Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
145:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
  • 新标点和合本 - 这代要对那代颂赞你的作为, 也要传扬你的大能。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这一代要对那一代颂赞你的作为, 他们要传扬你的大能。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这一代要对那一代颂赞你的作为, 他们要传扬你的大能。
  • 当代译本 - 愿世世代代颂赞你的事迹, 传扬你大能的作为。
  • 圣经新译本 - 世世代代的人都要颂赞你的作为, 他们要传扬你大能的作为。
  • 中文标准译本 - 这世代要向那世代称赞你所做的, 并要宣告你的大能作为。
  • 现代标点和合本 - 这代要对那代颂赞你的作为, 也要传扬你的大能。
  • 和合本(拼音版) - 这代要对那代颂赞你的作为, 也要传扬你的大能。
  • New International Version - One generation commends your works to another; they tell of your mighty acts.
  • New International Reader's Version - Parents praise your works to their children. They tell about your mighty acts.
  • English Standard Version - One generation shall commend your works to another, and shall declare your mighty acts.
  • New Living Translation - Let each generation tell its children of your mighty acts; let them proclaim your power.
  • The Message - Generation after generation stands in awe of your work; each one tells stories of your mighty acts.
  • Christian Standard Bible - One generation will declare your works to the next and will proclaim your mighty acts.
  • New American Standard Bible - One generation will praise Your works to another, And will declare Your mighty acts.
  • New King James Version - One generation shall praise Your works to another, And shall declare Your mighty acts.
  • Amplified Bible - One generation shall praise Your works to another, And shall declare Your mighty and remarkable acts.
  • American Standard Version - One generation shall laud thy works to another, And shall declare thy mighty acts.
  • King James Version - One generation shall praise thy works to another, and shall declare thy mighty acts.
  • New English Translation - One generation will praise your deeds to another, and tell about your mighty acts!
  • World English Bible - One generation will commend your works to another, and will declare your mighty acts.
  • 新標點和合本 - 這代要對那代頌讚你的作為, 也要傳揚你的大能。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這一代要對那一代頌讚你的作為, 他們要傳揚你的大能。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這一代要對那一代頌讚你的作為, 他們要傳揚你的大能。
  • 當代譯本 - 願世世代代頌讚你的事蹟, 傳揚你大能的作為。
  • 聖經新譯本 - 世世代代的人都要頌讚你的作為, 他們要傳揚你大能的作為。
  • 呂振中譯本 - 一代對一代要稱頌你的作為; 你的大能他 們 要宣說。
  • 中文標準譯本 - 這世代要向那世代稱讚你所做的, 並要宣告你的大能作為。
  • 現代標點和合本 - 這代要對那代頌讚你的作為, 也要傳揚你的大能。
  • 文理和合譯本 - 世世相繼、頌讚爾經綸、宣揚爾能事兮、
  • 文理委辦譯本 - 人必讚爾經綸、頌爾異跡、歷世弗替兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世世頌美主之作為、代代傳揚主之大能、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大猷代代傳。聖名世世芳。
  • Nueva Versión Internacional - Cada generación celebrará tus obras y proclamará tus proezas. He
  • 현대인의 성경 - 모든 세대가 주께서 행하신 일을 찬양하며 주의 능력 있는 일을 선포할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда дух покидает его, и он возвращается в землю, в тот самый день исчезают и все его помышления.
  • Восточный перевод - Когда дух покидает их, и они возвращаются в землю, в тот самый день исчезают и все их помышления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда дух покидает их, и они возвращаются в землю, в тот самый день исчезают и все их помышления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда дух покидает их, и они возвращаются в землю, в тот самый день исчезают и все их помышления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que chaque génération ╵dise à celle qui la suit ╵combien tes œuvres sont belles. Qu’elle publie tes exploits,
  • リビングバイブル - それぞれの時代に生きる人々が、 その子どもたちに、神のすばらしさを 伝えていきますように。
  • Nova Versão Internacional - Uma geração contará à outra a grandiosidade dos teus feitos; eles anunciarão os teus atos poderosos.
  • Hoffnung für alle - Eine Generation soll der anderen von deinen Taten erzählen und schildern, wie machtvoll du eingegriffen hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วอายุหนึ่งจะยกย่องพระราชกิจของพระองค์ให้คนอีกชั่วอายุหนึ่งฟัง พวกเขาจะเล่าขานถึงพระราชกิจอันทรงฤทธิ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ของ​แต่​ละ​ยุค​จะ​สรรเสริญ​การ​งาน​ของ​พระ​องค์​ให้​ยุค​ต่อๆ ไป​ฟัง และ​เขา​จะ​ประกาศ​ถึง​การ​กระทำ​อัน​กอปร​ด้วย​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 13:15 - Khi Pha-ra-ôn ngoan cố không chịu cho chúng ta ra đi, Chúa Hằng Hữu đã đánh phạt các con đầu lòng của Ai Cập, cả con trưởng nam lẫn con đầu lòng của súc vật. Vì thế cho nên ngày nay ta hiến dâng mọi con đầu lòng lên Chúa Hằng Hữu, nhưng ta chuộc con trưởng nam lại.’
  • Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
  • Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
  • Giô-suê 4:21 - Ông nhắc lại với mọi người: “Về sau, khi con cháu chúng ta muốn biết ý nghĩa của trụ đá này,
  • Giô-suê 4:22 - chúng ta sẽ kể cho chúng nghe việc ‘qua sông Giô-đan như trên đất cạn’ của dân ta.
  • Giô-suê 4:23 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã làm cho một khúc sông cạn ráo để anh em đi qua, cũng giống như lúc Ít-ra-ên vượt Biển Đỏ.
  • Giô-suê 4:24 - Những việc này khiến cho các dân tộc khác trên đất biết rằng tay của Chúa Hằng Hữu rất mạnh, và khiến cho anh em luôn luôn kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.”
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
  • Thi Thiên 78:7 - Theo cách ấy, mọi thế hệ sẽ tin cậy Đức Chúa Trời, ghi nhớ công tác vĩ đại Ngài làm, và vâng giữ mệnh lệnh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
  • 新标点和合本 - 这代要对那代颂赞你的作为, 也要传扬你的大能。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这一代要对那一代颂赞你的作为, 他们要传扬你的大能。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这一代要对那一代颂赞你的作为, 他们要传扬你的大能。
  • 当代译本 - 愿世世代代颂赞你的事迹, 传扬你大能的作为。
  • 圣经新译本 - 世世代代的人都要颂赞你的作为, 他们要传扬你大能的作为。
  • 中文标准译本 - 这世代要向那世代称赞你所做的, 并要宣告你的大能作为。
  • 现代标点和合本 - 这代要对那代颂赞你的作为, 也要传扬你的大能。
  • 和合本(拼音版) - 这代要对那代颂赞你的作为, 也要传扬你的大能。
  • New International Version - One generation commends your works to another; they tell of your mighty acts.
  • New International Reader's Version - Parents praise your works to their children. They tell about your mighty acts.
  • English Standard Version - One generation shall commend your works to another, and shall declare your mighty acts.
  • New Living Translation - Let each generation tell its children of your mighty acts; let them proclaim your power.
  • The Message - Generation after generation stands in awe of your work; each one tells stories of your mighty acts.
  • Christian Standard Bible - One generation will declare your works to the next and will proclaim your mighty acts.
  • New American Standard Bible - One generation will praise Your works to another, And will declare Your mighty acts.
  • New King James Version - One generation shall praise Your works to another, And shall declare Your mighty acts.
  • Amplified Bible - One generation shall praise Your works to another, And shall declare Your mighty and remarkable acts.
  • American Standard Version - One generation shall laud thy works to another, And shall declare thy mighty acts.
  • King James Version - One generation shall praise thy works to another, and shall declare thy mighty acts.
  • New English Translation - One generation will praise your deeds to another, and tell about your mighty acts!
  • World English Bible - One generation will commend your works to another, and will declare your mighty acts.
  • 新標點和合本 - 這代要對那代頌讚你的作為, 也要傳揚你的大能。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這一代要對那一代頌讚你的作為, 他們要傳揚你的大能。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這一代要對那一代頌讚你的作為, 他們要傳揚你的大能。
  • 當代譯本 - 願世世代代頌讚你的事蹟, 傳揚你大能的作為。
  • 聖經新譯本 - 世世代代的人都要頌讚你的作為, 他們要傳揚你大能的作為。
  • 呂振中譯本 - 一代對一代要稱頌你的作為; 你的大能他 們 要宣說。
  • 中文標準譯本 - 這世代要向那世代稱讚你所做的, 並要宣告你的大能作為。
  • 現代標點和合本 - 這代要對那代頌讚你的作為, 也要傳揚你的大能。
  • 文理和合譯本 - 世世相繼、頌讚爾經綸、宣揚爾能事兮、
  • 文理委辦譯本 - 人必讚爾經綸、頌爾異跡、歷世弗替兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世世頌美主之作為、代代傳揚主之大能、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大猷代代傳。聖名世世芳。
  • Nueva Versión Internacional - Cada generación celebrará tus obras y proclamará tus proezas. He
  • 현대인의 성경 - 모든 세대가 주께서 행하신 일을 찬양하며 주의 능력 있는 일을 선포할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда дух покидает его, и он возвращается в землю, в тот самый день исчезают и все его помышления.
  • Восточный перевод - Когда дух покидает их, и они возвращаются в землю, в тот самый день исчезают и все их помышления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда дух покидает их, и они возвращаются в землю, в тот самый день исчезают и все их помышления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда дух покидает их, и они возвращаются в землю, в тот самый день исчезают и все их помышления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que chaque génération ╵dise à celle qui la suit ╵combien tes œuvres sont belles. Qu’elle publie tes exploits,
  • リビングバイブル - それぞれの時代に生きる人々が、 その子どもたちに、神のすばらしさを 伝えていきますように。
  • Nova Versão Internacional - Uma geração contará à outra a grandiosidade dos teus feitos; eles anunciarão os teus atos poderosos.
  • Hoffnung für alle - Eine Generation soll der anderen von deinen Taten erzählen und schildern, wie machtvoll du eingegriffen hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วอายุหนึ่งจะยกย่องพระราชกิจของพระองค์ให้คนอีกชั่วอายุหนึ่งฟัง พวกเขาจะเล่าขานถึงพระราชกิจอันทรงฤทธิ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ของ​แต่​ละ​ยุค​จะ​สรรเสริญ​การ​งาน​ของ​พระ​องค์​ให้​ยุค​ต่อๆ ไป​ฟัง และ​เขา​จะ​ประกาศ​ถึง​การ​กระทำ​อัน​กอปร​ด้วย​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 13:15 - Khi Pha-ra-ôn ngoan cố không chịu cho chúng ta ra đi, Chúa Hằng Hữu đã đánh phạt các con đầu lòng của Ai Cập, cả con trưởng nam lẫn con đầu lòng của súc vật. Vì thế cho nên ngày nay ta hiến dâng mọi con đầu lòng lên Chúa Hằng Hữu, nhưng ta chuộc con trưởng nam lại.’
  • Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
  • Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
  • Giô-suê 4:21 - Ông nhắc lại với mọi người: “Về sau, khi con cháu chúng ta muốn biết ý nghĩa của trụ đá này,
  • Giô-suê 4:22 - chúng ta sẽ kể cho chúng nghe việc ‘qua sông Giô-đan như trên đất cạn’ của dân ta.
  • Giô-suê 4:23 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã làm cho một khúc sông cạn ráo để anh em đi qua, cũng giống như lúc Ít-ra-ên vượt Biển Đỏ.
  • Giô-suê 4:24 - Những việc này khiến cho các dân tộc khác trên đất biết rằng tay của Chúa Hằng Hữu rất mạnh, và khiến cho anh em luôn luôn kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.”
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
  • Thi Thiên 78:7 - Theo cách ấy, mọi thế hệ sẽ tin cậy Đức Chúa Trời, ghi nhớ công tác vĩ đại Ngài làm, và vâng giữ mệnh lệnh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
圣经
资源
计划
奉献