Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã cho ban hành thánh luật, xin dạy chúng con nghiêm chỉnh vâng theo.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你曾将你的训词吩咐我们, 为要我们殷勤遵守。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你曾将你的训词吩咐我们, 为要我们切实遵守。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你曾将你的训词吩咐我们, 为要我们切实遵守。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你已经赐下法则, 为了让我们竭力遵行。
  • 圣经新译本 - 你曾把你的训词吩咐我们, 要 我们殷勤遵守。
  • 中文标准译本 - 你用你的训诫吩咐了我们, 为要我们竭力遵守。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你曾将你的训词吩咐我们, 为要我们殷勤遵守。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你曾将你的训词吩咐我们, 为要我们殷勤遵守。
  • New International Version - You have laid down precepts that are to be fully obeyed.
  • New International Reader's Version - You have given me rules that I must obey completely.
  • English Standard Version - You have commanded your precepts to be kept diligently.
  • New Living Translation - You have charged us to keep your commandments carefully.
  • Christian Standard Bible - You have commanded that your precepts be diligently kept.
  • New American Standard Bible - You have ordained Your precepts, That we are to keep them diligently.
  • New King James Version - You have commanded us To keep Your precepts diligently.
  • Amplified Bible - You have ordained Your precepts, That we should follow them with [careful] diligence.
  • American Standard Version - Thou hast commanded us thy precepts, That we should observe them diligently.
  • King James Version - Thou hast commanded us to keep thy precepts diligently.
  • New English Translation - You demand that your precepts be carefully kept.
  • World English Bible - You have commanded your precepts, that we should fully obey them.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你曾將你的訓詞吩咐我們, 為要我們殷勤遵守。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你曾將你的訓詞吩咐我們, 為要我們切實遵守。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你曾將你的訓詞吩咐我們, 為要我們切實遵守。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你已經賜下法則, 為了讓我們竭力遵行。
  • 聖經新譯本 - 你曾把你的訓詞吩咐我們, 要 我們殷勤遵守。
  • 呂振中譯本 - 你曾將你的訓令吩咐 我們 , 為要 我們 慇懃遵守。
  • 中文標準譯本 - 你用你的訓誡吩咐了我們, 為要我們竭力遵守。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你曾將你的訓詞吩咐我們, 為要我們殷勤遵守。
  • 文理和合譯本 - 爾以訓詞諭我、俾我謹守兮、
  • 文理委辦譯本 - 主命斯人、遵守其命、甚黽勉兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曾諭人恪守主之命令、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖誡彰彰。寧敢荒逸。
  • Nueva Versión Internacional - Tú has establecido tus preceptos, para que se cumplan fielmente.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 우리에게 주의 법을 주시고 그것을 충실히 지키라고 말씀하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он накажет тебя острыми стрелами воина и горящими углями из дрока.
  • Восточный перевод - Он накажет тебя острыми стрелами воина и горящими углями из корней дрока.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он накажет тебя острыми стрелами воина и горящими углями из корней дрока.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он накажет тебя острыми стрелами воина и горящими углями из корней дрока.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as promulgué tes décrets pour qu’on les respecte avec soin.
  • リビングバイブル - あなたは、守るべき戒めを与えてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Tu mesmo ordenaste os teus preceitos para que sejam fielmente obedecidos.
  • Hoffnung für alle - Was du, Herr, angeordnet hast, das soll jeder genau beachten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทานข้อบังคับ ซึ่งต้องเชื่อฟังอย่างเต็มที่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ออก​คำ​สั่ง​ให้​ถือ​เป็น​ข้อ​บังคับ เพื่อ​ให้​เชื่อฟัง​อย่าง​เคร่งครัด
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:17 - Phải tuyệt đối tuân hành các điều răn, luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:30 - Bây giờ con bảo họ về trại đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:31 - Còn con hãy ở đây với Ta, Ta sẽ truyền cho con mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị; và con sẽ dạy lại họ, để họ đem ra áp dụng trong đất mà Ta ban cho.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:32 - Vậy Môi-se nói với dân chúng: “Anh em phải thận trọng thi hành mọi điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em truyền dạy, không sai lệch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:33 - Cứ theo đúng đường lối Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dạy, anh em sẽ được sống lâu, thịnh vượng, may mắn trong lãnh thổ anh em sắp chiếm cứ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:13 - Và, nếu anh em hết lòng, hết linh hồn tuân theo mọi mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em mà tôi truyền lại cho anh em hôm nay, hết lòng yêu mến và phụng sự Ngài,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:22 - Nếu anh em thận trọng tuân hành các mệnh lệnh này, kính yêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, khắng khít với Ngài,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:16 - Hôm nay, tôi khuyên anh em phải yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, tuân giữ giới lệnh, luật pháp của Ngài; như vậy anh em mới được sống, được gia tăng nhân số, và Chúa mới ban phước lành cho anh em trong lãnh thổ anh em sắp chiếm hữu.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • Phi-líp 4:9 - Hãy thực hành những điều anh chị em đã học hỏi với tôi, những lời tôi nói cũng như những việc tôi làm,—thì Đức Chúa Trời bình an sẽ ở với anh chị em.
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã cho ban hành thánh luật, xin dạy chúng con nghiêm chỉnh vâng theo.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你曾将你的训词吩咐我们, 为要我们殷勤遵守。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你曾将你的训词吩咐我们, 为要我们切实遵守。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你曾将你的训词吩咐我们, 为要我们切实遵守。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你已经赐下法则, 为了让我们竭力遵行。
  • 圣经新译本 - 你曾把你的训词吩咐我们, 要 我们殷勤遵守。
  • 中文标准译本 - 你用你的训诫吩咐了我们, 为要我们竭力遵守。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你曾将你的训词吩咐我们, 为要我们殷勤遵守。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你曾将你的训词吩咐我们, 为要我们殷勤遵守。
  • New International Version - You have laid down precepts that are to be fully obeyed.
  • New International Reader's Version - You have given me rules that I must obey completely.
  • English Standard Version - You have commanded your precepts to be kept diligently.
  • New Living Translation - You have charged us to keep your commandments carefully.
  • Christian Standard Bible - You have commanded that your precepts be diligently kept.
  • New American Standard Bible - You have ordained Your precepts, That we are to keep them diligently.
  • New King James Version - You have commanded us To keep Your precepts diligently.
  • Amplified Bible - You have ordained Your precepts, That we should follow them with [careful] diligence.
  • American Standard Version - Thou hast commanded us thy precepts, That we should observe them diligently.
  • King James Version - Thou hast commanded us to keep thy precepts diligently.
  • New English Translation - You demand that your precepts be carefully kept.
  • World English Bible - You have commanded your precepts, that we should fully obey them.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你曾將你的訓詞吩咐我們, 為要我們殷勤遵守。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你曾將你的訓詞吩咐我們, 為要我們切實遵守。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你曾將你的訓詞吩咐我們, 為要我們切實遵守。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你已經賜下法則, 為了讓我們竭力遵行。
  • 聖經新譯本 - 你曾把你的訓詞吩咐我們, 要 我們殷勤遵守。
  • 呂振中譯本 - 你曾將你的訓令吩咐 我們 , 為要 我們 慇懃遵守。
  • 中文標準譯本 - 你用你的訓誡吩咐了我們, 為要我們竭力遵守。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你曾將你的訓詞吩咐我們, 為要我們殷勤遵守。
  • 文理和合譯本 - 爾以訓詞諭我、俾我謹守兮、
  • 文理委辦譯本 - 主命斯人、遵守其命、甚黽勉兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曾諭人恪守主之命令、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖誡彰彰。寧敢荒逸。
  • Nueva Versión Internacional - Tú has establecido tus preceptos, para que se cumplan fielmente.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 우리에게 주의 법을 주시고 그것을 충실히 지키라고 말씀하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он накажет тебя острыми стрелами воина и горящими углями из дрока.
  • Восточный перевод - Он накажет тебя острыми стрелами воина и горящими углями из корней дрока.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он накажет тебя острыми стрелами воина и горящими углями из корней дрока.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он накажет тебя острыми стрелами воина и горящими углями из корней дрока.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as promulgué tes décrets pour qu’on les respecte avec soin.
  • リビングバイブル - あなたは、守るべき戒めを与えてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Tu mesmo ordenaste os teus preceitos para que sejam fielmente obedecidos.
  • Hoffnung für alle - Was du, Herr, angeordnet hast, das soll jeder genau beachten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทานข้อบังคับ ซึ่งต้องเชื่อฟังอย่างเต็มที่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ออก​คำ​สั่ง​ให้​ถือ​เป็น​ข้อ​บังคับ เพื่อ​ให้​เชื่อฟัง​อย่าง​เคร่งครัด
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:17 - Phải tuyệt đối tuân hành các điều răn, luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:30 - Bây giờ con bảo họ về trại đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:31 - Còn con hãy ở đây với Ta, Ta sẽ truyền cho con mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị; và con sẽ dạy lại họ, để họ đem ra áp dụng trong đất mà Ta ban cho.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:32 - Vậy Môi-se nói với dân chúng: “Anh em phải thận trọng thi hành mọi điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em truyền dạy, không sai lệch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:33 - Cứ theo đúng đường lối Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dạy, anh em sẽ được sống lâu, thịnh vượng, may mắn trong lãnh thổ anh em sắp chiếm cứ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:13 - Và, nếu anh em hết lòng, hết linh hồn tuân theo mọi mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em mà tôi truyền lại cho anh em hôm nay, hết lòng yêu mến và phụng sự Ngài,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:22 - Nếu anh em thận trọng tuân hành các mệnh lệnh này, kính yêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, khắng khít với Ngài,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:16 - Hôm nay, tôi khuyên anh em phải yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, tuân giữ giới lệnh, luật pháp của Ngài; như vậy anh em mới được sống, được gia tăng nhân số, và Chúa mới ban phước lành cho anh em trong lãnh thổ anh em sắp chiếm hữu.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • Phi-líp 4:9 - Hãy thực hành những điều anh chị em đã học hỏi với tôi, những lời tôi nói cũng như những việc tôi làm,—thì Đức Chúa Trời bình an sẽ ở với anh chị em.
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
圣经
资源
计划
奉献