逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo trời đất, từ Si-ôn ban phước cho anh em.
- 新标点和合本 - 愿造天地的耶和华, 从锡安赐福给你们!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿造天地的耶和华 从锡安赐福给你们!
- 和合本2010(神版-简体) - 愿造天地的耶和华 从锡安赐福给你们!
- 当代译本 - 愿创造天地的耶和华从锡安赐福给你们!
- 圣经新译本 - 愿造天地的耶和华, 从 锡安赐福给你们。
- 中文标准译本 - 愿造天地的耶和华, 从锡安祝福你们!
- 现代标点和合本 - 愿造天地的耶和华, 从锡安赐福给你们!
- 和合本(拼音版) - 愿造天地的耶和华, 从锡安赐福给你们。
- New International Version - May the Lord bless you from Zion, he who is the Maker of heaven and earth.
- New International Reader's Version - May the Lord bless you from Zion. He is the Maker of heaven and earth.
- English Standard Version - May the Lord bless you from Zion, he who made heaven and earth!
- New Living Translation - May the Lord, who made heaven and earth, bless you from Jerusalem.
- Christian Standard Bible - May the Lord, Maker of heaven and earth, bless you from Zion.
- New American Standard Bible - May the Lord bless you from Zion, He who made heaven and earth.
- New King James Version - The Lord who made heaven and earth Bless you from Zion!
- Amplified Bible - May the Lord bless you from Zion, He who made heaven and earth.
- American Standard Version - Jehovah bless thee out of Zion; Even he that made heaven and earth.
- King James Version - The Lord that made heaven and earth bless thee out of Zion.
- New English Translation - May the Lord, the Creator of heaven and earth, bless you from Zion!
- World English Bible - May Yahweh bless you from Zion, even he who made heaven and earth.
- 新標點和合本 - 願造天地的耶和華, 從錫安賜福給你們!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願造天地的耶和華 從錫安賜福給你們!
- 和合本2010(神版-繁體) - 願造天地的耶和華 從錫安賜福給你們!
- 當代譯本 - 願創造天地的耶和華從錫安賜福給你們!
- 聖經新譯本 - 願造天地的耶和華, 從 錫安賜福給你們。
- 呂振中譯本 - 願那造天地的永恆主 從 錫安 賜福與你們。
- 中文標準譯本 - 願造天地的耶和華, 從錫安祝福你們!
- 現代標點和合本 - 願造天地的耶和華, 從錫安賜福給你們!
- 文理和合譯本 - 願耶和華由郇錫嘏於爾、彼造天地兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華造天地、自彼郇邑、錫爾純嘏兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願創造天地之主、由 郇 城降福於爾、
- Nueva Versión Internacional - Que desde Sión los bendiga el Señor, creador del cielo y de la tierra.
- 현대인의 성경 - 하늘과 땅을 만드신 여호와께서 시온에서 너희에게 축복하시기 원하노라.
- Новый Русский Перевод - Хвалите Господа, потому что Он благ; пойте хвалу Его имени, потому что это приятно,
- Восточный перевод - Хвалите Вечного, потому что Он благ; пойте хвалу Его имени, потому что это сладостно,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хвалите Вечного, потому что Он благ; пойте хвалу Его имени, потому что это сладостно,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хвалите Вечного, потому что Он благ; пойте хвалу Его имени, потому что это сладостно,
- La Bible du Semeur 2015 - Que de Sion ╵l’Eternel te bénisse, lui qui a fait le ciel ╵aussi bien que la terre.
- リビングバイブル - 天地をお造りになった主が、 シオンから あなたを祝福してくださいますように。
- Nova Versão Internacional - De Sião os abençoe o Senhor, que fez os céus e a terra!
- Hoffnung für alle - Dort auf dem Berg Zion wohnt der Herr, der Himmel und Erde gemacht hat. Er gebe dir seinen Segen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงสร้างฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลก ทรงอวยพรท่านจากศิโยน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้พระผู้เป็นเจ้าอวยพรท่านจากศิโยน พระองค์เป็นผู้สร้างสวรรค์และแผ่นดินโลก
交叉引用
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
- Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
- Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 20:2 - Từ đền thánh, xin Chúa đưa tay vùa giúp, từ Si-ôn, người được đỡ nâng.
- Thi Thiên 135:21 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Ngài ở tại Giê-ru-sa-lem. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
- Thi Thiên 124:8 - Ân cứu giúp đến từ Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo cả trời và đất.
- Thi Thiên 128:5 - Nguyện từ Si-ôn, Chúa Hằng Hữu tiếp tục ban phước. Trọn đời ngươi thấy ân lành từ Giê-ru-sa-lem.