Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
137:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu ta quên ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện tay ta sẽ mất hết tài năng.
  • 新标点和合本 - 耶路撒冷啊,我若忘记你, 情愿我的右手忘记技巧!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷啊,我若忘记你, 宁愿我的右手枯萎;
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷啊,我若忘记你, 宁愿我的右手枯萎;
  • 当代译本 - 耶路撒冷啊,倘若我忘了你, 情愿我的右手无法再弹琴;
  • 圣经新译本 - 耶路撒冷啊!如果我忘记你, 情愿我的右手忘记 技巧(“忘记技巧”或译:“枯干”)。
  • 中文标准译本 - 耶路撒冷啊,如果我忘记你, 愿我的右手忘记技巧 !
  • 现代标点和合本 - 耶路撒冷啊,我若忘记你, 情愿我的右手忘记技巧!
  • 和合本(拼音版) - 耶路撒冷啊,我若忘记你, 情愿我的右手忘记技巧。
  • New International Version - If I forget you, Jerusalem, may my right hand forget its skill.
  • New International Reader's Version - Jerusalem, if I forget you, may my right hand never be able to play the harp again.
  • English Standard Version - If I forget you, O Jerusalem, let my right hand forget its skill!
  • New Living Translation - If I forget you, O Jerusalem, let my right hand forget how to play the harp.
  • Christian Standard Bible - If I forget you, Jerusalem, may my right hand forget its skill.
  • New American Standard Bible - If I forget you, Jerusalem, May my right hand forget its skill.
  • New King James Version - If I forget you, O Jerusalem, Let my right hand forget its skill!
  • Amplified Bible - If I forget you, O Jerusalem, Let my right hand forget [her skill with the harp].
  • American Standard Version - If I forget thee, O Jerusalem, Let my right hand forget her skill.
  • King James Version - If I forget thee, O Jerusalem, let my right hand forget her cunning.
  • New English Translation - If I forget you, O Jerusalem, may my right hand be crippled!
  • World English Bible - If I forget you, Jerusalem, let my right hand forget its skill.
  • 新標點和合本 - 耶路撒冷啊,我若忘記你, 情願我的右手忘記技巧!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷啊,我若忘記你, 寧願我的右手枯萎;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷啊,我若忘記你, 寧願我的右手枯萎;
  • 當代譯本 - 耶路撒冷啊,倘若我忘了你, 情願我的右手無法再彈琴;
  • 聖經新譯本 - 耶路撒冷啊!如果我忘記你, 情願我的右手忘記 技巧(“忘記技巧”或譯:“枯乾”)。
  • 呂振中譯本 - 耶路撒冷 啊,我若忘了你, 情願我的右手都忘了 感覺 哦!
  • 中文標準譯本 - 耶路撒冷啊,如果我忘記你, 願我的右手忘記技巧 !
  • 現代標點和合本 - 耶路撒冷啊,我若忘記你, 情願我的右手忘記技巧!
  • 文理和合譯本 - 耶路撒冷歟、我若忘爾、願我右手、失其技巧兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶路撒冷兮、如我相忘、願我右手、失其技能兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 乎、我若忘爾、願我右手忘失技能、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一心惟戀 瑟琳 城。雖落他邦未失貞。
  • Nueva Versión Internacional - Ah, Jerusalén, Jerusalén, si llegara yo a olvidarte, ¡que la mano derecha se me seque!
  • 현대인의 성경 - 예루살렘아, 내가 너를 잊는다면 내 오른손이 수금 타는 법도 잊어버리기를 원하노라.
  • Новый Русский Перевод - Они воспоют пути Господни, потому что велика слава Господня.
  • Восточный перевод - Они воспоют пути Вечного, потому что велика слава Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они воспоют пути Вечного, потому что велика слава Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они воспоют пути Вечного, потому что велика слава Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si jamais je t’oublie, ╵Jérusalem, que ma main droite ╵perde sa force !
  • リビングバイブル - ああエルサレムよ。 もし私がおまえを忘れるようなことがあれば、 私の右手が琴の弾き方を忘れるように。 私がおまえへの愛を失うようなことがあれば、 もう二度と歌えなくなるように。
  • Nova Versão Internacional - Que a minha mão direita definhe, ó Jerusalém, se eu me esquecer de ti!
  • Hoffnung für alle - O Jerusalem, wenn ich dich jemals vergesse, dann soll meine rechte Hand gelähmt werden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยรูซาเล็มเอ๋ย หากเราลืมเจ้า ขอให้มือขวาของเราลืมความชำนาญเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ เยรูซาเล็ม​เอ๋ย ถ้า​ข้าพเจ้า​ลืม​เจ้า ก็​ขอ​ให้​มือ​ขวา​ของ​ข้าพเจ้า​หงิก​ง่อย​ไป​เสีย
交叉引用
  • Thi Thiên 122:5 - Vì tại đây, ngôi xét xử được thiết lập, là ngôi vua nhà Đa-vít.
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Thi Thiên 122:7 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện cho hòa bình trong thành và thịnh vượng trong lâu đài.
  • Thi Thiên 122:8 - Vì gia đình và bè bạn tôi, tôi nguyện cầu: “Nguyện ngươi được an lạc.”
  • Thi Thiên 122:9 - Vì nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Tôi cầu xin phước lành cho ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • Đa-ni-ên 6:11 - Các quan viên tập họp, rình rập quanh nhà Đa-ni-ên, bắt gặp Đa-ni-ên đang cầu nguyện và khẩn nài trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 2:2 - vua hỏi: “Sao mặt ngươi buồn rười rượi như thế? Ngươi không đau ốm chứ? Hay là ngươi có điều sầu muộn trong lòng?” Từ trước đến nay, tôi chưa hề tỏ vẻ phiền muộn trước mặt vua bao giờ. Tôi sợ quá,
  • Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Nê-hê-mi 1:2 - có một anh em tên Ha-na-ni cùng vài người từ Giu-đa đến thăm. Tôi hỏi thăm họ về tình hình những người Giu-đa không bị bắt đi đày, và tình hình thành Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • Nê-hê-mi 1:4 - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
  • Y-sai 62:1 - Vì ta yêu Si-ôn, nên ta sẽ không yên lặng. Vì lòng ta thương mến Giê-ru-sa-lem, nên ta không thể nghỉ yên. Ta không ngớt cầu thay cho nó cho đến khi nó tỏa ánh sáng công chính và vinh quang cứu rỗi rực lên như ngọn đuốc.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu ta quên ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện tay ta sẽ mất hết tài năng.
  • 新标点和合本 - 耶路撒冷啊,我若忘记你, 情愿我的右手忘记技巧!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷啊,我若忘记你, 宁愿我的右手枯萎;
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷啊,我若忘记你, 宁愿我的右手枯萎;
  • 当代译本 - 耶路撒冷啊,倘若我忘了你, 情愿我的右手无法再弹琴;
  • 圣经新译本 - 耶路撒冷啊!如果我忘记你, 情愿我的右手忘记 技巧(“忘记技巧”或译:“枯干”)。
  • 中文标准译本 - 耶路撒冷啊,如果我忘记你, 愿我的右手忘记技巧 !
  • 现代标点和合本 - 耶路撒冷啊,我若忘记你, 情愿我的右手忘记技巧!
  • 和合本(拼音版) - 耶路撒冷啊,我若忘记你, 情愿我的右手忘记技巧。
  • New International Version - If I forget you, Jerusalem, may my right hand forget its skill.
  • New International Reader's Version - Jerusalem, if I forget you, may my right hand never be able to play the harp again.
  • English Standard Version - If I forget you, O Jerusalem, let my right hand forget its skill!
  • New Living Translation - If I forget you, O Jerusalem, let my right hand forget how to play the harp.
  • Christian Standard Bible - If I forget you, Jerusalem, may my right hand forget its skill.
  • New American Standard Bible - If I forget you, Jerusalem, May my right hand forget its skill.
  • New King James Version - If I forget you, O Jerusalem, Let my right hand forget its skill!
  • Amplified Bible - If I forget you, O Jerusalem, Let my right hand forget [her skill with the harp].
  • American Standard Version - If I forget thee, O Jerusalem, Let my right hand forget her skill.
  • King James Version - If I forget thee, O Jerusalem, let my right hand forget her cunning.
  • New English Translation - If I forget you, O Jerusalem, may my right hand be crippled!
  • World English Bible - If I forget you, Jerusalem, let my right hand forget its skill.
  • 新標點和合本 - 耶路撒冷啊,我若忘記你, 情願我的右手忘記技巧!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷啊,我若忘記你, 寧願我的右手枯萎;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷啊,我若忘記你, 寧願我的右手枯萎;
  • 當代譯本 - 耶路撒冷啊,倘若我忘了你, 情願我的右手無法再彈琴;
  • 聖經新譯本 - 耶路撒冷啊!如果我忘記你, 情願我的右手忘記 技巧(“忘記技巧”或譯:“枯乾”)。
  • 呂振中譯本 - 耶路撒冷 啊,我若忘了你, 情願我的右手都忘了 感覺 哦!
  • 中文標準譯本 - 耶路撒冷啊,如果我忘記你, 願我的右手忘記技巧 !
  • 現代標點和合本 - 耶路撒冷啊,我若忘記你, 情願我的右手忘記技巧!
  • 文理和合譯本 - 耶路撒冷歟、我若忘爾、願我右手、失其技巧兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶路撒冷兮、如我相忘、願我右手、失其技能兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 乎、我若忘爾、願我右手忘失技能、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一心惟戀 瑟琳 城。雖落他邦未失貞。
  • Nueva Versión Internacional - Ah, Jerusalén, Jerusalén, si llegara yo a olvidarte, ¡que la mano derecha se me seque!
  • 현대인의 성경 - 예루살렘아, 내가 너를 잊는다면 내 오른손이 수금 타는 법도 잊어버리기를 원하노라.
  • Новый Русский Перевод - Они воспоют пути Господни, потому что велика слава Господня.
  • Восточный перевод - Они воспоют пути Вечного, потому что велика слава Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они воспоют пути Вечного, потому что велика слава Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они воспоют пути Вечного, потому что велика слава Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si jamais je t’oublie, ╵Jérusalem, que ma main droite ╵perde sa force !
  • リビングバイブル - ああエルサレムよ。 もし私がおまえを忘れるようなことがあれば、 私の右手が琴の弾き方を忘れるように。 私がおまえへの愛を失うようなことがあれば、 もう二度と歌えなくなるように。
  • Nova Versão Internacional - Que a minha mão direita definhe, ó Jerusalém, se eu me esquecer de ti!
  • Hoffnung für alle - O Jerusalem, wenn ich dich jemals vergesse, dann soll meine rechte Hand gelähmt werden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยรูซาเล็มเอ๋ย หากเราลืมเจ้า ขอให้มือขวาของเราลืมความชำนาญเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ เยรูซาเล็ม​เอ๋ย ถ้า​ข้าพเจ้า​ลืม​เจ้า ก็​ขอ​ให้​มือ​ขวา​ของ​ข้าพเจ้า​หงิก​ง่อย​ไป​เสีย
  • Thi Thiên 122:5 - Vì tại đây, ngôi xét xử được thiết lập, là ngôi vua nhà Đa-vít.
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Thi Thiên 122:7 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện cho hòa bình trong thành và thịnh vượng trong lâu đài.
  • Thi Thiên 122:8 - Vì gia đình và bè bạn tôi, tôi nguyện cầu: “Nguyện ngươi được an lạc.”
  • Thi Thiên 122:9 - Vì nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Tôi cầu xin phước lành cho ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • Đa-ni-ên 6:11 - Các quan viên tập họp, rình rập quanh nhà Đa-ni-ên, bắt gặp Đa-ni-ên đang cầu nguyện và khẩn nài trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 2:2 - vua hỏi: “Sao mặt ngươi buồn rười rượi như thế? Ngươi không đau ốm chứ? Hay là ngươi có điều sầu muộn trong lòng?” Từ trước đến nay, tôi chưa hề tỏ vẻ phiền muộn trước mặt vua bao giờ. Tôi sợ quá,
  • Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Nê-hê-mi 1:2 - có một anh em tên Ha-na-ni cùng vài người từ Giu-đa đến thăm. Tôi hỏi thăm họ về tình hình những người Giu-đa không bị bắt đi đày, và tình hình thành Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • Nê-hê-mi 1:4 - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
  • Y-sai 62:1 - Vì ta yêu Si-ôn, nên ta sẽ không yên lặng. Vì lòng ta thương mến Giê-ru-sa-lem, nên ta không thể nghỉ yên. Ta không ngớt cầu thay cho nó cho đến khi nó tỏa ánh sáng công chính và vinh quang cứu rỗi rực lên như ngọn đuốc.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
圣经
资源
计划
奉献