逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Luật lệ Chúa làm con vui thỏa, con chẳng bao giờ dám quên lời Ngài. 3
- 新标点和合本 - 我要在你的律例中自乐; 我不忘记你的话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要以你的律例为乐, 我不忘记你的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要以你的律例为乐, 我不忘记你的话。
- 当代译本 - 我以遵行你的律例为乐, 我不忘记你的话语。
- 圣经新译本 - 我喜爱你的律例, 我不会忘记你的话。
- 中文标准译本 - 我要以你的律例为乐, 我不会忘记你的话语。 ג Gimel
- 现代标点和合本 - 我要在你的律例中自乐, 我不忘记你的话。
- 和合本(拼音版) - 我要在你的律例中自乐, 我不忘记你的话。
- New International Version - I delight in your decrees; I will not neglect your word.
- New International Reader's Version - I take delight in your orders. I won’t fail to obey your word. Gimel
- English Standard Version - I will delight in your statutes; I will not forget your word. Gimel
- New Living Translation - I will delight in your decrees and not forget your word. Gimel
- Christian Standard Bible - I will delight in your statutes; I will not forget your word. ג Gimel
- New American Standard Bible - I shall delight in Your statutes; I will not forget Your word. Gimel
- New King James Version - I will delight myself in Your statutes; I will not forget Your word. ג GIMEL
- Amplified Bible - I will delight in Your statutes; I will not forget Your word. Gimel.
- American Standard Version - I will delight myself in thy statutes: I will not forget thy word.
- King James Version - I will delight myself in thy statutes: I will not forget thy word. GIMEL.
- New English Translation - I find delight in your statutes; I do not forget your instructions. ג (Gimel)
- World English Bible - I will delight myself in your statutes. I will not forget your word.
- 新標點和合本 - 我要在你的律例中自樂; 我不忘記你的話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要以你的律例為樂, 我不忘記你的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要以你的律例為樂, 我不忘記你的話。
- 當代譯本 - 我以遵行你的律例為樂, 我不忘記你的話語。
- 聖經新譯本 - 我喜愛你的律例, 我不會忘記你的話。
- 呂振中譯本 - 我要在你的律例 中喜樂自得; 總不忘記你的話。
- 中文標準譯本 - 我要以你的律例為樂, 我不會忘記你的話語。 ג Gimel
- 現代標點和合本 - 我要在你的律例中自樂, 我不忘記你的話。
- 文理和合譯本 - 以爾典章為樂、不忘爾言兮、○
- 文理委辦譯本 - 我悅爾禮儀、不忘爾所言兮。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 喜悅主之典章、不忘主之語言、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心歌腹詠。咀華含英。
- Nueva Versión Internacional - En tus decretos hallo mi deleite, y jamás olvidaré tu palabra. Guímel
- 현대인의 성경 - 내가 주의 법을 즐거워하고 주의 말씀을 잊지 않겠습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Je trouve un grand plaisir ╵dans ce que tu prescris et je ne veux jamais ╵oublier ta parole.
- リビングバイブル - あなたのおきては私の喜びであり、 常に忘れることがありません。
- Nova Versão Internacional - Tenho prazer nos teus decretos; não me esqueço da tua palavra. Guímel
- Hoffnung für alle - Deine Gesetze machen mich glücklich; nie werde ich dein Wort vergessen. 3.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ชื่นชมยินดีในกฎหมายของพระองค์ ข้าพระองค์จะไม่ละเลยพระวจนะของพระองค์ กีเมล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะยินดีในกฎเกณฑ์ของพระองค์ ข้าพเจ้าจะไม่ลืมคำกล่าวของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
- Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
- Thi Thiên 119:14 - Luôn vui mừng vì lời Chúa phán, như người được trân châu bảo vật.
- Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
- Châm Ngôn 3:1 - Con ơi, đừng quên lời ta dạy. Nhưng giữ những mệnh lệnh ta trong lòng con.
- Thi Thiên 119:83 - Dù con như bầu da đóng khói bếp, nhưng không bao giờ quên luật Ngài.
- Gia-cơ 1:23 - Người nào nghe Đạo mà không làm theo, cũng giống như một người soi gương,
- Gia-cơ 1:24 - nhìn qua mặt mình rồi bỏ đi, quên mất là dơ hay sạch.
- Thi Thiên 119:70 - Lòng ác họ chai lì và vô cảm, còn lòng con vui thích luật Ngài.
- Thi Thiên 119:141 - Thân phận con đáng khinh, hèn kém, nhưng lời Ngài, con vẫn nhớ ghi.
- Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
- Thi Thiên 119:92 - Nếu con không yêu thích luật lệ Chúa, ắt con đã chết mất trong khổ nạn.
- Thi Thiên 119:93 - Con chẳng bao giờ quên lời Chúa dạy, vì Ngài dùng nó hồi sinh con.
- Thi Thiên 119:176 - Con lang thang như chiên lạc lối; xin Chúa tìm kiếm con về, vì con vẫn không quên mệnh lệnh Chúa.
- Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
- Hê-bơ-rơ 10:17 - Ngài lại hứa: “Ta sẽ tha thứ các gian ác của họ, chẳng còn ghi nhớ tội lỗi nữa.”
- Thi Thiên 119:77 - Xin Chúa thương cho con được sống, vì con vui thích luật pháp Ngài.
- Thi Thiên 119:109 - Mạng sống con hằng bị đe dọa, nhưng con không quên luật lệ của Chúa.
- Thi Thiên 119:35 - Xin dắt con trên đường điều răn của Chúa, vì tại đó con tìm được hoan lạc.
- Thi Thiên 119:47 - Con vui thích vâng theo lệnh Chúa! Con yêu chuộng lời Ngài biết bao!
- Thi Thiên 119:24 - Chứng ngôn Chúa làm con vui sướng; luôn luôn là người cố vấn của con. 4