逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin phát chớp nhoáng cho quân thù tan vỡ! Bắn tên cho họ rối loạn!
- 新标点和合本 - 求你发出闪电,使他们四散, 射出你的箭,使他们扰乱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你发出闪电,使仇敌四散, 射出你的箭,使他们混乱。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你发出闪电,使仇敌四散, 射出你的箭,使他们混乱。
- 当代译本 - 求你发出闪电驱散敌人, 求你射出利箭击溃他们。
- 圣经新译本 - 求你发出闪电,使仇敌四散; 求你射出你的箭,使他们溃乱。
- 中文标准译本 - 求你发出闪电,使仇敌四散; 求你发出箭矢,使他们溃乱。
- 现代标点和合本 - 求你发出闪电,使他们四散, 射出你的箭,使他们扰乱。
- 和合本(拼音版) - 求你发出闪电,使他们四散; 射出你的箭,使他们扰乱。
- New International Version - Send forth lightning and scatter the enemy; shoot your arrows and rout them.
- New International Reader's Version - Send flashes of lightning and scatter my enemies. Shoot your arrows and chase them away.
- English Standard Version - Flash forth the lightning and scatter them; send out your arrows and rout them!
- New Living Translation - Hurl your lightning bolts and scatter your enemies! Shoot your arrows and confuse them!
- Christian Standard Bible - Flash your lightning and scatter the foe; shoot your arrows and rout them.
- New American Standard Bible - Flash forth lightning and scatter them; Send out Your arrows and confuse them.
- New King James Version - Flash forth lightning and scatter them; Shoot out Your arrows and destroy them.
- Amplified Bible - Flash lightning and scatter my enemies; Send out Your arrows and confuse and embarrass and frustrate them.
- American Standard Version - Cast forth lightning, and scatter them; Send out thine arrows, and discomfit them.
- King James Version - Cast forth lightning, and scatter them: shoot out thine arrows, and destroy them.
- New English Translation - Hurl lightning bolts and scatter them! Shoot your arrows and rout them!
- World English Bible - Throw out lightning, and scatter them. Send out your arrows, and rout them.
- 新標點和合本 - 求你發出閃電,使他們四散, 射出你的箭,使他們擾亂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你發出閃電,使仇敵四散, 射出你的箭,使他們混亂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你發出閃電,使仇敵四散, 射出你的箭,使他們混亂。
- 當代譯本 - 求你發出閃電驅散敵人, 求你射出利箭擊潰他們。
- 聖經新譯本 - 求你發出閃電,使仇敵四散; 求你射出你的箭,使他們潰亂。
- 呂振中譯本 - 求你閃出閃電,使仇敵 四散; 射出你的箭來,使他們潰亂。
- 中文標準譯本 - 求你發出閃電,使仇敵四散; 求你發出箭矢,使他們潰亂。
- 現代標點和合本 - 求你發出閃電,使他們四散, 射出你的箭,使他們擾亂。
- 文理和合譯本 - 閃電以潰敵、發矢以亂之兮、
- 文理委辦譯本 - 電閃如矢、眾敵敗亡兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主閃電、使敵人奔逃、願主發矢、使敵人迷亂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 霹靂驅諸敵。雷霆磔凶頑。
- Nueva Versión Internacional - Lanza relámpagos y dispersa al enemigo; dispara tus flechas y ponlo en retirada.
- 현대인의 성경 - 번개를 보내 주의 대적을 흩으시고 주의 화살을 쏘아 그들이 달아나게 하소서.
- Новый Русский Перевод - О могуществе Твоих грозных дел будут все говорить, и я буду возвещать о Твоем величии.
- Восточный перевод - Все будут говорить о могуществе Твоих грозных дел, и я буду возвещать о Твоём величии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все будут говорить о могуществе Твоих грозных дел, и я буду возвещать о Твоём величии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все будут говорить о могуществе Твоих грозных дел, и я буду возвещать о Твоём величии.
- La Bible du Semeur 2015 - Décoche des éclairs ! ╵Disperse l’ennemi ! Envoie sur eux tes flèches ╵et mets-les en déroute !
- リビングバイブル - 主よ、いなずまの矢を敵に放ち、 彼らを散らすように蹴散らしてください。
- Nova Versão Internacional - Envia relâmpagos e dispersa os inimigos; atira as tuas flechas e faze-os debandar.
- Hoffnung für alle - Schleudere deine Blitze, schieße deine Pfeile und jage die Feinde auf und davon!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้สายฟ้าและลูกธนูของพระองค์พุ่งเข้าใส่ศัตรูทั้งหลาย ทำให้พวกเขาแตกกระเจิงไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรดปลดปล่อยประกายเจิดจ้าของสายฟ้า และทำให้พวกเขากระเจิดกระเจิงไป ยิงลูกธนูของพระองค์ และพวกเขาก็เตลิดเปิดเปิงไป
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
- 2 Sa-mu-ên 22:12 - Ngài dùng bóng tối của nước mưa và mây đen mù mịt, làm màn trướng bao quanh Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 22:13 - Từ hào quang rực rỡ trên mặt Ngài, than hồng cháy rực.
- 2 Sa-mu-ên 22:14 - Ngài cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội, tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
- 2 Sa-mu-ên 22:15 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
- Thi Thiên 7:12 - Nếu không hối cải ăn năn, Đức Chúa Trời đành mài kiếm; và Ngài giương cung sẵn sàng.
- Thi Thiên 7:13 - Bày ra khí giới hủy diệt, lắp tên lửa cháy phừng phừng bắn ra.
- Thi Thiên 21:12 - Chúa sẽ khiến họ quay lưng chạy trốn, khi thấy tay Chúa giương cung.
- Thi Thiên 45:5 - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
- Thi Thiên 77:17 - Các áng mây vội vã trút cơn mưa; tiếng sét nổ rung khung trời thẳm. Tia chớp chiếu sáng khắp bốn phương.
- Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
- Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
- Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.