Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
134:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 耶和华的仆人夜间站在耶和华殿中的, 你们当称颂耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 来,称颂耶和华! 夜间侍立在耶和华殿中,耶和华的仆人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 来,称颂耶和华! 夜间侍立在耶和华殿中,耶和华的仆人,
  • 当代译本 - 夜间在耶和华殿中事奉的众仆人啊, 你们都要称颂耶和华。
  • 圣经新译本 - 耶和华的众仆人哪! 你们要称颂耶和华; 夜间在耶和华殿中侍候的, 你们要称颂耶和华。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 看哪,你们当颂赞耶和华! 耶和华所有的仆人哪, 夜间站在耶和华殿中的人哪,
  • 现代标点和合本 - 耶和华的仆人,夜间站在耶和华殿中的, 你们当称颂耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的仆人,夜间站在耶和华殿中的, 你们当称颂耶和华。
  • New International Version - Praise the Lord, all you servants of the Lord who minister by night in the house of the Lord.
  • New International Reader's Version - All you who serve the Lord, praise the Lord. All you who serve at night in the house of the Lord, praise him.
  • English Standard Version - Come, bless the Lord, all you servants of the Lord, who stand by night in the house of the Lord!
  • New Living Translation - Oh, praise the Lord, all you servants of the Lord, you who serve at night in the house of the Lord.
  • The Message - Come, bless God, all you servants of God! You priests of God, posted to the nightwatch in God’s shrine, Lift your praising hands to the Holy Place, and bless God. In turn, may God of Zion bless you— God who made heaven and earth!
  • Christian Standard Bible - Now bless the Lord, all you servants of the Lord who stand in the Lord’s house at night!
  • New American Standard Bible - Behold, bless the Lord, all you servants of the Lord, Who serve by night in the house of the Lord!
  • New King James Version - Behold, bless the Lord, All you servants of the Lord, Who by night stand in the house of the Lord!
  • Amplified Bible - Behold, bless and praise the Lord, all servants of the Lord (priests, Levites), Who stand and serve by night in the house of the Lord.
  • American Standard Version - Behold, bless ye Jehovah, all ye servants of Jehovah, That by night stand in the house of Jehovah.
  • King James Version - Behold, bless ye the Lord, all ye servants of the Lord, which by night stand in the house of the Lord.
  • New English Translation - Attention! Praise the Lord, all you servants of the Lord, who serve in the Lord’s temple during the night.
  • World English Bible - Look! Praise Yahweh, all you servants of Yahweh, who stand by night in Yahweh’s house!
  • 新標點和合本 - 耶和華的僕人夜間站在耶和華殿中的, 你們當稱頌耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 來,稱頌耶和華! 夜間侍立在耶和華殿中,耶和華的僕人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 來,稱頌耶和華! 夜間侍立在耶和華殿中,耶和華的僕人,
  • 當代譯本 - 夜間在耶和華殿中事奉的眾僕人啊, 你們都要稱頌耶和華。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的眾僕人哪! 你們要稱頌耶和華; 夜間在耶和華殿中侍候的, 你們要稱頌耶和華。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 哦,永恆主的眾僕人哪, 你們要祝頌永恆主; 黑夜在永恆主殿 院 裏站班的啊, 你們要祝頌永恆主 ;
  • 中文標準譯本 - 看哪,你們當頌讚耶和華! 耶和華所有的僕人哪, 夜間站在耶和華殿中的人哪,
  • 現代標點和合本 - 耶和華的僕人,夜間站在耶和華殿中的, 你們當稱頌耶和華!
  • 文理和合譯本 - 耶和華之諸僕、夜間侍立其室者、其稱頌耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之僕、在彼室中、供其役事、永夕弗替、當頌讚之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之一切僕人、夜間侍立在主殿者、當讚美主、
  • Nueva Versión Internacional - Bendigan al Señor todos ustedes sus siervos, que de noche permanecen en la casa del Señor.
  • 현대인의 성경 - 밤에 성전에서 섬기는 여호와의 모든 종들아, 여호와를 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - Аллилуйя! Хвалите имя Господа! Хвалите, слуги Господа,
  • Восточный перевод - Хвалите имя Вечного! Хвалите, рабы Вечного,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хвалите имя Вечного! Хвалите, рабы Вечного,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хвалите имя Вечного! Хвалите, рабы Вечного,
  • La Bible du Semeur 2015 - Cantique pour la route vers la demeure de l’Eternel . Bénissez l’Eternel, ╵vous tous qui servez l’Eternel, oui, vous qui vous tenez ╵tout au long de la nuit ╵dans le temple de l’Eternel !
  • リビングバイブル - 夜ごと神殿の警備に立ち、主に仕える人々よ。 さあ、ほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Venham! Bendigam o Senhor todos vocês, servos do Senhor, vocês, que servem de noite na casa do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied für Festbesucher, die nach Jerusalem hinaufziehen. Kommt und lobt den Herrn, alle seine Diener, die ihr nachts in seinem Tempel steht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า บรรดาผู้รับใช้ขององค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ที่ปรนนิบัติรับใช้ยามค่ำคืนในพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทุก​คน จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ทุก​คน​ที่​ยืน​อยู่​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​ยาม​ค่ำ
交叉引用
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • 1 Sử Ký 23:30 - Mỗi ngày hai lần, họ phải đứng trước Chúa Hằng Hữu để cảm tạ và ca ngợi.
  • 1 Sử Ký 23:31 - Còn ngày Sa-bát, ngày đầu tháng và các ngày lễ lớn, họ phải phụ giúp việc dâng tế lễ thiêu liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng theo luật lệ.
  • 1 Sử Ký 23:32 - Họ cũng chịu trách nhiệm giữ an ninh trật tự tại Đền Tạm và Đền Thờ cùng phụ giúp các thầy tế lễ phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:8 - Lúc ấy, Chúa bắt đầu biệt riêng người Lê-vi vào việc khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu để phục vụ Ngài, và để nhân danh Ngài chúc phước, như họ đang làm ngày nay.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
  • 1 Sử Ký 9:23 - Và như thế, họ chịu trách nhiệm coi giữ các cửa nhà Chúa Hằng Hữu, cha truyền con nối.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 131:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con không kiêu ngạo; mắt con không kiêu hãnh. Con không mơ việc cao xa, vượt quá tài sức mình.
  • Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 135:19 - Hỡi Ít-ra-ên hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Hỡi các thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:20 - Hỡi nhà Lê-vi, hãy tán dương Chúa Hằng Hữu! Hỡi những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:21 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Ngài ở tại Giê-ru-sa-lem. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 132:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến Đa-vít cùng mọi nỗi khốn khổ người chịu.
  • Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
  • Thi Thiên 129:1 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi. Bây giờ, Ít-ra-ên hãy lập lại:
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Thi Thiên 120:1 - Lúc khốn cùng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu; tôi kêu khóc, Ngài đáp lời tôi.
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Lê-vi Ký 8:35 - Vậy họ phải túc trực đêm ngày tại cửa Đền Tạm trong bảy ngày như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy, nếu không họ sẽ chết.
  • 2 Sử Ký 29:11 - Các con ơi, đừng khinh xuất! Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn các con để đứng chầu trước mặt Ngài, phụng sự Ngài, hướng dẫn toàn dân thờ phượng và dâng hương cho Ngài.”
  • Thi Thiên 135:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy ca ngợi Danh Chúa Hằng Hữu! Hãy chúc tôn Ngài, hỡi các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu,
  • Thi Thiên 135:2 - là những người phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu, tại hành lang của nhà Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 9:33 - Những người giữ nhiệm vụ ca hát đều là các trưởng họ trong đại tộc Lê-vi, họ sống tại Đền Thờ. Họ thi hành chức vụ ngày cũng như đêm, nên được miễn các công việc khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 耶和华的仆人夜间站在耶和华殿中的, 你们当称颂耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 来,称颂耶和华! 夜间侍立在耶和华殿中,耶和华的仆人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 来,称颂耶和华! 夜间侍立在耶和华殿中,耶和华的仆人,
  • 当代译本 - 夜间在耶和华殿中事奉的众仆人啊, 你们都要称颂耶和华。
  • 圣经新译本 - 耶和华的众仆人哪! 你们要称颂耶和华; 夜间在耶和华殿中侍候的, 你们要称颂耶和华。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 看哪,你们当颂赞耶和华! 耶和华所有的仆人哪, 夜间站在耶和华殿中的人哪,
  • 现代标点和合本 - 耶和华的仆人,夜间站在耶和华殿中的, 你们当称颂耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的仆人,夜间站在耶和华殿中的, 你们当称颂耶和华。
  • New International Version - Praise the Lord, all you servants of the Lord who minister by night in the house of the Lord.
  • New International Reader's Version - All you who serve the Lord, praise the Lord. All you who serve at night in the house of the Lord, praise him.
  • English Standard Version - Come, bless the Lord, all you servants of the Lord, who stand by night in the house of the Lord!
  • New Living Translation - Oh, praise the Lord, all you servants of the Lord, you who serve at night in the house of the Lord.
  • The Message - Come, bless God, all you servants of God! You priests of God, posted to the nightwatch in God’s shrine, Lift your praising hands to the Holy Place, and bless God. In turn, may God of Zion bless you— God who made heaven and earth!
  • Christian Standard Bible - Now bless the Lord, all you servants of the Lord who stand in the Lord’s house at night!
  • New American Standard Bible - Behold, bless the Lord, all you servants of the Lord, Who serve by night in the house of the Lord!
  • New King James Version - Behold, bless the Lord, All you servants of the Lord, Who by night stand in the house of the Lord!
  • Amplified Bible - Behold, bless and praise the Lord, all servants of the Lord (priests, Levites), Who stand and serve by night in the house of the Lord.
  • American Standard Version - Behold, bless ye Jehovah, all ye servants of Jehovah, That by night stand in the house of Jehovah.
  • King James Version - Behold, bless ye the Lord, all ye servants of the Lord, which by night stand in the house of the Lord.
  • New English Translation - Attention! Praise the Lord, all you servants of the Lord, who serve in the Lord’s temple during the night.
  • World English Bible - Look! Praise Yahweh, all you servants of Yahweh, who stand by night in Yahweh’s house!
  • 新標點和合本 - 耶和華的僕人夜間站在耶和華殿中的, 你們當稱頌耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 來,稱頌耶和華! 夜間侍立在耶和華殿中,耶和華的僕人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 來,稱頌耶和華! 夜間侍立在耶和華殿中,耶和華的僕人,
  • 當代譯本 - 夜間在耶和華殿中事奉的眾僕人啊, 你們都要稱頌耶和華。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的眾僕人哪! 你們要稱頌耶和華; 夜間在耶和華殿中侍候的, 你們要稱頌耶和華。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 哦,永恆主的眾僕人哪, 你們要祝頌永恆主; 黑夜在永恆主殿 院 裏站班的啊, 你們要祝頌永恆主 ;
  • 中文標準譯本 - 看哪,你們當頌讚耶和華! 耶和華所有的僕人哪, 夜間站在耶和華殿中的人哪,
  • 現代標點和合本 - 耶和華的僕人,夜間站在耶和華殿中的, 你們當稱頌耶和華!
  • 文理和合譯本 - 耶和華之諸僕、夜間侍立其室者、其稱頌耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之僕、在彼室中、供其役事、永夕弗替、當頌讚之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之一切僕人、夜間侍立在主殿者、當讚美主、
  • Nueva Versión Internacional - Bendigan al Señor todos ustedes sus siervos, que de noche permanecen en la casa del Señor.
  • 현대인의 성경 - 밤에 성전에서 섬기는 여호와의 모든 종들아, 여호와를 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - Аллилуйя! Хвалите имя Господа! Хвалите, слуги Господа,
  • Восточный перевод - Хвалите имя Вечного! Хвалите, рабы Вечного,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хвалите имя Вечного! Хвалите, рабы Вечного,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хвалите имя Вечного! Хвалите, рабы Вечного,
  • La Bible du Semeur 2015 - Cantique pour la route vers la demeure de l’Eternel . Bénissez l’Eternel, ╵vous tous qui servez l’Eternel, oui, vous qui vous tenez ╵tout au long de la nuit ╵dans le temple de l’Eternel !
  • リビングバイブル - 夜ごと神殿の警備に立ち、主に仕える人々よ。 さあ、ほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Venham! Bendigam o Senhor todos vocês, servos do Senhor, vocês, que servem de noite na casa do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied für Festbesucher, die nach Jerusalem hinaufziehen. Kommt und lobt den Herrn, alle seine Diener, die ihr nachts in seinem Tempel steht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า บรรดาผู้รับใช้ขององค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ที่ปรนนิบัติรับใช้ยามค่ำคืนในพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทุก​คน จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ทุก​คน​ที่​ยืน​อยู่​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​ยาม​ค่ำ
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • 1 Sử Ký 23:30 - Mỗi ngày hai lần, họ phải đứng trước Chúa Hằng Hữu để cảm tạ và ca ngợi.
  • 1 Sử Ký 23:31 - Còn ngày Sa-bát, ngày đầu tháng và các ngày lễ lớn, họ phải phụ giúp việc dâng tế lễ thiêu liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng theo luật lệ.
  • 1 Sử Ký 23:32 - Họ cũng chịu trách nhiệm giữ an ninh trật tự tại Đền Tạm và Đền Thờ cùng phụ giúp các thầy tế lễ phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:8 - Lúc ấy, Chúa bắt đầu biệt riêng người Lê-vi vào việc khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu để phục vụ Ngài, và để nhân danh Ngài chúc phước, như họ đang làm ngày nay.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
  • 1 Sử Ký 9:23 - Và như thế, họ chịu trách nhiệm coi giữ các cửa nhà Chúa Hằng Hữu, cha truyền con nối.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 131:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con không kiêu ngạo; mắt con không kiêu hãnh. Con không mơ việc cao xa, vượt quá tài sức mình.
  • Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 135:19 - Hỡi Ít-ra-ên hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Hỡi các thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:20 - Hỡi nhà Lê-vi, hãy tán dương Chúa Hằng Hữu! Hỡi những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:21 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Ngài ở tại Giê-ru-sa-lem. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 132:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến Đa-vít cùng mọi nỗi khốn khổ người chịu.
  • Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
  • Thi Thiên 129:1 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi. Bây giờ, Ít-ra-ên hãy lập lại:
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Thi Thiên 120:1 - Lúc khốn cùng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu; tôi kêu khóc, Ngài đáp lời tôi.
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Lê-vi Ký 8:35 - Vậy họ phải túc trực đêm ngày tại cửa Đền Tạm trong bảy ngày như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy, nếu không họ sẽ chết.
  • 2 Sử Ký 29:11 - Các con ơi, đừng khinh xuất! Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn các con để đứng chầu trước mặt Ngài, phụng sự Ngài, hướng dẫn toàn dân thờ phượng và dâng hương cho Ngài.”
  • Thi Thiên 135:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy ca ngợi Danh Chúa Hằng Hữu! Hãy chúc tôn Ngài, hỡi các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu,
  • Thi Thiên 135:2 - là những người phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu, tại hành lang của nhà Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 9:33 - Những người giữ nhiệm vụ ca hát đều là các trưởng họ trong đại tộc Lê-vi, họ sống tại Đền Thờ. Họ thi hành chức vụ ngày cũng như đêm, nên được miễn các công việc khác.
圣经
资源
计划
奉献