逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dậy trước hừng đông, con cầu cứu, vì con hy vọng nơi lời Ngài.
- 新标点和合本 - 我趁天未亮呼求; 我仰望了你的言语。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 天尚未亮我呼喊求救, 我仰望你的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 天尚未亮我呼喊求救, 我仰望你的话。
- 当代译本 - 天不亮, 我就起来呼求你的帮助, 你的话语是我的盼望。
- 圣经新译本 - 天还未亮我就呼求救助, 我所仰望的就是你的话。
- 中文标准译本 - 我在黎明前起来呼救, 我期盼你的话语。
- 现代标点和合本 - 我趁天未亮呼求, 我仰望了你的言语。
- 和合本(拼音版) - 我趁天未亮呼求, 我仰望了你的言语;
- New International Version - I rise before dawn and cry for help; I have put my hope in your word.
- New International Reader's Version - I get up before the sun rises. I cry out for help. I’ve put my hope in your word.
- English Standard Version - I rise before dawn and cry for help; I hope in your words.
- New Living Translation - I rise early, before the sun is up; I cry out for help and put my hope in your words.
- Christian Standard Bible - I rise before dawn and cry out for help; I put my hope in your word.
- New American Standard Bible - I rise before dawn and cry for help; I wait for Your words.
- New King James Version - I rise before the dawning of the morning, And cry for help; I hope in Your word.
- Amplified Bible - I rise before dawn and cry [in prayer] for help; I wait for Your word.
- American Standard Version - I anticipated the dawning of the morning, and cried: I hoped in thy words.
- King James Version - I prevented the dawning of the morning, and cried: I hoped in thy word.
- New English Translation - I am up before dawn crying for help. I find hope in your word.
- World English Bible - I rise before dawn and cry for help. I put my hope in your words.
- 新標點和合本 - 我趁天未亮呼求; 我仰望了你的言語。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 天尚未亮我呼喊求救, 我仰望你的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 天尚未亮我呼喊求救, 我仰望你的話。
- 當代譯本 - 天不亮, 我就起來呼求你的幫助, 你的話語是我的盼望。
- 聖經新譯本 - 天還未亮我就呼求救助, 我所仰望的就是你的話。
- 呂振中譯本 - 我天微亮就起來 呼救; 我仰望的乃是你的話。
- 中文標準譯本 - 我在黎明前起來呼救, 我期盼你的話語。
- 現代標點和合本 - 我趁天未亮呼求, 我仰望了你的言語。
- 文理和合譯本 - 黎明未屆、我乃呼籲、企望爾言兮、
- 文理委辦譯本 - 黎明未至、我呼籲爾、惟爾應許是望兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我黎明起而籲懇、我惟盼望主之訓言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仰望爾道。昧爽而興。
- Nueva Versión Internacional - Muy de mañana me levanto a pedir ayuda; en tus palabras he puesto mi esperanza.
- 현대인의 성경 - 내가 이른 새벽에 일어나 주의 도움을 구하며 주의 약속에 희망을 걸어 봅니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Je me lève avant l’aube ╵pour implorer ton aide, je fais confiance à ta parole.
- リビングバイブル - 朝早く、日がのぼる前に私は祈り、 どんなにあなたを信頼しているかを示してきました。
- Nova Versão Internacional - Antes do amanhecer me levanto e suplico o teu socorro; na tua palavra depositei a minha esperança.
- Hoffnung für alle - Schon vor Tagesanbruch schreie ich zu dir um Hilfe, ich setze alle meine Hoffnung auf dein Wort.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ตื่นขึ้นก่อนรุ่งสาง ทูลขอความช่วยเหลือ ข้าพระองค์ฝากความหวังไว้ที่พระวจนะของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าลุกขึ้นก่อนรุ่งอรุณ และร้องขอความช่วยเหลือ ข้าพเจ้าหวังในคำกล่าวของพระองค์
交叉引用
- Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
- Thi Thiên 21:3 - Chúa đãi người thật dồi dào hạnh phước, đưa lên ngôi, đội cho vương miện vàng.
- Thi Thiên 108:2 - Hãy bừng tỉnh, hỡi đàn lia và đàn hạc! Ta vùng dậy đánh thức hừng đông.
- Thi Thiên 119:74 - Nguyện những người kính sợ Chúa vui mừng khi thấy con, vì con đặt niềm hy vọng nơi lời Chúa.
- Thi Thiên 119:81 - Linh hồn con mòn mỏi chờ giải cứu, hy vọng giải thoát con là lời Ngài.
- Thi Thiên 88:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu xin Ngài. Từ sáng sớm, tiếng nguyện cầu thấu đến Chúa.
- Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Hê-bơ-rơ 6:19 - Niềm hy vọng của chúng ta vừa vững chắc vừa an toàn, như chiếc neo của linh hồn giữ chặt chúng ta trong Đức Chúa Trời; Ngài đang ngự sau bức màn, trong Nơi Chí Thánh trên trời.
- Thi Thiên 57:8 - Vùng dậy, hồn ta hỡi! Đàn hạc ơi, trổi nhạc lên đi. Để kêu gọi bình minh thức giấc.
- Thi Thiên 56:4 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa. Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
- Thi Thiên 42:8 - Tình thương Chúa Hằng Hữu vẫn phủ con khi ngày đến, và ban đêm, con dâng tiếng ngợi ca Ngài, như lời nguyện cầu Đức Chúa Trời của đời con.
- Thi Thiên 130:5 - Con mong đợi Chúa Hằng Hữu; linh hồn con ngóng trông Ngài. Con hy vọng nơi lời hứa Ngài.
- Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
- Mác 1:35 - Sáng hôm sau, lúc trời còn tối, Chúa Giê-xu thức dậy đi một mình vào nơi thanh vắng để cầu nguyện.
- Thi Thiên 5:3 - Xin nghe tiếng con vào buổi sáng, lạy Chúa Hằng Hữu. Mỗi sáng con kêu cầu Ngài cứu giúp và tin chắc Ngài sẽ nhậm lời.