逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cho lòng con yêu chuộng chứng ngôn, đừng hướng về tham lam ích kỷ.
- 新标点和合本 - 求你使我的心趋向你的法度, 不趋向非义之财。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你使我的心趋向你的法度, 不趋向不义之财。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你使我的心趋向你的法度, 不趋向不义之财。
- 当代译本 - 求你使我的心向往你的法度, 而非不义之财。
- 圣经新译本 - 求你使我的心倾向你的法度, 不倾向不义之财。
- 中文标准译本 - 求你使我的心倾向你的法度, 而不向着私利。
- 现代标点和合本 - 求你使我的心趋向你的法度, 不趋向非义之财。
- 和合本(拼音版) - 求你使我的心趋向你的法度, 不趋向非义之财。
- New International Version - Turn my heart toward your statutes and not toward selfish gain.
- New International Reader's Version - Make me want to follow your covenant laws instead of wanting to gain things only for myself.
- English Standard Version - Incline my heart to your testimonies, and not to selfish gain!
- New Living Translation - Give me an eagerness for your laws rather than a love for money!
- Christian Standard Bible - Turn my heart to your decrees and not to dishonest profit.
- New American Standard Bible - Incline my heart to Your testimonies, And not to dishonest gain.
- New King James Version - Incline my heart to Your testimonies, And not to covetousness.
- Amplified Bible - Incline my heart to Your testimonies And not to dishonest gain and envy.
- American Standard Version - Incline my heart unto thy testimonies, And not to covetousness.
- King James Version - Incline my heart unto thy testimonies, and not to covetousness.
- New English Translation - Give me a desire for your rules, rather than for wealth gained unjustly.
- World English Bible - Turn my heart toward your statutes, not toward selfish gain.
- 新標點和合本 - 求你使我的心趨向你的法度, 不趨向非義之財。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你使我的心趨向你的法度, 不趨向不義之財。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你使我的心趨向你的法度, 不趨向不義之財。
- 當代譯本 - 求你使我的心嚮往你的法度, 而非不義之財。
- 聖經新譯本 - 求你使我的心傾向你的法度, 不傾向不義之財。
- 呂振中譯本 - 求你使我的心傾向於你的法度, 不傾向於不義之財。
- 中文標準譯本 - 求你使我的心傾向你的法度, 而不向著私利。
- 現代標點和合本 - 求你使我的心趨向你的法度, 不趨向非義之財。
- 文理和合譯本 - 其轉我心、向爾法度、不向非義之財兮、
- 文理委辦譯本 - 使我中心、慕爾法度、不貪貨財兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我心趨向主之法度、不趨向貨財、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務使小子。景慕法度。內有足樂。奚羨財富。
- Nueva Versión Internacional - Inclina mi corazón hacia tus estatutos y no hacia las ganancias desmedidas.
- 현대인의 성경 - 내 마음이 주의 말씀으로 향하게 하시고 이기적인 욕심으로 치우치지 않게 하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Veuille incliner mon cœur ╵vers tes enseignements plutôt que vers le profit matériel !
- リビングバイブル - 不正な利益を求めることなく、 従順の道を選び取らせてください。
- Nova Versão Internacional - Inclina o meu coração para os teus estatutos, e não para a ganância.
- Hoffnung für alle - Gib mir Liebe zu deinem Wort und lass mich nicht in Habgier verfallen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงหันจิตใจของข้าพระองค์สู่กฎเกณฑ์ของพระองค์ ไม่มุ่งหาประโยชน์อย่างเห็นแก่ตัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรดน้อมใจข้าพเจ้าให้เชื่อฟังคำสั่งของพระองค์ และข้าพเจ้าจะไม่มุ่งหาผลประโยชน์ให้ตนเอง
交叉引用
- Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
- 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
- Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.
- Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
- 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
- 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
- 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
- Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
- Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
- Xuất Ai Cập 18:21 - Nhưng con nên chọn những người có khả năng, kính sợ Đức Chúa Trời, chân thật, ghét hối lộ; rồi bổ nhiệm họ vào các cấp lãnh đạo, trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi và hàng mười người.
- Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
- Thi Thiên 141:4 - Xin đừng cho lòng con hướng về điều xấu, hay làm việc ác với người bất lương. Xin đừng để con ăn thức ngon với người làm điều gian trá.
- Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
- Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
- 1 Các Vua 8:58 - Cầu cho lòng ta hướng về Chúa, đi theo lối Ngài, tuân giữ các điều răn, luật lệ, và quy tắc Chúa truyền cho tổ tiên ta.
- Lu-ca 12:15 - “Phải đề phòng, đừng để lòng tham lam lôi cuốn. Vì đời sống con người không cốt ở chỗ giàu có dư dật đâu.”
- Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
- Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
- Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.