Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
135:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Chúa Hằng Hữu là toàn thiện; hãy hát tôn vinh Danh Chúa vì Danh Ngài diệu kỳ.
  • 新标点和合本 - 你们要赞美耶和华! 耶和华本为善; 要歌颂他的名, 因为这是美好的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要赞美耶和华, 因耶和华本为善; 要歌颂他的名, 因为这是美好的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要赞美耶和华, 因耶和华本为善; 要歌颂他的名, 因为这是美好的。
  • 当代译本 - 你们要赞美耶和华, 因为祂是美善的; 你们要歌颂祂的名, 因为祂的名美好无比。
  • 圣经新译本 - 你们要赞美耶和华, 因耶和华本是良善的; 你们要歌颂他的名, 因为 他的名是美好的。
  • 中文标准译本 - 你们当赞美耶和华, 因为耶和华是美善的! 你们当歌颂他的名, 因为这是美好的,
  • 现代标点和合本 - 你们要赞美耶和华, 耶和华本为善; 要歌颂他的名, 因为这是美好的。
  • 和合本(拼音版) - 你们要赞美耶和华, 耶和华本为善; 要歌颂他的名, 因为这是美好的。
  • New International Version - Praise the Lord, for the Lord is good; sing praise to his name, for that is pleasant.
  • New International Reader's Version - Praise the Lord, because he is good. Sing praise to his name, because that is pleasant.
  • English Standard Version - Praise the Lord, for the Lord is good; sing to his name, for it is pleasant!
  • New Living Translation - Praise the Lord, for the Lord is good; celebrate his lovely name with music.
  • Christian Standard Bible - Praise the Lord, for the Lord is good; sing praise to his name, for it is delightful.
  • New American Standard Bible - Praise the Lord, for the Lord is good; Sing praises to His name, for it is lovely.
  • New King James Version - Praise the Lord, for the Lord is good; Sing praises to His name, for it is pleasant.
  • Amplified Bible - Praise the Lord, for the Lord is good; Sing praises to His name, for it is gracious and lovely.
  • American Standard Version - Praise ye Jehovah; for Jehovah is good: Sing praises unto his name; for it is pleasant.
  • King James Version - Praise the Lord; for the Lord is good: sing praises unto his name; for it is pleasant.
  • New English Translation - Praise the Lord, for the Lord is good! Sing praises to his name, for it is pleasant!
  • World English Bible - Praise Yah, for Yahweh is good. Sing praises to his name, for that is pleasant.
  • 新標點和合本 - 你們要讚美耶和華! 耶和華本為善; 要歌頌他的名, 因為這是美好的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要讚美耶和華, 因耶和華本為善; 要歌頌他的名, 因為這是美好的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要讚美耶和華, 因耶和華本為善; 要歌頌他的名, 因為這是美好的。
  • 當代譯本 - 你們要讚美耶和華, 因為祂是美善的; 你們要歌頌祂的名, 因為祂的名美好無比。
  • 聖經新譯本 - 你們要讚美耶和華, 因耶和華本是良善的; 你們要歌頌他的名, 因為 他的名是美好的。
  • 呂振中譯本 - 要頌讚永恆主, 因為永恆主至善; 要歌頌他的名, 因為他是 令人喜悅的。
  • 中文標準譯本 - 你們當讚美耶和華, 因為耶和華是美善的! 你們當歌頌他的名, 因為這是美好的,
  • 現代標點和合本 - 你們要讚美耶和華, 耶和華本為善; 要歌頌他的名, 因為這是美好的。
  • 文理和合譯本 - 其頌美耶和華、耶和華乃善、歌頌其名、斯為美兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主至善、應當頌揚、主名至美、應當歌頌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 詠主之仁德。挹主之芳芬。
  • Nueva Versión Internacional - Alaben al Señor, porque el Señor es bueno; canten salmos a su nombre, porque eso es agradable.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 선하시니 그를 찬양하고 그의 아름다운 이름을 찬송하라.
  • Новый Русский Перевод - Славьте Владыку владык, потому что милость Его – навеки.
  • Восточный перевод - Славьте Владыку владык, потому что милость Его – навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Владыку владык, потому что милость Его – навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Владыку владык, потому что милость Его – навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, louez l’Eternel ╵car l’Eternel est bon ! Et célébrez-le en musique, ╵car il est digne d’être aimé  !
  • リビングバイブル - 恵み深い主のすばらしい御名をたたえて歌いなさい。
  • Nova Versão Internacional - Louvem o Senhor, pois o Senhor é bom; cantem louvores ao seu nome, pois é nome amável.
  • Hoffnung für alle - Preist den Herrn, denn er ist gut; musiziert zur Ehre seines herrlichen Namens.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงแสนดี จงร้องเพลงสรรเสริญพระนามของพระองค์เพราะเป็นเรื่องน่ายินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประเสริฐ จง​ร้อง​เพลง​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ เพราะ​เป็น​ที่​น่า​เบิกบาน​ใจ
交叉引用
  • Thi Thiên 136:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài là thiện! Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 118:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Thi Thiên 106:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Tạ ơn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự nhân từ Ngài còn mãi đời đời.
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 92:2 - Công bố lòng nhân ái Ngài khi trời vừa sáng, rao truyền đức thành tín Chúa lúc đêm vừa buông,
  • Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Thi Thiên 107:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự thành tín Ngài còn mãi đời đời.
  • Thi Thiên 33:1 - Người công chính, hãy hân hoan trong Chúa Hằng Hữu; xứng hợp thay, người ngay thẳng ca tụng Ngài.
  • Ma-thi-ơ 19:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao anh hỏi Ta về điều thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời. Muốn hưởng sự sống vĩnh cửu, anh phải vâng giữ các điều răn.”
  • Thi Thiên 119:68 - Chúa nhân lành chuyên làm việc thiện; xin cho con học tập bước theo Ngài.
  • Thi Thiên 147:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Chúc tụng Đức Chúa Trời là việc tốt đẹp biết bao! Tôn vinh Ngài thật làm vui thích, thỏa lòng!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Chúa Hằng Hữu là toàn thiện; hãy hát tôn vinh Danh Chúa vì Danh Ngài diệu kỳ.
  • 新标点和合本 - 你们要赞美耶和华! 耶和华本为善; 要歌颂他的名, 因为这是美好的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要赞美耶和华, 因耶和华本为善; 要歌颂他的名, 因为这是美好的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要赞美耶和华, 因耶和华本为善; 要歌颂他的名, 因为这是美好的。
  • 当代译本 - 你们要赞美耶和华, 因为祂是美善的; 你们要歌颂祂的名, 因为祂的名美好无比。
  • 圣经新译本 - 你们要赞美耶和华, 因耶和华本是良善的; 你们要歌颂他的名, 因为 他的名是美好的。
  • 中文标准译本 - 你们当赞美耶和华, 因为耶和华是美善的! 你们当歌颂他的名, 因为这是美好的,
  • 现代标点和合本 - 你们要赞美耶和华, 耶和华本为善; 要歌颂他的名, 因为这是美好的。
  • 和合本(拼音版) - 你们要赞美耶和华, 耶和华本为善; 要歌颂他的名, 因为这是美好的。
  • New International Version - Praise the Lord, for the Lord is good; sing praise to his name, for that is pleasant.
  • New International Reader's Version - Praise the Lord, because he is good. Sing praise to his name, because that is pleasant.
  • English Standard Version - Praise the Lord, for the Lord is good; sing to his name, for it is pleasant!
  • New Living Translation - Praise the Lord, for the Lord is good; celebrate his lovely name with music.
  • Christian Standard Bible - Praise the Lord, for the Lord is good; sing praise to his name, for it is delightful.
  • New American Standard Bible - Praise the Lord, for the Lord is good; Sing praises to His name, for it is lovely.
  • New King James Version - Praise the Lord, for the Lord is good; Sing praises to His name, for it is pleasant.
  • Amplified Bible - Praise the Lord, for the Lord is good; Sing praises to His name, for it is gracious and lovely.
  • American Standard Version - Praise ye Jehovah; for Jehovah is good: Sing praises unto his name; for it is pleasant.
  • King James Version - Praise the Lord; for the Lord is good: sing praises unto his name; for it is pleasant.
  • New English Translation - Praise the Lord, for the Lord is good! Sing praises to his name, for it is pleasant!
  • World English Bible - Praise Yah, for Yahweh is good. Sing praises to his name, for that is pleasant.
  • 新標點和合本 - 你們要讚美耶和華! 耶和華本為善; 要歌頌他的名, 因為這是美好的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要讚美耶和華, 因耶和華本為善; 要歌頌他的名, 因為這是美好的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要讚美耶和華, 因耶和華本為善; 要歌頌他的名, 因為這是美好的。
  • 當代譯本 - 你們要讚美耶和華, 因為祂是美善的; 你們要歌頌祂的名, 因為祂的名美好無比。
  • 聖經新譯本 - 你們要讚美耶和華, 因耶和華本是良善的; 你們要歌頌他的名, 因為 他的名是美好的。
  • 呂振中譯本 - 要頌讚永恆主, 因為永恆主至善; 要歌頌他的名, 因為他是 令人喜悅的。
  • 中文標準譯本 - 你們當讚美耶和華, 因為耶和華是美善的! 你們當歌頌他的名, 因為這是美好的,
  • 現代標點和合本 - 你們要讚美耶和華, 耶和華本為善; 要歌頌他的名, 因為這是美好的。
  • 文理和合譯本 - 其頌美耶和華、耶和華乃善、歌頌其名、斯為美兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主至善、應當頌揚、主名至美、應當歌頌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 詠主之仁德。挹主之芳芬。
  • Nueva Versión Internacional - Alaben al Señor, porque el Señor es bueno; canten salmos a su nombre, porque eso es agradable.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 선하시니 그를 찬양하고 그의 아름다운 이름을 찬송하라.
  • Новый Русский Перевод - Славьте Владыку владык, потому что милость Его – навеки.
  • Восточный перевод - Славьте Владыку владык, потому что милость Его – навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Владыку владык, потому что милость Его – навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Владыку владык, потому что милость Его – навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, louez l’Eternel ╵car l’Eternel est bon ! Et célébrez-le en musique, ╵car il est digne d’être aimé  !
  • リビングバイブル - 恵み深い主のすばらしい御名をたたえて歌いなさい。
  • Nova Versão Internacional - Louvem o Senhor, pois o Senhor é bom; cantem louvores ao seu nome, pois é nome amável.
  • Hoffnung für alle - Preist den Herrn, denn er ist gut; musiziert zur Ehre seines herrlichen Namens.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงแสนดี จงร้องเพลงสรรเสริญพระนามของพระองค์เพราะเป็นเรื่องน่ายินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประเสริฐ จง​ร้อง​เพลง​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ เพราะ​เป็น​ที่​น่า​เบิกบาน​ใจ
  • Thi Thiên 136:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài là thiện! Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 118:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Thi Thiên 106:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Tạ ơn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự nhân từ Ngài còn mãi đời đời.
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 92:2 - Công bố lòng nhân ái Ngài khi trời vừa sáng, rao truyền đức thành tín Chúa lúc đêm vừa buông,
  • Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Thi Thiên 107:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự thành tín Ngài còn mãi đời đời.
  • Thi Thiên 33:1 - Người công chính, hãy hân hoan trong Chúa Hằng Hữu; xứng hợp thay, người ngay thẳng ca tụng Ngài.
  • Ma-thi-ơ 19:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao anh hỏi Ta về điều thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời. Muốn hưởng sự sống vĩnh cửu, anh phải vâng giữ các điều răn.”
  • Thi Thiên 119:68 - Chúa nhân lành chuyên làm việc thiện; xin cho con học tập bước theo Ngài.
  • Thi Thiên 147:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Chúc tụng Đức Chúa Trời là việc tốt đẹp biết bao! Tôn vinh Ngài thật làm vui thích, thỏa lòng!
圣经
资源
计划
奉献