逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin giúp con yêu mến mệnh lệnh Chúa, để con không bao giờ hổ thẹn. 11
- 新标点和合本 - 愿我的心在你的律例上完全, 使我不致蒙羞。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿我的心在你的律例上完全, 使我不致蒙羞。
- 和合本2010(神版-简体) - 愿我的心在你的律例上完全, 使我不致蒙羞。
- 当代译本 - 愿我能全心遵守你的律例, 使我不致羞愧。
- 圣经新译本 - 愿我的心在你的律例上无可指摘, 使我不至蒙羞。
- 中文标准译本 - 愿我的心在你的律例中纯全, 好使我不致蒙羞。 כ Kaf
- 现代标点和合本 - 愿我的心在你的律例上完全, 使我不致蒙羞。
- 和合本(拼音版) - 愿我的心在你的律例上完全, 使我不至蒙羞。
- New International Version - May I wholeheartedly follow your decrees, that I may not be put to shame.
- New International Reader's Version - May I follow your orders with all my heart. Then I won’t be put to shame. Kaph
- English Standard Version - May my heart be blameless in your statutes, that I may not be put to shame! Kaph
- New Living Translation - May I be blameless in keeping your decrees; then I will never be ashamed. Kaph
- Christian Standard Bible - May my heart be blameless regarding your statutes so that I will not be put to shame. כ Kaph
- New American Standard Bible - May my heart be blameless in Your statutes, So that I will not be ashamed. Kaph
- New King James Version - Let my heart be blameless regarding Your statutes, That I may not be ashamed. כ KAPH
- Amplified Bible - May my heart be blameless in Your statutes, So that I will not be ashamed. Kaph.
- American Standard Version - Let my heart be perfect in thy statutes, That I be not put to shame.
- King James Version - Let my heart be sound in thy statutes; that I be not ashamed. CAPH.
- New English Translation - May I be fully committed to your statutes, so that I might not be ashamed. כ (Kaf)
- World English Bible - Let my heart be blameless toward your decrees, that I may not be disappointed.
- 新標點和合本 - 願我的心在你的律例上完全, 使我不致蒙羞。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願我的心在你的律例上完全, 使我不致蒙羞。
- 和合本2010(神版-繁體) - 願我的心在你的律例上完全, 使我不致蒙羞。
- 當代譯本 - 願我能全心遵守你的律例, 使我不致羞愧。
- 聖經新譯本 - 願我的心在你的律例上無可指摘, 使我不至蒙羞。
- 呂振中譯本 - 願我的心純全無虧於你的律例, 使我不至於羞愧。
- 中文標準譯本 - 願我的心在你的律例中純全, 好使我不致蒙羞。 כ Kaf
- 現代標點和合本 - 願我的心在你的律例上完全, 使我不致蒙羞。
- 文理和合譯本 - 願我盡心於爾典章、使我不至愧怍兮、○
- 文理委辦譯本 - 我盡心遵爾法度、必不蒙羞兮。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我願存心正直、遵守主之典章、我若如是、則不至於羞愧、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟願我心。懷道惺惺。恃主不辱。保我令名。
- Nueva Versión Internacional - Sea mi corazón íntegro hacia tus decretos, para que yo no sea avergonzado. Caf
- 현대인의 성경 - 주의 법을 대하는 내 마음이 흠이 없게 하셔서 내가 수치를 당하지 않게 하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Que mon cœur soit intègre ╵pour suivre tes préceptes, afin que je ne sois pas dans la honte.
- リビングバイブル - あなたの御心に添いたいと、 熱心に思わせてください。 そうすれば、わが身を恥じることもなくなりましょう。
- Nova Versão Internacional - Seja o meu coração íntegro para com os teus decretos, para que eu não seja humilhado. Caf
- Hoffnung für alle - Entschlossen will ich mich nach deinen Geboten richten, damit ich mich nicht zu schämen brauche. 11.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้จิตใจของข้าพระองค์ปราศจากที่ติต่อกฎหมายของพระองค์ เพื่อข้าพระองค์จะไม่ต้องอับอาย คาฟ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้ใจข้าพเจ้าปราศจากข้อตำหนิใดๆ ในเรื่องกฎเกณฑ์ของพระองค์ เพื่อข้าพเจ้าจะได้ไม่ต้องอับอาย
交叉引用
- Thi Thiên 119:6 - Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn, vì con luôn tuân hành mệnh lệnh của Chúa.
- 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
- Thi Thiên 25:21 - Xin Ngài bảo vệ con trong nếp sống, với tấm lòng thanh khiết, ngay thẳng, vì con luôn ngưỡng vọng Chân Thần.
- 1 Giăng 2:28 - Vậy, các con ơi, hãy duy trì mối tương giao phước hạnh với Chúa Cứu Thế, để khi Ngài đến, các con đầy lòng tin tưởng, không phải hổ thẹn lúc gặp Ngài.
- Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
- 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
- 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
- 2 Sử Ký 15:17 - Tuy các nơi thờ tà thần vẫn chưa bị phá bỏ khỏi Ít-ra-ên, nhưng Vua A-sa vẫn giữ lòng trung thành với Chúa suốt đời.
- 2 Sử Ký 25:2 - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
- Ê-xê-chi-ên 11:9 - Ta sẽ đem các ngươi khỏi Giê-ru-sa-lem và giao các ngươi cho người nước ngoài để thi hành án phạt của Ta.
- 2 Sử Ký 12:14 - Nhưng vua làm điều ác và không hết lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 25:2 - Đức Chúa Trời ôi, con tin cậy Ngài luôn! Xin đừng để con hổ thẹn, đừng cho kẻ thù thắng con.
- Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
- Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:16 - “Ngày nay anh em phải hết lòng vâng giữ tất cả các giới luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, truyền cho.