求你赐我悟性,我就活了。
  • 和合本(拼音版) - 你的法度永远是公义的, 求你赐我悟性,我就活了。
  • New International Version - Your statutes are always righteous; give me understanding that I may live.
  • New International Reader's Version - Your covenant laws are always right. Help me to understand them. Then I will live. Qoph
  • English Standard Version - Your testimonies are righteous forever; give me understanding that I may live. Qoph
  • New Living Translation - Your laws are always right; help me to understand them so I may live. Qoph
  • Christian Standard Bible - Your decrees are righteous forever. Give me understanding, and I will live. ק Qoph
  • New American Standard Bible - Your testimonies are righteous forever; Give me understanding that I may live. Qoph
  • New King James Version - The righteousness of Your testimonies is everlasting; Give me understanding, and I shall live. ק QOPH
  • Amplified Bible - Your righteous testimonies are everlasting; Give me understanding [the ability to learn and a teachable heart] that I may live. Qoph.
  • American Standard Version - Thy testimonies are righteous for ever: Give me understanding, and I shall live.
  • King James Version - The righteousness of thy testimonies is everlasting: give me understanding, and I shall live. KOPH.
  • New English Translation - Your rules remain just. Give me insight so that I can live. ק (Qof)
  • World English Bible - Your testimonies are righteous forever. Give me understanding, that I may live.
  • 新標點和合本 - 你的法度永遠是公義的; 求你賜我悟性,我就活了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的法度永遠公義; 求你賜我悟性,使我存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的法度永遠公義; 求你賜我悟性,使我存活。
  • 當代譯本 - 你的法度永遠公正, 求你賜我悟性,使我存活。
  • 聖經新譯本 - 你的法度永遠是公義的, 求你賜我悟性, 好讓我存活。
  • 呂振中譯本 - 你的法度永是公義; 求你使我明理,讓我活着。
  • 中文標準譯本 - 你的法度永遠公義, 求你賜我悟性,好讓我得以存活。 ק Qof
  • 現代標點和合本 - 你的法度永遠是公義的, 求你賜我悟性,我就活了。
  • 文理和合譯本 - 爾之法度、永為公義、畀予明哲、我則生存兮、○
  • 文理委辦譯本 - 爾道仁義、永世靡窮、畀予明哲、俾得永生兮。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之法度、永為公義、求主賜我聰明、使我生存、○
  • Nueva Versión Internacional - Tus estatutos son siempre justos; dame entendimiento para poder vivir. Qof
  • 현대인의 성경 - 주의 법은 언제나 공정합니다. 나에게 깨달음을 주셔서 내가 살게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - La justice de tes édits ╵est éternelle, donne-moi du discernement ╵et je vivrai.
  • リビングバイブル - 公平そのもののおきてを、真に理解させてください。 そうすれば、私は生きることができます。
  • Nova Versão Internacional - Os teus testemunhos são eternamente justos, dá-me discernimento para que eu tenha vida. Cof
  • Hoffnung für alle - sie sind gerecht, und daran wird sich nie etwas ändern. Hilf mir, sie zu verstehen, denn nur so kann ich leben! 19.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กฎเกณฑ์ของพระองค์ถูกต้องเสมอ ขอทรงช่วยให้ข้าพระองค์เข้าใจเพื่อข้าพระองค์จะมีชีวิตอยู่ โคฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์​มี​ความ​ชอบธรรม​ตลอด​กาล โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​ได้​หยั่งรู้​เพื่อ​มี​ชีวิต​คงอยู่​ได้
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Thi Thiên 119:138 - Chứng ngôn Ngài trung thực, công bằng, và rất đáng tin cậy.
  • Thi Thiên 119:34 - Xin cho con tri thức để con vâng phục luật lệ Chúa; con sẽ giữ luật Ngài và hết lòng vâng theo.
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Thi Thiên 119:73 - Tay Chúa đã tạo dựng, uốn nắn con. Xin cho con sáng suốt học lời Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
  • 1 Phi-e-rơ 1:25 - Nhưng lời của Chúa tồn tại muôn đời.” Và lời đó chính là Phúc Âm được truyền giảng cho anh chị em.
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 5:21 - Các con thân yêu, hãy xa lánh những thần tượng có thể chiếm ngai của Chúa trong lòng các con!
  • Thi Thiên 119:152 - Từ xa xưa, con biết qua chứng ước Chúa, rằng luật pháp Ngài lập vững muôn đời. 20
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 119:66 - Xin dạy con hiểu biết và phán đoán, vì con tin các mệnh lệnh của Ngài.
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
  • Đa-ni-ên 12:10 - Nhiều người sẽ được thánh hóa đến mức toàn thiện và chịu đủ cách thử luyện. Nhưng kẻ ác sẽ tiếp tục ghì mài trong tội ác. Không một kẻ ác nào hiểu lời huyền nhiệm, nhưng người khôn sáng sẽ hiểu được.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Thi Thiên 119:169 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe tiếng con kêu cầu; xin cho con thông hiểu như lời Ngài dạy.
圣经
资源
计划
奉献