Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:66 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin dạy con hiểu biết và phán đoán, vì con tin các mệnh lệnh của Ngài.
  • 新标点和合本 - 求你将精明和知识赐给我, 因我信了你的命令。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你教我明辨和知识, 因我信靠你的命令。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你教我明辨和知识, 因我信靠你的命令。
  • 当代译本 - 求你赐我知识,教我判别是非, 因为我信靠你的命令。
  • 圣经新译本 - 求你把聪明和知识指教我, 因为我信靠你的命令。
  • 中文标准译本 - 求你教导我,使我有知识和辨识力, 因为我相信你的诫命。
  • 现代标点和合本 - 求你将精明和知识赐给我, 因我信了你的命令。
  • 和合本(拼音版) - 求你将精明和知识赐给我, 因我信了你的命令。
  • New International Version - Teach me knowledge and good judgment, for I trust your commands.
  • New International Reader's Version - Increase my knowledge and give me good sense, because I trust your commands.
  • English Standard Version - Teach me good judgment and knowledge, for I believe in your commandments.
  • New Living Translation - I believe in your commands; now teach me good judgment and knowledge.
  • Christian Standard Bible - Teach me good judgment and discernment, for I rely on your commands.
  • New American Standard Bible - Teach me good discernment and knowledge, For I believe in Your commandments.
  • New King James Version - Teach me good judgment and knowledge, For I believe Your commandments.
  • Amplified Bible - Teach me good judgment (discernment) and knowledge, For I have believed and trusted and relied on Your commandments.
  • American Standard Version - Teach me good judgment and knowledge; For I have believed in thy commandments.
  • King James Version - Teach me good judgment and knowledge: for I have believed thy commandments.
  • New English Translation - Teach me proper discernment and understanding! For I consider your commands to be reliable.
  • World English Bible - Teach me good judgment and knowledge, for I believe in your commandments.
  • 新標點和合本 - 求你將精明和知識賜給我, 因我信了你的命令。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你教我明辨和知識, 因我信靠你的命令。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你教我明辨和知識, 因我信靠你的命令。
  • 當代譯本 - 求你賜我知識,教我判別是非, 因為我信靠你的命令。
  • 聖經新譯本 - 求你把聰明和知識指教我, 因為我信靠你的命令。
  • 呂振中譯本 - 求你將明辨和知識教給我; 因為我相信你的誡命。
  • 中文標準譯本 - 求你教導我,使我有知識和辨識力, 因為我相信你的誡命。
  • 現代標點和合本 - 求你將精明和知識賜給我, 因我信了你的命令。
  • 文理和合譯本 - 其以明哲知識訓我、因我信爾誡命兮、
  • 文理委辦譯本 - 我信爾命、教我以道、明我以理兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主以良知穎悟訓示我、因我信從主之誡命、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祈賜眞慧。酬我忠心。
  • Nueva Versión Internacional - Impárteme conocimiento y buen juicio, pues yo creo en tus mandamientos.
  • 현대인의 성경 - 내가 주의 명령을 신뢰합니다. 훌륭한 판단력과 지식을 나에게 주소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Enseigne-moi ╵le bon sens et la connaissance, car je me fie ╵à tes commandements.
  • リビングバイブル - どうか、知識だけでなく、 正しい判断力をも与えてください。 あなたの戒めは、案内の杖です。
  • Nova Versão Internacional - Ensina-me o bom senso e o conhecimento, pois confio em teus mandamentos.
  • Hoffnung für alle - Schenke mir Urteilskraft und Verständnis, denn auf deine Gebote verlasse ich mich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสอนข้าพระองค์ให้มีความรู้และมีดุลยพินิจที่ดี เพราะข้าพระองค์เชื่อฟังพระบัญชาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​สอน​ข้าพเจ้า​ให้​มี​ความ​รู้​และ​มี​ความ​สามารถ​หยั่งรู้​ได้ เพราะ​ข้าพเจ้า​วางใจ​ใน​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
  • Châm Ngôn 2:8 - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
  • Châm Ngôn 2:9 - Lúc ấy con sẽ hiểu công chính, công bình, và ngay thẳng, con sẽ biết mọi đường lối tốt đẹp.
  • Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Thẩm Phán 3:15 - Nhưng khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài dùng Ê-hút, con Ghê-ra, thuộc đại tộc Bên-gia-min, một người thuận tay trái, để giải cứu họ. Ông vốn là sứ thần đi triều cống Éc-lôn, vua Mô-áp.
  • Thi Thiên 119:34 - Xin cho con tri thức để con vâng phục luật lệ Chúa; con sẽ giữ luật Ngài và hết lòng vâng theo.
  • Thi Thiên 119:160 - Từ khởi thủy, lời Ngài luôn chân thật; các phán quyết của Ngài công chính, trường tồn. 21
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • Thi Thiên 119:172 - Lưỡi con cũng tuyên rao lời Chúa, vì các điều răn Chúa rất công bằng.
  • Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
  • Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin dạy con hiểu biết và phán đoán, vì con tin các mệnh lệnh của Ngài.
  • 新标点和合本 - 求你将精明和知识赐给我, 因我信了你的命令。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你教我明辨和知识, 因我信靠你的命令。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你教我明辨和知识, 因我信靠你的命令。
  • 当代译本 - 求你赐我知识,教我判别是非, 因为我信靠你的命令。
  • 圣经新译本 - 求你把聪明和知识指教我, 因为我信靠你的命令。
  • 中文标准译本 - 求你教导我,使我有知识和辨识力, 因为我相信你的诫命。
  • 现代标点和合本 - 求你将精明和知识赐给我, 因我信了你的命令。
  • 和合本(拼音版) - 求你将精明和知识赐给我, 因我信了你的命令。
  • New International Version - Teach me knowledge and good judgment, for I trust your commands.
  • New International Reader's Version - Increase my knowledge and give me good sense, because I trust your commands.
  • English Standard Version - Teach me good judgment and knowledge, for I believe in your commandments.
  • New Living Translation - I believe in your commands; now teach me good judgment and knowledge.
  • Christian Standard Bible - Teach me good judgment and discernment, for I rely on your commands.
  • New American Standard Bible - Teach me good discernment and knowledge, For I believe in Your commandments.
  • New King James Version - Teach me good judgment and knowledge, For I believe Your commandments.
  • Amplified Bible - Teach me good judgment (discernment) and knowledge, For I have believed and trusted and relied on Your commandments.
  • American Standard Version - Teach me good judgment and knowledge; For I have believed in thy commandments.
  • King James Version - Teach me good judgment and knowledge: for I have believed thy commandments.
  • New English Translation - Teach me proper discernment and understanding! For I consider your commands to be reliable.
  • World English Bible - Teach me good judgment and knowledge, for I believe in your commandments.
  • 新標點和合本 - 求你將精明和知識賜給我, 因我信了你的命令。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你教我明辨和知識, 因我信靠你的命令。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你教我明辨和知識, 因我信靠你的命令。
  • 當代譯本 - 求你賜我知識,教我判別是非, 因為我信靠你的命令。
  • 聖經新譯本 - 求你把聰明和知識指教我, 因為我信靠你的命令。
  • 呂振中譯本 - 求你將明辨和知識教給我; 因為我相信你的誡命。
  • 中文標準譯本 - 求你教導我,使我有知識和辨識力, 因為我相信你的誡命。
  • 現代標點和合本 - 求你將精明和知識賜給我, 因我信了你的命令。
  • 文理和合譯本 - 其以明哲知識訓我、因我信爾誡命兮、
  • 文理委辦譯本 - 我信爾命、教我以道、明我以理兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主以良知穎悟訓示我、因我信從主之誡命、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祈賜眞慧。酬我忠心。
  • Nueva Versión Internacional - Impárteme conocimiento y buen juicio, pues yo creo en tus mandamientos.
  • 현대인의 성경 - 내가 주의 명령을 신뢰합니다. 훌륭한 판단력과 지식을 나에게 주소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Enseigne-moi ╵le bon sens et la connaissance, car je me fie ╵à tes commandements.
  • リビングバイブル - どうか、知識だけでなく、 正しい判断力をも与えてください。 あなたの戒めは、案内の杖です。
  • Nova Versão Internacional - Ensina-me o bom senso e o conhecimento, pois confio em teus mandamentos.
  • Hoffnung für alle - Schenke mir Urteilskraft und Verständnis, denn auf deine Gebote verlasse ich mich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสอนข้าพระองค์ให้มีความรู้และมีดุลยพินิจที่ดี เพราะข้าพระองค์เชื่อฟังพระบัญชาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​สอน​ข้าพเจ้า​ให้​มี​ความ​รู้​และ​มี​ความ​สามารถ​หยั่งรู้​ได้ เพราะ​ข้าพเจ้า​วางใจ​ใน​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
  • Châm Ngôn 2:8 - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
  • Châm Ngôn 2:9 - Lúc ấy con sẽ hiểu công chính, công bình, và ngay thẳng, con sẽ biết mọi đường lối tốt đẹp.
  • Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Thẩm Phán 3:15 - Nhưng khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài dùng Ê-hút, con Ghê-ra, thuộc đại tộc Bên-gia-min, một người thuận tay trái, để giải cứu họ. Ông vốn là sứ thần đi triều cống Éc-lôn, vua Mô-áp.
  • Thi Thiên 119:34 - Xin cho con tri thức để con vâng phục luật lệ Chúa; con sẽ giữ luật Ngài và hết lòng vâng theo.
  • Thi Thiên 119:160 - Từ khởi thủy, lời Ngài luôn chân thật; các phán quyết của Ngài công chính, trường tồn. 21
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • Thi Thiên 119:172 - Lưỡi con cũng tuyên rao lời Chúa, vì các điều răn Chúa rất công bằng.
  • Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
  • Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
圣经
资源
计划
奉献