Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:94 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con thuộc về Chúa; xin giải cứu con! Vì con phục tùng mệnh lệnh của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我是属你的,求你救我, 因我寻求了你的训词。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是属你的,求你救我, 因我寻求了你的训词。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是属你的,求你救我, 因我寻求了你的训词。
  • 当代译本 - 我属于你,求你拯救我, 因为我寻求你的法则。
  • 圣经新译本 - 我是属于你的,求你拯救我, 因为我寻求你的训词。
  • 中文标准译本 - 我是属于你的,求你拯救我, 因为我寻求你的训诫。
  • 现代标点和合本 - 我是属你的,求你救我, 因我寻求了你的训词。
  • 和合本(拼音版) - 我是属你的,求你救我, 因我寻求了你的训词。
  • New International Version - Save me, for I am yours; I have sought out your precepts.
  • New International Reader's Version - Save me, because I belong to you. I’ve tried to obey your rules.
  • English Standard Version - I am yours; save me, for I have sought your precepts.
  • New Living Translation - I am yours; rescue me! For I have worked hard at obeying your commandments.
  • Christian Standard Bible - I am yours; save me, for I have studied your precepts.
  • New American Standard Bible - I am Yours, save me; For I have sought Your precepts.
  • New King James Version - I am Yours, save me; For I have sought Your precepts.
  • Amplified Bible - I am Yours, save me [as Your own]; For I have [diligently] sought Your precepts and required them [as my greatest need].
  • American Standard Version - I am thine, save me; For I have sought thy precepts.
  • King James Version - I am thine, save me; for I have sought thy precepts.
  • New English Translation - I belong to you. Deliver me! For I seek your precepts.
  • World English Bible - I am yours. Save me, for I have sought your precepts.
  • 新標點和合本 - 我是屬你的,求你救我, 因我尋求了你的訓詞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是屬你的,求你救我, 因我尋求了你的訓詞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是屬你的,求你救我, 因我尋求了你的訓詞。
  • 當代譯本 - 我屬於你,求你拯救我, 因為我尋求你的法則。
  • 聖經新譯本 - 我是屬於你的,求你拯救我, 因為我尋求你的訓詞。
  • 呂振中譯本 - 我,我是屬於你的,求你救我; 因為我考究了你的訓令 。
  • 中文標準譯本 - 我是屬於你的,求你拯救我, 因為我尋求你的訓誡。
  • 現代標點和合本 - 我是屬你的,求你救我, 因我尋求了你的訓詞。
  • 文理和合譯本 - 我屬乎爾、尚其拯予、我素究爾訓詞兮、
  • 文理委辦譯本 - 我為爾僕、恆求爾道、望爾拯救兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃屬主、求主救我、因我尋求主之命令、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既為爾僕。當蒙救恩。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Sálvame, pues te pertenezco y escudriño tus preceptos!
  • 현대인의 성경 - 나는 주의 것이니 나를 구원하소서. 나는 주의 법을 따라 살려고 노력하였습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis à toi : viens me sauver ! Car je m’applique ╵à suivre tes préceptes.
  • リビングバイブル - あなたのものとなった私を、どうか救ってください。 私は、あなたのお望みにかなう生活をしようと 心がけてまいりました。
  • Nova Versão Internacional - Salva-me, pois a ti pertenço e busco os teus preceitos!
  • Hoffnung für alle - Herr, ich gehöre zu dir. So hilf mir doch, denn ich habe immer nach deinen Geboten gefragt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงช่วยกู้ข้าพระองค์ เพราะข้าพระองค์เป็นของพระองค์ ข้าพระองค์แสวงหาข้อบังคับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เป็น​ของ​พระ​องค์ โปรด​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น​เถิด เพราะ​ข้าพเจ้า​ได้​แสวงหา​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Giô-suê 10:4 - “Xin đến đây giúp tôi đánh Ga-ba-ôn vì họ đã kết hòa ước với Giô-suê và người Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 10:5 - Vậy, năm vua người A-mô-rít (vua Giê-ru-sa-lem, Hếp-rôn, Giạt-mút, La-ki, và Éc-lôn) liên minh kéo quân đến đánh thành Ga-ba-ôn.
  • Giô-suê 10:6 - Người Ga-ba-ôn sai người đến Ghinh-ganh cầu cứu với Giô-suê: “Xin đừng bỏ chúng tôi! Xin đến cứu chúng tôi, vì tất cả các vua A-mô-rít ở miền đồi núi đang liên minh kéo đến tấn công.”
  • Thi Thiên 119:40 - Con hằng mong mỏi mệnh lệnh Chúa! Cho con được sống trong công lý Ngài. 6
  • Thi Thiên 119:27 - Xin cho con hiểu mệnh lệnh của Chúa, để con suy nghiệm việc nhiệm mầu của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • Y-sai 64:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng giận chúng con. Cầu xin Ngài đừng nhớ tội ác chúng con mãi mãi. Xin Chúa đoái xem, chúng con kêu cầu, vì tất cả chúng con đều là con dân Ngài.
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Thi Thiên 86:2 - Xin bảo vệ mạng sống con, vì con được biệt riêng cho Chúa. Xin Chúa giải cứu con, vì con phục vụ và tin cậy nơi Ngài.
  • Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Thi Thiên 119:173 - Xin đưa tay nâng đỡ phù trì, vì con đã chọn kỷ cương Ngài.
  • Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con thuộc về Chúa; xin giải cứu con! Vì con phục tùng mệnh lệnh của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我是属你的,求你救我, 因我寻求了你的训词。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是属你的,求你救我, 因我寻求了你的训词。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是属你的,求你救我, 因我寻求了你的训词。
  • 当代译本 - 我属于你,求你拯救我, 因为我寻求你的法则。
  • 圣经新译本 - 我是属于你的,求你拯救我, 因为我寻求你的训词。
  • 中文标准译本 - 我是属于你的,求你拯救我, 因为我寻求你的训诫。
  • 现代标点和合本 - 我是属你的,求你救我, 因我寻求了你的训词。
  • 和合本(拼音版) - 我是属你的,求你救我, 因我寻求了你的训词。
  • New International Version - Save me, for I am yours; I have sought out your precepts.
  • New International Reader's Version - Save me, because I belong to you. I’ve tried to obey your rules.
  • English Standard Version - I am yours; save me, for I have sought your precepts.
  • New Living Translation - I am yours; rescue me! For I have worked hard at obeying your commandments.
  • Christian Standard Bible - I am yours; save me, for I have studied your precepts.
  • New American Standard Bible - I am Yours, save me; For I have sought Your precepts.
  • New King James Version - I am Yours, save me; For I have sought Your precepts.
  • Amplified Bible - I am Yours, save me [as Your own]; For I have [diligently] sought Your precepts and required them [as my greatest need].
  • American Standard Version - I am thine, save me; For I have sought thy precepts.
  • King James Version - I am thine, save me; for I have sought thy precepts.
  • New English Translation - I belong to you. Deliver me! For I seek your precepts.
  • World English Bible - I am yours. Save me, for I have sought your precepts.
  • 新標點和合本 - 我是屬你的,求你救我, 因我尋求了你的訓詞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是屬你的,求你救我, 因我尋求了你的訓詞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是屬你的,求你救我, 因我尋求了你的訓詞。
  • 當代譯本 - 我屬於你,求你拯救我, 因為我尋求你的法則。
  • 聖經新譯本 - 我是屬於你的,求你拯救我, 因為我尋求你的訓詞。
  • 呂振中譯本 - 我,我是屬於你的,求你救我; 因為我考究了你的訓令 。
  • 中文標準譯本 - 我是屬於你的,求你拯救我, 因為我尋求你的訓誡。
  • 現代標點和合本 - 我是屬你的,求你救我, 因我尋求了你的訓詞。
  • 文理和合譯本 - 我屬乎爾、尚其拯予、我素究爾訓詞兮、
  • 文理委辦譯本 - 我為爾僕、恆求爾道、望爾拯救兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃屬主、求主救我、因我尋求主之命令、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既為爾僕。當蒙救恩。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Sálvame, pues te pertenezco y escudriño tus preceptos!
  • 현대인의 성경 - 나는 주의 것이니 나를 구원하소서. 나는 주의 법을 따라 살려고 노력하였습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis à toi : viens me sauver ! Car je m’applique ╵à suivre tes préceptes.
  • リビングバイブル - あなたのものとなった私を、どうか救ってください。 私は、あなたのお望みにかなう生活をしようと 心がけてまいりました。
  • Nova Versão Internacional - Salva-me, pois a ti pertenço e busco os teus preceitos!
  • Hoffnung für alle - Herr, ich gehöre zu dir. So hilf mir doch, denn ich habe immer nach deinen Geboten gefragt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงช่วยกู้ข้าพระองค์ เพราะข้าพระองค์เป็นของพระองค์ ข้าพระองค์แสวงหาข้อบังคับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เป็น​ของ​พระ​องค์ โปรด​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น​เถิด เพราะ​ข้าพเจ้า​ได้​แสวงหา​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Giô-suê 10:4 - “Xin đến đây giúp tôi đánh Ga-ba-ôn vì họ đã kết hòa ước với Giô-suê và người Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 10:5 - Vậy, năm vua người A-mô-rít (vua Giê-ru-sa-lem, Hếp-rôn, Giạt-mút, La-ki, và Éc-lôn) liên minh kéo quân đến đánh thành Ga-ba-ôn.
  • Giô-suê 10:6 - Người Ga-ba-ôn sai người đến Ghinh-ganh cầu cứu với Giô-suê: “Xin đừng bỏ chúng tôi! Xin đến cứu chúng tôi, vì tất cả các vua A-mô-rít ở miền đồi núi đang liên minh kéo đến tấn công.”
  • Thi Thiên 119:40 - Con hằng mong mỏi mệnh lệnh Chúa! Cho con được sống trong công lý Ngài. 6
  • Thi Thiên 119:27 - Xin cho con hiểu mệnh lệnh của Chúa, để con suy nghiệm việc nhiệm mầu của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • Y-sai 64:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng giận chúng con. Cầu xin Ngài đừng nhớ tội ác chúng con mãi mãi. Xin Chúa đoái xem, chúng con kêu cầu, vì tất cả chúng con đều là con dân Ngài.
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Thi Thiên 86:2 - Xin bảo vệ mạng sống con, vì con được biệt riêng cho Chúa. Xin Chúa giải cứu con, vì con phục vụ và tin cậy nơi Ngài.
  • Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Thi Thiên 119:173 - Xin đưa tay nâng đỡ phù trì, vì con đã chọn kỷ cương Ngài.
  • Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
圣经
资源
计划
奉献