逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dạy con đường lối Chúa; con sẽ gìn giữ đến cuối cùng.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,求你将你的律例指教我, 我必遵守到底!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你将你的律例指教我, 我必遵守到底!
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你将你的律例指教我, 我必遵守到底!
- 当代译本 - 耶和华啊,求你将你的律例教导我, 我必遵守到底。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!求你把你的律例指教我, 我必遵守到底。
- 中文标准译本 - 耶和华啊, 求你把你律例之道指示给我, 好让我谨守到底!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你将你的律例指教我, 我必遵守到底。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你将你的律例指教我, 我必遵守到底。
- New International Version - Teach me, Lord, the way of your decrees, that I may follow it to the end.
- New International Reader's Version - Lord, teach me how your orders direct me to live. Then I will live that way to the very end.
- English Standard Version - Teach me, O Lord, the way of your statutes; and I will keep it to the end.
- New Living Translation - Teach me your decrees, O Lord; I will keep them to the end.
- The Message - God, teach me lessons for living so I can stay the course. Give me insight so I can do what you tell me— my whole life one long, obedient response. Guide me down the road of your commandments; I love traveling this freeway! Give me an appetite for your words of wisdom, and not for piling up loot. Divert my eyes from toys and trinkets, invigorate me on the pilgrim way. Affirm your promises to me— promises made to all who fear you. Deflect the harsh words of my critics— but what you say is always so good. See how hungry I am for your counsel; preserve my life through your righteous ways! * * *
- Christian Standard Bible - Teach me, Lord, the meaning of your statutes, and I will always keep them.
- New American Standard Bible - Teach me, the way of Your statutes, Lord, And I shall comply with it to the end.
- New King James Version - Teach me, O Lord, the way of Your statutes, And I shall keep it to the end.
- Amplified Bible - Teach me, O Lord, the way of Your statutes, And I will [steadfastly] observe it to the end.
- American Standard Version - Teach me, O Jehovah, the way of thy statutes; And I shall keep it unto the end.
- King James Version - Teach me, O Lord, the way of thy statutes; and I shall keep it unto the end.
- New English Translation - Teach me, O Lord, the lifestyle prescribed by your statutes, so that I might observe it continually.
- World English Bible - Teach me, Yahweh, the way of your statutes. I will keep them to the end.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,求你將你的律例指教我, 我必遵守到底!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你將你的律例指教我, 我必遵守到底!
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你將你的律例指教我, 我必遵守到底!
- 當代譯本 - 耶和華啊,求你將你的律例教導我, 我必遵守到底。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你把你的律例指教我, 我必遵守到底。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,將你律例的路指教我哦; 我要步步恪守着。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊, 求你把你律例之道指示給我, 好讓我謹守到底!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你將你的律例指教我, 我必遵守到底。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、示我以爾典章之道、我必終守之兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、以爾禮儀、指示於我、至終守之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主將主典章之道教誨我、我必終身遵守、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 虔求吾主。迪以聖謨。俾我祇遵。始末不渝。
- Nueva Versión Internacional - Enséñame, Señor, a seguir tus decretos, y los cumpliré hasta el fin.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 법도를 나에게 가르치소서. 내가 평생 그것을 지키겠습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, enseigne-moi ╵le chemin de tes ordonnances, et je le suivrai jusqu’au bout.
- リビングバイブル - 主よ、どのように歩めばいいか教えてください。 あなたの教えのとおりにします。 いのちある限り、心を尽くしてお従いします。
- Nova Versão Internacional - Ensina-me, Senhor, o caminho dos teus decretos, e a eles obedecerei até o fim.
- Hoffnung für alle - Herr, zeige mir, was deine Ordnungen bedeuten! Ich will sie beachten, solange ich lebe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงสอนข้าพระองค์ให้ปฏิบัติตามกฎหมายของพระองค์ แล้วข้าพระองค์จะรักษาไว้จนถึงที่สุด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า โปรดสอนทางแห่งกฎเกณฑ์ของพระองค์แก่ข้าพเจ้า ข้าพเจ้าจะได้ปฏิบัติตามจนถึงวาระสุดท้าย
交叉引用
- 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
- 1 Giăng 2:20 - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
- Thi Thiên 119:112 - Con quyết tâm thực thi mệnh lệnh Chúa, suốt đời con và mãi mãi vô cùng. 15
- 1 Cô-rinh-tô 1:7 - Anh chị em được hưởng đầy đủ ân tứ của Chúa để làm theo ý Ngài trong khi chờ đợi Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
- Y-sai 54:13 - Ta sẽ dạy dỗ tất cả con cái ngươi, chúng sẽ được tận hưởng bình an, thịnh vượng.
- Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
- Khải Huyền 2:26 - Những người nào chiến thắng và tiếp tục làm công việc Ta đến cuối cùng, Ta sẽ cho quyền thống trị các nước.
- Thi Thiên 119:8 - Con sẽ luôn vâng giữ giới luật. Xin đừng bao giờ từ bỏ con! 2
- Thi Thiên 119:12 - Chúc tụng Chúa, ôi Chúa Hằng Hữu; xin dạy con luật lệ của Ngài.
- Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
- Thi Thiên 119:26 - Con kể lể bước đường lưu lạc Chúa đáp lời, dạy luật Chúa cho con.
- Thi Thiên 119:27 - Xin cho con hiểu mệnh lệnh của Chúa, để con suy nghiệm việc nhiệm mầu của Ngài.
- Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
- Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
- 1 Giăng 2:27 - Nhưng các con đã tiếp nhận Chúa Thánh Linh vào tâm hồn, nên chẳng cần ai dạy bảo nữa, vì Ngài đã dạy các con mọi sự. Chúa Thánh Linh là chân lý, Ngài không hề nói dối. Và như Ngài đã dạy, các con phải sống mãi trong Chúa Cứu Thế, đừng bao giờ xa Ngài.