Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ca ngợi Chúa với lòng ngay thật, khi học theo luật pháp công minh.
  • 新标点和合本 - 我学了你公义的判语, 就要以正直的心称谢你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我学习你公义的典章, 要以正直的心称谢你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我学习你公义的典章, 要以正直的心称谢你。
  • 当代译本 - 我学习你公义的法令时, 要存着正直的心来称谢你。
  • 圣经新译本 - 我学会了你公义的法则, 就以正直的心称谢你。
  • 中文标准译本 - 我学习你公义法规时, 就以正直的心称谢你。
  • 现代标点和合本 - 我学了你公义的判语, 就要以正直的心称谢你。
  • 和合本(拼音版) - 我学了你公义的判语, 就要以正直的心称谢你。
  • New International Version - I will praise you with an upright heart as I learn your righteous laws.
  • New International Reader's Version - I will praise you with an honest heart as I learn about how fair your decisions are.
  • English Standard Version - I will praise you with an upright heart, when I learn your righteous rules.
  • New Living Translation - As I learn your righteous regulations, I will thank you by living as I should!
  • Christian Standard Bible - I will praise you with an upright heart when I learn your righteous judgments.
  • New American Standard Bible - I will give thanks to You with uprightness of heart, When I learn Your righteous judgments.
  • New King James Version - I will praise You with uprightness of heart, When I learn Your righteous judgments.
  • Amplified Bible - I will give thanks to You with an upright heart, When I learn [through discipline] Your righteous judgments [for my transgressions].
  • American Standard Version - I will give thanks unto thee with uprightness of heart, When I learn thy righteous judgments.
  • King James Version - I will praise thee with uprightness of heart, when I shall have learned thy righteous judgments.
  • New English Translation - I will give you sincere thanks, when I learn your just regulations.
  • World English Bible - I will give thanks to you with uprightness of heart, when I learn your righteous judgments.
  • 新標點和合本 - 我學了你公義的判語, 就要以正直的心稱謝你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我學習你公義的典章, 要以正直的心稱謝你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我學習你公義的典章, 要以正直的心稱謝你。
  • 當代譯本 - 我學習你公義的法令時, 要存著正直的心來稱謝你。
  • 聖經新譯本 - 我學會了你公義的法則, 就以正直的心稱謝你。
  • 呂振中譯本 - 我學習你公義的典章 要以正直的心稱謝你。
  • 中文標準譯本 - 我學習你公義法規時, 就以正直的心稱謝你。
  • 現代標點和合本 - 我學了你公義的判語, 就要以正直的心稱謝你。
  • 文理和合譯本 - 學爾義鞫、必以正心稱謝爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾之典章、皆順乎義、我既學之、頌美乎主、出於誠心兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我學主之公義法律、我存正直之心稱頌主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾得暢詠。主之靈騭。正心誠意。惟主是式。
  • Nueva Versión Internacional - Te alabaré con integridad de corazón, cuando aprenda tus justos juicios.
  • 현대인의 성경 - 내가 주의 의로운 법을 배울 때 순수한 마음으로 주께 감사하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я – мирный человек, но только заговорю – они к войне.
  • Восточный перевод - Я – мирный человек, но только заговорю – они сразу к войне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – мирный человек, но только заговорю – они сразу к войне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – мирный человек, но только заговорю – они сразу к войне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je te célébrerai ╵dans la droiture de mon cœur en étudiant ╵tes justes articles de droit.
  • リビングバイブル - あなたに懲らしめられたら、 私はあなたに喜ばれる生活をして、 感謝の気持ちを表します。
  • Nova Versão Internacional - Eu te louvarei de coração sincero quando aprender as tuas justas ordenanças.
  • Hoffnung für alle - sondern kann dich mit aufrichtigem Herzen loben. Deine guten Gesetze lerne ich immer besser kennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะสรรเสริญพระองค์ด้วยจิตใจเที่ยงตรง เมื่อเรียนรู้บทบัญญัติอันชอบธรรมของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขอบคุณ​พระ​องค์​ด้วย​ใจ​จริง ขณะ​ที่​ข้าพเจ้า​เรียน​รู้​คำ​บัญชา​อัน​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 119:124 - Xin lấy lòng nhân từ hà hải, dạy dỗ con gìn giữ luật Ngài.
  • Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Thi Thiên 119:64 - Cả địa cầu ngập tràn tình thương Chúa Hằng Hữu; xin giúp con học điều răn Ngài. 9
  • Thi Thiên 119:73 - Tay Chúa đã tạo dựng, uốn nắn con. Xin cho con sáng suốt học lời Ngài.
  • Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
  • Thi Thiên 119:27 - Xin cho con hiểu mệnh lệnh của Chúa, để con suy nghiệm việc nhiệm mầu của Ngài.
  • Thi Thiên 119:18 - Xin Chúa mở mắt cho con nhìn thấy, những điều kỳ diệu trong luật Ngài.
  • Thi Thiên 119:19 - Con là khách lữ hành trên đất. Xin đừng giấu con mệnh lệnh Ngài!
  • Thi Thiên 119:33 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dạy con đường lối Chúa; con sẽ gìn giữ đến cuối cùng.
  • Thi Thiên 119:34 - Xin cho con tri thức để con vâng phục luật lệ Chúa; con sẽ giữ luật Ngài và hết lòng vâng theo.
  • Thi Thiên 86:12 - Lạy Chúa, Đức Chúa Trời con, con hết lòng cảm tạ Chúa. Con xin tôn vinh Danh Ngài mãi mãi
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Thi Thiên 9:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ hết lòng tôn vinh Chúa và kể ra các việc huyền diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
  • Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
  • Thi Thiên 25:10 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • Thi Thiên 119:12 - Chúc tụng Chúa, ôi Chúa Hằng Hữu; xin dạy con luật lệ của Ngài.
  • Thi Thiên 119:171 - Môi miệng con tuôn lời ca ngợi, khi Ngài dạy con sắc lệnh của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ca ngợi Chúa với lòng ngay thật, khi học theo luật pháp công minh.
  • 新标点和合本 - 我学了你公义的判语, 就要以正直的心称谢你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我学习你公义的典章, 要以正直的心称谢你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我学习你公义的典章, 要以正直的心称谢你。
  • 当代译本 - 我学习你公义的法令时, 要存着正直的心来称谢你。
  • 圣经新译本 - 我学会了你公义的法则, 就以正直的心称谢你。
  • 中文标准译本 - 我学习你公义法规时, 就以正直的心称谢你。
  • 现代标点和合本 - 我学了你公义的判语, 就要以正直的心称谢你。
  • 和合本(拼音版) - 我学了你公义的判语, 就要以正直的心称谢你。
  • New International Version - I will praise you with an upright heart as I learn your righteous laws.
  • New International Reader's Version - I will praise you with an honest heart as I learn about how fair your decisions are.
  • English Standard Version - I will praise you with an upright heart, when I learn your righteous rules.
  • New Living Translation - As I learn your righteous regulations, I will thank you by living as I should!
  • Christian Standard Bible - I will praise you with an upright heart when I learn your righteous judgments.
  • New American Standard Bible - I will give thanks to You with uprightness of heart, When I learn Your righteous judgments.
  • New King James Version - I will praise You with uprightness of heart, When I learn Your righteous judgments.
  • Amplified Bible - I will give thanks to You with an upright heart, When I learn [through discipline] Your righteous judgments [for my transgressions].
  • American Standard Version - I will give thanks unto thee with uprightness of heart, When I learn thy righteous judgments.
  • King James Version - I will praise thee with uprightness of heart, when I shall have learned thy righteous judgments.
  • New English Translation - I will give you sincere thanks, when I learn your just regulations.
  • World English Bible - I will give thanks to you with uprightness of heart, when I learn your righteous judgments.
  • 新標點和合本 - 我學了你公義的判語, 就要以正直的心稱謝你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我學習你公義的典章, 要以正直的心稱謝你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我學習你公義的典章, 要以正直的心稱謝你。
  • 當代譯本 - 我學習你公義的法令時, 要存著正直的心來稱謝你。
  • 聖經新譯本 - 我學會了你公義的法則, 就以正直的心稱謝你。
  • 呂振中譯本 - 我學習你公義的典章 要以正直的心稱謝你。
  • 中文標準譯本 - 我學習你公義法規時, 就以正直的心稱謝你。
  • 現代標點和合本 - 我學了你公義的判語, 就要以正直的心稱謝你。
  • 文理和合譯本 - 學爾義鞫、必以正心稱謝爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾之典章、皆順乎義、我既學之、頌美乎主、出於誠心兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我學主之公義法律、我存正直之心稱頌主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾得暢詠。主之靈騭。正心誠意。惟主是式。
  • Nueva Versión Internacional - Te alabaré con integridad de corazón, cuando aprenda tus justos juicios.
  • 현대인의 성경 - 내가 주의 의로운 법을 배울 때 순수한 마음으로 주께 감사하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я – мирный человек, но только заговорю – они к войне.
  • Восточный перевод - Я – мирный человек, но только заговорю – они сразу к войне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – мирный человек, но только заговорю – они сразу к войне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – мирный человек, но только заговорю – они сразу к войне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je te célébrerai ╵dans la droiture de mon cœur en étudiant ╵tes justes articles de droit.
  • リビングバイブル - あなたに懲らしめられたら、 私はあなたに喜ばれる生活をして、 感謝の気持ちを表します。
  • Nova Versão Internacional - Eu te louvarei de coração sincero quando aprender as tuas justas ordenanças.
  • Hoffnung für alle - sondern kann dich mit aufrichtigem Herzen loben. Deine guten Gesetze lerne ich immer besser kennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะสรรเสริญพระองค์ด้วยจิตใจเที่ยงตรง เมื่อเรียนรู้บทบัญญัติอันชอบธรรมของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขอบคุณ​พระ​องค์​ด้วย​ใจ​จริง ขณะ​ที่​ข้าพเจ้า​เรียน​รู้​คำ​บัญชา​อัน​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 119:124 - Xin lấy lòng nhân từ hà hải, dạy dỗ con gìn giữ luật Ngài.
  • Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Thi Thiên 119:64 - Cả địa cầu ngập tràn tình thương Chúa Hằng Hữu; xin giúp con học điều răn Ngài. 9
  • Thi Thiên 119:73 - Tay Chúa đã tạo dựng, uốn nắn con. Xin cho con sáng suốt học lời Ngài.
  • Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
  • Thi Thiên 119:27 - Xin cho con hiểu mệnh lệnh của Chúa, để con suy nghiệm việc nhiệm mầu của Ngài.
  • Thi Thiên 119:18 - Xin Chúa mở mắt cho con nhìn thấy, những điều kỳ diệu trong luật Ngài.
  • Thi Thiên 119:19 - Con là khách lữ hành trên đất. Xin đừng giấu con mệnh lệnh Ngài!
  • Thi Thiên 119:33 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dạy con đường lối Chúa; con sẽ gìn giữ đến cuối cùng.
  • Thi Thiên 119:34 - Xin cho con tri thức để con vâng phục luật lệ Chúa; con sẽ giữ luật Ngài và hết lòng vâng theo.
  • Thi Thiên 86:12 - Lạy Chúa, Đức Chúa Trời con, con hết lòng cảm tạ Chúa. Con xin tôn vinh Danh Ngài mãi mãi
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Thi Thiên 9:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ hết lòng tôn vinh Chúa và kể ra các việc huyền diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
  • Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
  • Thi Thiên 25:10 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • Thi Thiên 119:12 - Chúc tụng Chúa, ôi Chúa Hằng Hữu; xin dạy con luật lệ của Ngài.
  • Thi Thiên 119:171 - Môi miệng con tuôn lời ca ngợi, khi Ngài dạy con sắc lệnh của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献