Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:45 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên sẽ bước đi tự do, vì đã tìm đến các nguyên tắc của Chúa.
  • 新标点和合本 - 我要自由而行(或作“我要行在宽阔之地”), 因我素来考究你的训词。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要自由而行 , 因我寻求了你的训词。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要自由而行 , 因我寻求了你的训词。
  • 当代译本 - 我要自由地生活, 因为我寻求你的法则。
  • 圣经新译本 - 我必行在宽阔之处, 因为我一向寻求你的训词。
  • 中文标准译本 - 我要在宽广之处 往来, 我必寻求你的训诫。
  • 现代标点和合本 - 我要自由而行 , 因我素来考究你的训词。
  • 和合本(拼音版) - 我要自由而行 , 因我素来考究你的训词。
  • New International Version - I will walk about in freedom, for I have sought out your precepts.
  • New International Reader's Version - I will lead a full and happy life, because I’ve tried to obey your rules.
  • English Standard Version - and I shall walk in a wide place, for I have sought your precepts.
  • New Living Translation - I will walk in freedom, for I have devoted myself to your commandments.
  • Christian Standard Bible - I will walk freely in an open place because I study your precepts.
  • New American Standard Bible - And I will walk at liberty, For I seek Your precepts.
  • New King James Version - And I will walk at liberty, For I seek Your precepts.
  • Amplified Bible - And I will walk at liberty, For I seek and deeply long for Your precepts.
  • American Standard Version - And I shall walk at liberty; For I have sought thy precepts.
  • King James Version - And I will walk at liberty: for I seek thy precepts.
  • New English Translation - I will be secure, for I seek your precepts.
  • World English Bible - I will walk in liberty, for I have sought your precepts.
  • 新標點和合本 - 我要自由而行(或譯:我要行在寬闊之地), 因我素來考究你的訓詞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要自由而行 , 因我尋求了你的訓詞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要自由而行 , 因我尋求了你的訓詞。
  • 當代譯本 - 我要自由地生活, 因為我尋求你的法則。
  • 聖經新譯本 - 我必行在寬闊之處, 因為我一向尋求你的訓詞。
  • 呂振中譯本 - 我就在寬闊境地裏出入往來; 因為我考究了你的訓令。
  • 中文標準譯本 - 我要在寬廣之處 往來, 我必尋求你的訓誡。
  • 現代標點和合本 - 我要自由而行 , 因我素來考究你的訓詞。
  • 文理和合譯本 - 行於寬廣之區、因我究爾訓詞兮、
  • 文理委辦譯本 - 我詳究爾道、使我所行之路、綽然有餘兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我得行於寛廣之地、因我平日尋求主之命令、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 優游聖道。恢恢綽綽。
  • Nueva Versión Internacional - Viviré con toda libertad, porque he buscado tus preceptos.
  • 현대인의 성경 - 내가 주의 교훈을 따랐으니 참 자유 가운데서 살 것입니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors je pourrai vivre ╵dans la vraie liberté, car j’ai à cœur ╵de suivre tes préceptes.
  • Nova Versão Internacional - Andarei em verdadeira liberdade, pois tenho buscado os teus preceitos.
  • Hoffnung für alle - Ich führe mein Leben in Freiheit und Glück, weil ich deine Ordnungen erforsche.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะดำเนินไปอย่างเสรี เพราะข้าพระองค์ได้แสวงหาข้อบังคับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ดำเนิน​ชีวิต​ไป​อย่าง​อิสระ เพราะ​ข้าพเจ้า​ได้​ปฏิบัติ​ตาม​ข้อ​บังคับ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Châm Ngôn 18:1 - Người sống tách biệt theo đường vị kỷ Chẳng buồn nghe lý luận khôn ngoan.
  • Truyền Đạo 1:13 - Tôi chuyên tâm tìm hiểu và dùng sự khôn ngoan để khảo sát những sự việc dưới trời. Tôi sớm khám phá rằng Đức Chúa Trời đã giao mọi việc lao khổ cho loài người.
  • Gia-cơ 2:12 - Vậy, hãy thận trọng về hành động và lời nói của mình. Vì chúng ta sẽ bị xét xử theo luật của Chúa.
  • Thi Thiên 119:19 - Con là khách lữ hành trên đất. Xin đừng giấu con mệnh lệnh Ngài!
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Thi Thiên 119:162 - Con vui thích trong lời Chúa, như một người tìm được kho tàng.
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 5:17 - Đừng hành động nông nổi, dại dột, nhưng phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 119:148 - Mắt con không chớp giữa canh khuya, để con tỉnh táo suy ngẫm lời Ngài hứa.
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • Giăng 8:30 - Nghe Chúa giảng dạy, nhiều người tin Ngài.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Giăng 8:33 - Họ nói: “Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, không bao giờ làm nô lệ ai, sao Thầy nói chúng tôi được giải thoát?”
  • Giăng 8:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
  • Giăng 8:35 - Thân phận nô lệ rất bấp bênh, tạm bợ, khác hẳn địa vị vững vàng của con cái trong gia đình.
  • Giăng 8:36 - Nếu được Con Đức Chúa Trời giải thoát, các người mới thật sự được tự do.
  • Thi Thiên 119:133 - Cho con bước theo lời Chúa, đừng để ác tâm ngự trong con.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Châm Ngôn 4:12 - Khi con đi, con sẽ không bị vướng chân; lúc con chạy, con sẽ không vấp ngã.
  • Thi Thiên 119:94 - Con thuộc về Chúa; xin giải cứu con! Vì con phục tùng mệnh lệnh của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên sẽ bước đi tự do, vì đã tìm đến các nguyên tắc của Chúa.
  • 新标点和合本 - 我要自由而行(或作“我要行在宽阔之地”), 因我素来考究你的训词。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要自由而行 , 因我寻求了你的训词。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要自由而行 , 因我寻求了你的训词。
  • 当代译本 - 我要自由地生活, 因为我寻求你的法则。
  • 圣经新译本 - 我必行在宽阔之处, 因为我一向寻求你的训词。
  • 中文标准译本 - 我要在宽广之处 往来, 我必寻求你的训诫。
  • 现代标点和合本 - 我要自由而行 , 因我素来考究你的训词。
  • 和合本(拼音版) - 我要自由而行 , 因我素来考究你的训词。
  • New International Version - I will walk about in freedom, for I have sought out your precepts.
  • New International Reader's Version - I will lead a full and happy life, because I’ve tried to obey your rules.
  • English Standard Version - and I shall walk in a wide place, for I have sought your precepts.
  • New Living Translation - I will walk in freedom, for I have devoted myself to your commandments.
  • Christian Standard Bible - I will walk freely in an open place because I study your precepts.
  • New American Standard Bible - And I will walk at liberty, For I seek Your precepts.
  • New King James Version - And I will walk at liberty, For I seek Your precepts.
  • Amplified Bible - And I will walk at liberty, For I seek and deeply long for Your precepts.
  • American Standard Version - And I shall walk at liberty; For I have sought thy precepts.
  • King James Version - And I will walk at liberty: for I seek thy precepts.
  • New English Translation - I will be secure, for I seek your precepts.
  • World English Bible - I will walk in liberty, for I have sought your precepts.
  • 新標點和合本 - 我要自由而行(或譯:我要行在寬闊之地), 因我素來考究你的訓詞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要自由而行 , 因我尋求了你的訓詞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要自由而行 , 因我尋求了你的訓詞。
  • 當代譯本 - 我要自由地生活, 因為我尋求你的法則。
  • 聖經新譯本 - 我必行在寬闊之處, 因為我一向尋求你的訓詞。
  • 呂振中譯本 - 我就在寬闊境地裏出入往來; 因為我考究了你的訓令。
  • 中文標準譯本 - 我要在寬廣之處 往來, 我必尋求你的訓誡。
  • 現代標點和合本 - 我要自由而行 , 因我素來考究你的訓詞。
  • 文理和合譯本 - 行於寬廣之區、因我究爾訓詞兮、
  • 文理委辦譯本 - 我詳究爾道、使我所行之路、綽然有餘兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我得行於寛廣之地、因我平日尋求主之命令、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 優游聖道。恢恢綽綽。
  • Nueva Versión Internacional - Viviré con toda libertad, porque he buscado tus preceptos.
  • 현대인의 성경 - 내가 주의 교훈을 따랐으니 참 자유 가운데서 살 것입니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors je pourrai vivre ╵dans la vraie liberté, car j’ai à cœur ╵de suivre tes préceptes.
  • Nova Versão Internacional - Andarei em verdadeira liberdade, pois tenho buscado os teus preceitos.
  • Hoffnung für alle - Ich führe mein Leben in Freiheit und Glück, weil ich deine Ordnungen erforsche.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะดำเนินไปอย่างเสรี เพราะข้าพระองค์ได้แสวงหาข้อบังคับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ดำเนิน​ชีวิต​ไป​อย่าง​อิสระ เพราะ​ข้าพเจ้า​ได้​ปฏิบัติ​ตาม​ข้อ​บังคับ​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Châm Ngôn 18:1 - Người sống tách biệt theo đường vị kỷ Chẳng buồn nghe lý luận khôn ngoan.
  • Truyền Đạo 1:13 - Tôi chuyên tâm tìm hiểu và dùng sự khôn ngoan để khảo sát những sự việc dưới trời. Tôi sớm khám phá rằng Đức Chúa Trời đã giao mọi việc lao khổ cho loài người.
  • Gia-cơ 2:12 - Vậy, hãy thận trọng về hành động và lời nói của mình. Vì chúng ta sẽ bị xét xử theo luật của Chúa.
  • Thi Thiên 119:19 - Con là khách lữ hành trên đất. Xin đừng giấu con mệnh lệnh Ngài!
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Thi Thiên 119:162 - Con vui thích trong lời Chúa, như một người tìm được kho tàng.
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 5:17 - Đừng hành động nông nổi, dại dột, nhưng phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 119:148 - Mắt con không chớp giữa canh khuya, để con tỉnh táo suy ngẫm lời Ngài hứa.
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • Giăng 8:30 - Nghe Chúa giảng dạy, nhiều người tin Ngài.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Giăng 8:33 - Họ nói: “Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, không bao giờ làm nô lệ ai, sao Thầy nói chúng tôi được giải thoát?”
  • Giăng 8:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
  • Giăng 8:35 - Thân phận nô lệ rất bấp bênh, tạm bợ, khác hẳn địa vị vững vàng của con cái trong gia đình.
  • Giăng 8:36 - Nếu được Con Đức Chúa Trời giải thoát, các người mới thật sự được tự do.
  • Thi Thiên 119:133 - Cho con bước theo lời Chúa, đừng để ác tâm ngự trong con.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Châm Ngôn 4:12 - Khi con đi, con sẽ không bị vướng chân; lúc con chạy, con sẽ không vấp ngã.
  • Thi Thiên 119:94 - Con thuộc về Chúa; xin giải cứu con! Vì con phục tùng mệnh lệnh của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献