逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin dắt con trên đường điều răn của Chúa, vì tại đó con tìm được hoan lạc.
- 新标点和合本 - 求你叫我遵行你的命令, 因为这是我所喜乐的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你叫我遵行你的命令, 因为这是我所喜爱的。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你叫我遵行你的命令, 因为这是我所喜爱的。
- 当代译本 - 求你引导我遵行你的命令, 因为这是我喜爱的。
- 圣经新译本 - 求你领我走在你诫命的路上, 因为这是我喜悦的。
- 中文标准译本 - 求你使我踏上你诫命之路, 因为我喜悦它。
- 现代标点和合本 - 求你叫我遵行你的命令, 因为这是我所喜乐的。
- 和合本(拼音版) - 求你叫我遵行你的命令, 因为这是我所喜乐的。
- New International Version - Direct me in the path of your commands, for there I find delight.
- New International Reader's Version - Teach me to live as you command, because that makes me very happy.
- English Standard Version - Lead me in the path of your commandments, for I delight in it.
- New Living Translation - Make me walk along the path of your commands, for that is where my happiness is found.
- Christian Standard Bible - Help me stay on the path of your commands, for I take pleasure in it.
- New American Standard Bible - Make me walk in the path of Your commandments, For I delight in it.
- New King James Version - Make me walk in the path of Your commandments, For I delight in it.
- Amplified Bible - Make me walk in the path of Your commandments, For I delight in it.
- American Standard Version - Make me to go in the path of thy commandments; For therein do I delight.
- King James Version - Make me to go in the path of thy commandments; for therein do I delight.
- New English Translation - Guide me in the path of your commands, for I delight to walk in it.
- World English Bible - Direct me in the path of your commandments, for I delight in them.
- 新標點和合本 - 求你叫我遵行你的命令, 因為這是我所喜樂的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你叫我遵行你的命令, 因為這是我所喜愛的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你叫我遵行你的命令, 因為這是我所喜愛的。
- 當代譯本 - 求你引導我遵行你的命令, 因為這是我喜愛的。
- 聖經新譯本 - 求你領我走在你誡命的路上, 因為這是我喜悅的。
- 呂振中譯本 - 求你領我踏上你誡命的路徑, 因為我喜悅它。
- 中文標準譯本 - 求你使我踏上你誡命之路, 因為我喜悅它。
- 現代標點和合本 - 求你叫我遵行你的命令, 因為這是我所喜樂的。
- 文理和合譯本 - 使行爾誡之道、因我樂此兮、
- 文理委辦譯本 - 爾之誡命、我悅從之、爾以此導我兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主引我行主誡命之道、因此道為我所喜悅、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願主指導。當行之路。
- Nueva Versión Internacional - Dirígeme por la senda de tus mandamientos, porque en ella encuentro mi solaz.
- 현대인의 성경 - 주의 명령에 순종하는 길로 나를 인도하소서. 내가 그것을 기뻐합니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Fais-moi marcher sur le sentier ╵de tes commandements, car je m’y plais !
- リビングバイブル - 私に正しい道を歩ませてください。 私は、それがどれほど喜ばしいことか、 よく知っているのです。
- Nova Versão Internacional - Dirige-me pelo caminho dos teus mandamentos, pois nele encontro satisfação.
- Hoffnung für alle - Hilf mir, deine Gebote zu erfüllen, denn das bereitet mir große Freude.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงนำข้าพระองค์ไปตามทางที่ทรงบัญชา เพราะข้าพระองค์ชื่นชมในทางนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้ข้าพเจ้าไปตามทางที่พระองค์บัญชา เพราะข้าพเจ้ามีใจยินดีในทางนั้น
交叉引用
- Thi Thiên 119:16 - Luật lệ Chúa làm con vui thỏa, con chẳng bao giờ dám quên lời Ngài. 3
- Thi Thiên 119:36 - Xin cho lòng con yêu chuộng chứng ngôn, đừng hướng về tham lam ích kỷ.
- Châm Ngôn 4:11 - Ta đã dạy con biết đường khôn ngoan và dẫn con theo lối ngay thẳng.
- Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
- Y-sai 58:14 - Khi ấy Chúa Hằng Hữu sẽ cho ngươi được vui thỏa trong Ngài. Ta sẽ khiến ngươi được tôn trọng và cho ngươi cơ nghiệp mà Ta đã hứa với Gia-cốp, tổ phụ ngươi, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
- Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
- Thi Thiên 119:173 - Xin đưa tay nâng đỡ phù trì, vì con đã chọn kỷ cương Ngài.
- Thi Thiên 119:27 - Xin cho con hiểu mệnh lệnh của Chúa, để con suy nghiệm việc nhiệm mầu của Ngài.
- Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
- Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
- Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
- Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
- Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
- Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
- 1 Giăng 5:3 - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
- Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
- Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
- Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
- Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.