逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - là những người phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu, tại hành lang của nhà Đức Chúa Trời.
- 圣经新译本 - 在耶和华殿中侍候的, 在我们 神殿的院里侍候的, 你们要赞美他。
- 中文标准译本 - 那些站在耶和华的殿中, 站在我们神殿的院宇里的,
- 和合本(拼音版) - 耶和华的仆人站在耶和华殿中, 站在我们上帝殿院中的,你们要赞美他!
- New International Version - you who minister in the house of the Lord, in the courts of the house of our God.
- New International Reader's Version - You who serve in the house of the Lord, praise him. You who serve in the courtyards of the temple of our God, praise him.
- English Standard Version - who stand in the house of the Lord, in the courts of the house of our God!
- New Living Translation - you who serve in the house of the Lord, in the courts of the house of our God.
- Christian Standard Bible - who stand in the house of the Lord, in the courts of the house of our God.
- New American Standard Bible - You who stand in the house of the Lord, In the courtyards of the house of our God!
- New King James Version - You who stand in the house of the Lord, In the courts of the house of our God,
- Amplified Bible - You who stand in the house of the Lord, In the courts of the house of our God,
- American Standard Version - Ye that stand in the house of Jehovah, In the courts of the house of our God.
- King James Version - Ye that stand in the house of the Lord, in the courts of the house of our God,
- New English Translation - who serve in the Lord’s temple, in the courts of the temple of our God.
- World English Bible - you who stand in Yahweh’s house, in the courts of our God’s house.
- 聖經新譯本 - 在耶和華殿中侍候的, 在我們 神殿的院裡侍候的, 你們要讚美他。
- 呂振中譯本 - 在永恆主殿中站班的啊, 在我們的上帝的殿院裏 站班的 啊, 你們要頌讚,
- 中文標準譯本 - 那些站在耶和華的殿中, 站在我們神殿的院宇裡的,
- 文理和合譯本 - 侍立耶和華室、在我上帝室院者、頌美之兮、
- 文理委辦譯本 - 我之上帝耶和華、無不善兮、侍於其室者、宜頌讚之、立于帷場者、宜謳歌其名、斯為甚美兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 侍立主殿者、侍立我天主殿院者、爾曹皆當頌揚、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 肅肅守主宅。雍雍立主庭。
- Nueva Versión Internacional - ustedes, que permanecen en la casa del Señor, en los atrios de la casa del Dios nuestro!
- 현대인의 성경 - 여호와의 집에서, 우리 하나님의 성전 뜰에서 섬기는 자들아, 그를 찬양하라.
- Новый Русский Перевод - Славьте Бога богов, потому что милость Его – навеки.
- Восточный перевод - Славьте Бога богов, потому что милость Его – навеки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Бога богов, потому что милость Его – навеки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Бога богов, потому что милость Его – навеки.
- La Bible du Semeur 2015 - vous qui vous tenez dans le temple ╵de l’Eternel, dans les parvis de la demeure ╵de notre Dieu !
- Nova Versão Internacional - vocês, que servem na casa do Senhor, nos pátios da casa de nosso Deus.
- Hoffnung für alle - die ihr in seinem Tempel steht, in den Vorhöfen beim Haus unseres Gottes!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านผู้ปรนนิบัติรับใช้ในพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้า ในลานพระนิเวศของพระเจ้าของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านที่ยืนอยู่ในพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้า ในลานพระตำหนักของพระเจ้าของเรา
交叉引用
- 1 Sử Ký 23:30 - Mỗi ngày hai lần, họ phải đứng trước Chúa Hằng Hữu để cảm tạ và ca ngợi.
- Thi Thiên 96:8 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu vinh quang tuyệt đối! Hãy đem tế lễ vào hành lang Ngài.
- 1 Sử Ký 16:37 - Vua Đa-vít chỉ định A-sáp và các anh em người giữ nhiệm vụ coi sóc Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, để chia phiên phục vụ hằng ngày.
- 1 Sử Ký 16:38 - Ô-bết Ê-đôm (con Giê-đu-thun), Hô-sa và sáu mươi tám người Lê-vi được cắt canh gác cửa.
- 1 Sử Ký 16:39 - Thầy Tế lễ Xa-đốc và đoàn thể các thầy tế lễ phục vụ tại Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, tại nơi thờ phượng trong Ga-ba-ôn.
- 1 Sử Ký 16:40 - Mỗi buổi sáng và buổi chiều, họ dâng tế lễ thiêu trên bàn thờ cho Chúa, đúng theo Luật Lệ Chúa Hằng Hữu truyền dạy người Ít-ra-ên.
- 1 Sử Ký 16:41 - Đa-vít cũng chỉ định Hê-man, Giê-đu-thun, và những người được chọn đích danh để hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì “lòng thương xót Ngài còn đến đời đời.”
- 1 Sử Ký 16:42 - Họ cũng thổi kèn và đánh chập chõa, hòa tấu với dàn nhạc cử các bài thánh ca ngợi tôn Đức Chúa Trời. Các con trai của Giê-đu-thun được chỉ định giữ nhiệm vụ gác cửa.
- Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
- Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
- Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Thi Thiên 116:19 - tại hành lang của Chúa Hằng Hữu, giữa Giê-ru-sa-lem. Tung hô Chúa Hằng Hữu!