Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
144:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và nguyện đàn bò chúng con sinh sôi nẩy nở. Nguyện cướp giựt, tranh chấp không xảy ra trong xóm làng.
  • 新标点和合本 - 我们的牛驮着满驮, 没有人闯进来抢夺, 也没有人出去争战; 我们的街市上也没有哭号的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的牲口驮满货物, 没有人闯进来抢夺, 也没有人出去争战; 我们的街市上也没有哭号的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的牲口驮满货物, 没有人闯进来抢夺, 也没有人出去争战; 我们的街市上也没有哭号的声音。
  • 当代译本 - 愿我们的牲口驮满货物 , 我们的城墙坚固, 无人被掳,街上没有哭叫声。
  • 圣经新译本 - 愿我们的牛群满驮货物; 城墙没有缺口,没有人出去争战(“愿我们⋯⋯出去争战”或译:“愿我们的牛群多生多养,没有流产,没有死掉”), 在我们的街上也没有呼叫的声音。
  • 中文标准译本 - 我们的牛群满负货物, 城墙 也没有破口,没有人流亡, 我们的广场上也没有哭声。
  • 现代标点和合本 - 我们的牛驮着满驮, 没有人闯进来抢夺, 也没有人出去争战, 我们的街市上也没有哭号的声音。
  • 和合本(拼音版) - 我们的牛驮着满驮, 没有人闯进来抢夺, 也没有人出去争战。 我们的街市上也没有哭号的声音。
  • New International Version - our oxen will draw heavy loads. There will be no breaching of walls, no going into captivity, no cry of distress in our streets.
  • New International Reader's Version - Our oxen will pull heavy loads. None of our city walls will be broken down. No one will be carried off as a prisoner. No cries of pain will be heard in our streets.
  • English Standard Version - may our cattle be heavy with young, suffering no mishap or failure in bearing; may there be no cry of distress in our streets!
  • New Living Translation - and may our oxen be loaded down with produce. May there be no enemy breaking through our walls, no going into captivity, no cries of alarm in our town squares.
  • Christian Standard Bible - Our cattle will be well fed. There will be no breach in the walls, no going into captivity, and no cry of lament in our public squares.
  • New American Standard Bible - May our cattle be bred Without mishap and without loss, May there be no outcry in our streets!
  • New King James Version - That our oxen may be well laden; That there be no breaking in or going out; That there be no outcry in our streets.
  • Amplified Bible - Let our cattle bear Without mishap and without loss, And let there be no outcry in our streets!
  • American Standard Version - When our oxen are well laden; When there is no breaking in, and no going forth, And no outcry in our streets:
  • King James Version - That our oxen may be strong to labour; that there be no breaking in, nor going out; that there be no complaining in our streets.
  • New English Translation - Our cattle will be weighted down with produce. No one will break through our walls, no one will be taken captive, and there will be no terrified cries in our city squares.
  • World English Bible - Our oxen will pull heavy loads. There is no breaking in, and no going away, and no outcry in our streets.
  • 新標點和合本 - 我們的牛馱着滿馱, 沒有人闖進來搶奪, 也沒有人出去爭戰; 我們的街市上也沒有哭號的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的牲口馱滿貨物, 沒有人闖進來搶奪, 也沒有人出去爭戰; 我們的街市上也沒有哭號的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的牲口馱滿貨物, 沒有人闖進來搶奪, 也沒有人出去爭戰; 我們的街市上也沒有哭號的聲音。
  • 當代譯本 - 願我們的牲口馱滿貨物 , 我們的城牆堅固, 無人被擄,街上沒有哭叫聲。
  • 聖經新譯本 - 願我們的牛群滿馱貨物; 城牆沒有缺口,沒有人出去爭戰(“願我們⋯⋯出去爭戰”或譯:“願我們的牛群多生多養,沒有流產,沒有死掉”), 在我們的街上也沒有呼叫的聲音。
  • 呂振中譯本 - 我們的牲口馱着滿馱, 沒有人闖進來 搶奪 , 也沒有人出去 應戰 ; 我們廣場上也沒有哀號的聲音。
  • 中文標準譯本 - 我們的牛群滿負貨物, 城牆 也沒有破口,沒有人流亡, 我們的廣場上也沒有哭聲。
  • 現代標點和合本 - 我們的牛馱著滿馱, 沒有人闖進來搶奪, 也沒有人出去爭戰, 我們的街市上也沒有哭號的聲音。
  • 文理和合譯本 - 我牛負重、敵不來侵、我不出禦、街衢無號呼兮、
  • 文理委辦譯本 - 使我牛孳息、我之疆址、敵不能侵、街衢不復喧譁兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我牛群肥壯、使我無傷無失、在街市無哀哭之聲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 暮夜無穿窬。白日無遊騖。街巷無諠囂。井然有秩序。
  • Nueva Versión Internacional - Que nuestros bueyes arrastren cargas pesadas; que no haya brechas ni salidas, ni gritos de angustia en nuestras calles.
  • 현대인의 성경 - 우리 수소는 무거운 짐을 실을 것이며 우리가 침략을 당하거나 포로로 잡혀가는 일이 없겠고 거리에서 부르짖는 소리가 없으리라.
  • Новый Русский Перевод - Господь поддерживает всех падающих и поднимает всех низверженных.
  • Восточный перевод - Вечный поддерживает всех падающих и поднимает всех низверженных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный поддерживает всех падающих и поднимает всех низверженных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный поддерживает всех падающих и поднимает всех низверженных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que nos vaches soient grasses, qu’il n’y ait, dans nos murs, ╵ni brèche, ni lézarde  ; qu’on n’entende jamais ╵retentir sur nos places ╵aucun cri de détresse !
  • Nova Versão Internacional - o nosso gado dará suas crias; não haverá praga alguma nem aborto. Não haverá gritos de aflição em nossas ruas.
  • Hoffnung für alle - und unsere Kühe bringen ihre Kälber ohne Fehlgeburten zur Welt. Dann muss niemand mehr auf unseren Märkten klagen und jammern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝูงวัวของเราจะมีลูกดก จะไม่มีการทำลายกำแพง ไม่มีการตกเป็นเชลย ไม่มีเสียงคร่ำครวญตามถนนหนทางของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​โค​ของ​เรา​มี​ลูก​ดก ไม่​ตาย​เสีย​แต่ครั้ง​ครรภ์​ยัง​อ่อน​หรือ​สูญ​หาย​ไป ไม่​มี​ใคร​ร้องไห้​เพราะ​ความ​ทุกข์ยาก​ที่​ถนน​ของ​เรา
交叉引用
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
  • Ai Ca 1:5 - Quân thù đã chiến thắng, ung dung thống trị, vì Chúa Hằng Hữu đã hình phạt Giê-ru-sa-lem bởi vi phạm quá nhiều tội lỗi. Dân chúng bị quân thù chặn bắt và giải đi lưu đày biệt xứ.
  • Ai Ca 1:6 - Tất cả vẻ lộng lẫy của con gái Si-ôn giờ đây đã tiêu tan. Vua chúa nó như con nai đói tìm không ra đồng cỏ. Họ không còn đủ sức để chạy mong tránh khỏi sự săn đuổi của quân thù.
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Xa-cha-ri 8:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Giê-ru-sa-lem sẽ lại thấy cảnh ông già bà cả chống gậy đi ngoài đường phố,
  • Xa-cha-ri 8:5 - trẻ con chơi đùa khắp các ngả đường.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
  • Giê-rê-mi 13:19 - Các thành Nê-ghép đã đóng chặt cổng, không ai có thể mở ra được. Toàn dân Giu-đa sẽ bị bắt đi như tù nhân. Tất cả sẽ bị bắt đi đày.
  • 1 Sa-mu-ên 31:7 - Người Ít-ra-ên ở bên kia thung lũng và bên kia sông Giô-đan nghe tin quân Ít-ra-ên chạy trốn, Sau-lơ và ba con trai đã chết, liền bỏ thành trốn đi. Người Phi-li-tin chiếm các thành ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 13:17 - Từ đồn Phi-li-tin, có ba toán quân đột kích kéo ra. Một toán đi về hướng bắc đến Óp-ra thuộc Su-anh,
  • 1 Sa-mu-ên 13:18 - một toán đi về hướng tây đến Bết-hô-rôn, và toán thứ ba đi về hướng biên giới gần hoang mạc, phía trên thung lũng Sê-bô-im.
  • 1 Sa-mu-ên 13:19 - Lúc ấy, trong khắp đất Ít-ra-ên không có một người thợ rèn. Vì người Phi-li-tin sợ họ rèn gươm giáo, nên cấm ngặt không để cho người Hê-bơ-rơ rèn gươm và giáo.
  • 1 Sa-mu-ên 13:20 - Cho nên, mỗi khi người Ít-ra-ên muốn rèn lưỡi cày, dao, lưỡi rìu, lưỡi liềm, đều phải đi mướn người Phi-li-tin.
  • 1 Sa-mu-ên 13:21 - (Tiền công mài một lưỡi cày hay dao là 8 gam bạc, mài một lưỡi rìu, lưỡi liềm, hay mũi dót là 4 gam bạc.)
  • 1 Sa-mu-ên 13:22 - Vì thế, đám quân theo Sau-lơ và Giô-na-than chẳng ai có gươm giáo gì cả, chỉ cha con Sau-lơ có mà thôi.
  • 1 Sa-mu-ên 13:23 - Một đơn vị quân Phi-li-tin kéo đến trấn đóng ngọn đèo Mích-ma.
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Thẩm Phán 5:8 - Khi Ít-ra-ên chọn các thần mới, thì chiến tranh đến trước cổng thành Trong số bốn mươi nghìn quân lính Ít-ra-ên, chẳng thấy có khiên, cũng chẳng có giáo.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và nguyện đàn bò chúng con sinh sôi nẩy nở. Nguyện cướp giựt, tranh chấp không xảy ra trong xóm làng.
  • 新标点和合本 - 我们的牛驮着满驮, 没有人闯进来抢夺, 也没有人出去争战; 我们的街市上也没有哭号的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的牲口驮满货物, 没有人闯进来抢夺, 也没有人出去争战; 我们的街市上也没有哭号的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的牲口驮满货物, 没有人闯进来抢夺, 也没有人出去争战; 我们的街市上也没有哭号的声音。
  • 当代译本 - 愿我们的牲口驮满货物 , 我们的城墙坚固, 无人被掳,街上没有哭叫声。
  • 圣经新译本 - 愿我们的牛群满驮货物; 城墙没有缺口,没有人出去争战(“愿我们⋯⋯出去争战”或译:“愿我们的牛群多生多养,没有流产,没有死掉”), 在我们的街上也没有呼叫的声音。
  • 中文标准译本 - 我们的牛群满负货物, 城墙 也没有破口,没有人流亡, 我们的广场上也没有哭声。
  • 现代标点和合本 - 我们的牛驮着满驮, 没有人闯进来抢夺, 也没有人出去争战, 我们的街市上也没有哭号的声音。
  • 和合本(拼音版) - 我们的牛驮着满驮, 没有人闯进来抢夺, 也没有人出去争战。 我们的街市上也没有哭号的声音。
  • New International Version - our oxen will draw heavy loads. There will be no breaching of walls, no going into captivity, no cry of distress in our streets.
  • New International Reader's Version - Our oxen will pull heavy loads. None of our city walls will be broken down. No one will be carried off as a prisoner. No cries of pain will be heard in our streets.
  • English Standard Version - may our cattle be heavy with young, suffering no mishap or failure in bearing; may there be no cry of distress in our streets!
  • New Living Translation - and may our oxen be loaded down with produce. May there be no enemy breaking through our walls, no going into captivity, no cries of alarm in our town squares.
  • Christian Standard Bible - Our cattle will be well fed. There will be no breach in the walls, no going into captivity, and no cry of lament in our public squares.
  • New American Standard Bible - May our cattle be bred Without mishap and without loss, May there be no outcry in our streets!
  • New King James Version - That our oxen may be well laden; That there be no breaking in or going out; That there be no outcry in our streets.
  • Amplified Bible - Let our cattle bear Without mishap and without loss, And let there be no outcry in our streets!
  • American Standard Version - When our oxen are well laden; When there is no breaking in, and no going forth, And no outcry in our streets:
  • King James Version - That our oxen may be strong to labour; that there be no breaking in, nor going out; that there be no complaining in our streets.
  • New English Translation - Our cattle will be weighted down with produce. No one will break through our walls, no one will be taken captive, and there will be no terrified cries in our city squares.
  • World English Bible - Our oxen will pull heavy loads. There is no breaking in, and no going away, and no outcry in our streets.
  • 新標點和合本 - 我們的牛馱着滿馱, 沒有人闖進來搶奪, 也沒有人出去爭戰; 我們的街市上也沒有哭號的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的牲口馱滿貨物, 沒有人闖進來搶奪, 也沒有人出去爭戰; 我們的街市上也沒有哭號的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的牲口馱滿貨物, 沒有人闖進來搶奪, 也沒有人出去爭戰; 我們的街市上也沒有哭號的聲音。
  • 當代譯本 - 願我們的牲口馱滿貨物 , 我們的城牆堅固, 無人被擄,街上沒有哭叫聲。
  • 聖經新譯本 - 願我們的牛群滿馱貨物; 城牆沒有缺口,沒有人出去爭戰(“願我們⋯⋯出去爭戰”或譯:“願我們的牛群多生多養,沒有流產,沒有死掉”), 在我們的街上也沒有呼叫的聲音。
  • 呂振中譯本 - 我們的牲口馱着滿馱, 沒有人闖進來 搶奪 , 也沒有人出去 應戰 ; 我們廣場上也沒有哀號的聲音。
  • 中文標準譯本 - 我們的牛群滿負貨物, 城牆 也沒有破口,沒有人流亡, 我們的廣場上也沒有哭聲。
  • 現代標點和合本 - 我們的牛馱著滿馱, 沒有人闖進來搶奪, 也沒有人出去爭戰, 我們的街市上也沒有哭號的聲音。
  • 文理和合譯本 - 我牛負重、敵不來侵、我不出禦、街衢無號呼兮、
  • 文理委辦譯本 - 使我牛孳息、我之疆址、敵不能侵、街衢不復喧譁兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我牛群肥壯、使我無傷無失、在街市無哀哭之聲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 暮夜無穿窬。白日無遊騖。街巷無諠囂。井然有秩序。
  • Nueva Versión Internacional - Que nuestros bueyes arrastren cargas pesadas; que no haya brechas ni salidas, ni gritos de angustia en nuestras calles.
  • 현대인의 성경 - 우리 수소는 무거운 짐을 실을 것이며 우리가 침략을 당하거나 포로로 잡혀가는 일이 없겠고 거리에서 부르짖는 소리가 없으리라.
  • Новый Русский Перевод - Господь поддерживает всех падающих и поднимает всех низверженных.
  • Восточный перевод - Вечный поддерживает всех падающих и поднимает всех низверженных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный поддерживает всех падающих и поднимает всех низверженных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный поддерживает всех падающих и поднимает всех низверженных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que nos vaches soient grasses, qu’il n’y ait, dans nos murs, ╵ni brèche, ni lézarde  ; qu’on n’entende jamais ╵retentir sur nos places ╵aucun cri de détresse !
  • Nova Versão Internacional - o nosso gado dará suas crias; não haverá praga alguma nem aborto. Não haverá gritos de aflição em nossas ruas.
  • Hoffnung für alle - und unsere Kühe bringen ihre Kälber ohne Fehlgeburten zur Welt. Dann muss niemand mehr auf unseren Märkten klagen und jammern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝูงวัวของเราจะมีลูกดก จะไม่มีการทำลายกำแพง ไม่มีการตกเป็นเชลย ไม่มีเสียงคร่ำครวญตามถนนหนทางของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​โค​ของ​เรา​มี​ลูก​ดก ไม่​ตาย​เสีย​แต่ครั้ง​ครรภ์​ยัง​อ่อน​หรือ​สูญ​หาย​ไป ไม่​มี​ใคร​ร้องไห้​เพราะ​ความ​ทุกข์ยาก​ที่​ถนน​ของ​เรา
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
  • Ai Ca 1:5 - Quân thù đã chiến thắng, ung dung thống trị, vì Chúa Hằng Hữu đã hình phạt Giê-ru-sa-lem bởi vi phạm quá nhiều tội lỗi. Dân chúng bị quân thù chặn bắt và giải đi lưu đày biệt xứ.
  • Ai Ca 1:6 - Tất cả vẻ lộng lẫy của con gái Si-ôn giờ đây đã tiêu tan. Vua chúa nó như con nai đói tìm không ra đồng cỏ. Họ không còn đủ sức để chạy mong tránh khỏi sự săn đuổi của quân thù.
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Xa-cha-ri 8:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Giê-ru-sa-lem sẽ lại thấy cảnh ông già bà cả chống gậy đi ngoài đường phố,
  • Xa-cha-ri 8:5 - trẻ con chơi đùa khắp các ngả đường.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
  • Giê-rê-mi 13:19 - Các thành Nê-ghép đã đóng chặt cổng, không ai có thể mở ra được. Toàn dân Giu-đa sẽ bị bắt đi như tù nhân. Tất cả sẽ bị bắt đi đày.
  • 1 Sa-mu-ên 31:7 - Người Ít-ra-ên ở bên kia thung lũng và bên kia sông Giô-đan nghe tin quân Ít-ra-ên chạy trốn, Sau-lơ và ba con trai đã chết, liền bỏ thành trốn đi. Người Phi-li-tin chiếm các thành ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 13:17 - Từ đồn Phi-li-tin, có ba toán quân đột kích kéo ra. Một toán đi về hướng bắc đến Óp-ra thuộc Su-anh,
  • 1 Sa-mu-ên 13:18 - một toán đi về hướng tây đến Bết-hô-rôn, và toán thứ ba đi về hướng biên giới gần hoang mạc, phía trên thung lũng Sê-bô-im.
  • 1 Sa-mu-ên 13:19 - Lúc ấy, trong khắp đất Ít-ra-ên không có một người thợ rèn. Vì người Phi-li-tin sợ họ rèn gươm giáo, nên cấm ngặt không để cho người Hê-bơ-rơ rèn gươm và giáo.
  • 1 Sa-mu-ên 13:20 - Cho nên, mỗi khi người Ít-ra-ên muốn rèn lưỡi cày, dao, lưỡi rìu, lưỡi liềm, đều phải đi mướn người Phi-li-tin.
  • 1 Sa-mu-ên 13:21 - (Tiền công mài một lưỡi cày hay dao là 8 gam bạc, mài một lưỡi rìu, lưỡi liềm, hay mũi dót là 4 gam bạc.)
  • 1 Sa-mu-ên 13:22 - Vì thế, đám quân theo Sau-lơ và Giô-na-than chẳng ai có gươm giáo gì cả, chỉ cha con Sau-lơ có mà thôi.
  • 1 Sa-mu-ên 13:23 - Một đơn vị quân Phi-li-tin kéo đến trấn đóng ngọn đèo Mích-ma.
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Thẩm Phán 5:8 - Khi Ít-ra-ên chọn các thần mới, thì chiến tranh đến trước cổng thành Trong số bốn mươi nghìn quân lính Ít-ra-ên, chẳng thấy có khiên, cũng chẳng có giáo.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
圣经
资源
计划
奉献