Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
145:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
  • 新标点和合本 - 人要传说你可畏之事的能力; 我也要传扬你的大德。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人要传讲你可畏的能力, 我也要传扬你的伟大。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人要传讲你可畏的能力, 我也要传扬你的伟大。
  • 当代译本 - 人们要述说你令人敬畏的大能作为, 我也要传扬你的伟大事迹。
  • 圣经新译本 - 他们要述说你所行可畏的事的能力, 我也要宣扬你的伟大。
  • 中文标准译本 - 人们要述说你行可畏之事的大能; 我也要讲述你的伟大。
  • 现代标点和合本 - 人要传说你可畏之事的能力, 我也要传扬你的大德。
  • 和合本(拼音版) - 人要传说你可畏之事的能力, 我也要传扬你的大德。
  • New International Version - They tell of the power of your awesome works— and I will proclaim your great deeds.
  • New International Reader's Version - They speak about the powerful and wonderful things you do. I will talk about the great things you have done.
  • English Standard Version - They shall speak of the might of your awesome deeds, and I will declare your greatness.
  • New Living Translation - Your awe-inspiring deeds will be on every tongue; I will proclaim your greatness.
  • The Message - Your marvelous doings are headline news; I could write a book full of the details of your greatness.
  • Christian Standard Bible - They will proclaim the power of your awe-inspiring acts, and I will declare your greatness.
  • New American Standard Bible - People will speak of the power of Your awesome acts, And I will tell of Your greatness.
  • New King James Version - Men shall speak of the might of Your awesome acts, And I will declare Your greatness.
  • Amplified Bible - People will speak of the power of Your awesome acts, And [with gratitude and submissive wonder] I will tell of Your greatness.
  • American Standard Version - And men shall speak of the might of thy terrible acts; And I will declare thy greatness.
  • King James Version - And men shall speak of the might of thy terrible acts: and I will declare thy greatness.
  • New English Translation - They will proclaim the power of your awesome acts! I will declare your great deeds!
  • World English Bible - Men will speak of the might of your awesome acts. I will declare your greatness.
  • 新標點和合本 - 人要傳說你可畏之事的能力; 我也要傳揚你的大德。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人要傳講你可畏的能力, 我也要傳揚你的偉大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人要傳講你可畏的能力, 我也要傳揚你的偉大。
  • 當代譯本 - 人們要述說你令人敬畏的大能作為, 我也要傳揚你的偉大事蹟。
  • 聖經新譯本 - 他們要述說你所行可畏的事的能力, 我也要宣揚你的偉大。
  • 呂振中譯本 - 你可畏懼之事的能力、人要敘說; 你 作為 之至大我要宣揚。
  • 中文標準譯本 - 人們要述說你行可畏之事的大能; 我也要講述你的偉大。
  • 現代標點和合本 - 人要傳說你可畏之事的能力, 我也要傳揚你的大德。
  • 文理和合譯本 - 人必述爾可畏之能事、我必宣爾之尊大兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾施大能、俾人畏懼、無不稱頌兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所行之事、至大可畏、人人皆當稱頌、我必宣揚主至大之功能、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾人述天威。我亦詠堂堂。
  • Nueva Versión Internacional - Se hablará del poder de tus portentos, y yo anunciaré la grandeza de tus obras. Zayin
  • 현대인의 성경 - 사람들이 주의 능력 있는 일을 말할 것이며 나도 주의 위대하심을 선포하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - сотворившего небо и землю, море и все, что его наполняет, – Он вечно хранит Свою верность.
  • Восточный перевод - сотворившего небо и землю, море и всё, что его наполняет, – на Вечного, Который хранит Свою верность вовеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сотворившего небо и землю, море и всё, что его наполняет, – на Вечного, Который хранит Свою верность вовеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сотворившего небо и землю, море и всё, что его наполняет, – на Вечного, Который хранит Свою верность вовеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’elle parle ╵de ta force redoutable, et moi, je proclamerai ╵tes hauts faits.
  • リビングバイブル - だれもが、神のなさる 恐ろしいみわざについて語ります。 私はその偉大さを伝えます。
  • Nova Versão Internacional - Anunciarão o poder dos teus feitos temíveis, e eu falarei das tuas grandes obras.
  • Hoffnung für alle - Immer wieder wird man davon sprechen, wie ehrfurchtgebietend dein Handeln ist. Auch ich will verkünden, welche gewaltigen Taten du vollbringst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะเล่าขานถึงฤทธานุภาพแห่งพระราชกิจอันน่าเกรงขามของพระองค์ และข้าพระองค์จะประกาศพระราชกิจอันยิ่งใหญ่ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​กล่าว​ขวัญ​ถึง​การ​กระทำ​อัน​เต็ม​ด้วย​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์ และ​ข้าพเจ้า​จะ​ประกาศ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 113:3 - Khắp mọi nơi—từ đông sang tây— hãy ca tụng Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giô-suê 9:9 - Họ đáp: “Chúng tôi đến từ một xứ rất xa. Chúng tôi được nghe uy danh Đức Chúa Trời của các ông qua những việc tại Ai Cập,
  • Giô-suê 9:10 - và qua những điều Ngài làm cho hai vua A-mô-rít là Si-hôn, vua Hết-bôn, và Óc, vua Ba-san ở Ách-ta-rốt, bên kia sông Giô-đan (người sống với Ách-ta-rốt.)
  • Thi Thiên 22:31 - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.
  • Đa-ni-ên 6:25 - Vua Đa-ri-út gửi thông điệp cho tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ trên khắp đế quốc: “Cầu chúc các ngươi bình an bội phần!
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 92:2 - Công bố lòng nhân ái Ngài khi trời vừa sáng, rao truyền đức thành tín Chúa lúc đêm vừa buông,
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:3 - Ta tung hô Danh Chúa Vĩnh Hằng; ca tụng công ơn Đức Chúa Trời vĩ đại.
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • Thi Thiên 107:31 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:32 - Hãy vinh danh Chúa cùng hội chúng, trước mặt các lãnh đạo các nước.
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
  • 新标点和合本 - 人要传说你可畏之事的能力; 我也要传扬你的大德。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人要传讲你可畏的能力, 我也要传扬你的伟大。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人要传讲你可畏的能力, 我也要传扬你的伟大。
  • 当代译本 - 人们要述说你令人敬畏的大能作为, 我也要传扬你的伟大事迹。
  • 圣经新译本 - 他们要述说你所行可畏的事的能力, 我也要宣扬你的伟大。
  • 中文标准译本 - 人们要述说你行可畏之事的大能; 我也要讲述你的伟大。
  • 现代标点和合本 - 人要传说你可畏之事的能力, 我也要传扬你的大德。
  • 和合本(拼音版) - 人要传说你可畏之事的能力, 我也要传扬你的大德。
  • New International Version - They tell of the power of your awesome works— and I will proclaim your great deeds.
  • New International Reader's Version - They speak about the powerful and wonderful things you do. I will talk about the great things you have done.
  • English Standard Version - They shall speak of the might of your awesome deeds, and I will declare your greatness.
  • New Living Translation - Your awe-inspiring deeds will be on every tongue; I will proclaim your greatness.
  • The Message - Your marvelous doings are headline news; I could write a book full of the details of your greatness.
  • Christian Standard Bible - They will proclaim the power of your awe-inspiring acts, and I will declare your greatness.
  • New American Standard Bible - People will speak of the power of Your awesome acts, And I will tell of Your greatness.
  • New King James Version - Men shall speak of the might of Your awesome acts, And I will declare Your greatness.
  • Amplified Bible - People will speak of the power of Your awesome acts, And [with gratitude and submissive wonder] I will tell of Your greatness.
  • American Standard Version - And men shall speak of the might of thy terrible acts; And I will declare thy greatness.
  • King James Version - And men shall speak of the might of thy terrible acts: and I will declare thy greatness.
  • New English Translation - They will proclaim the power of your awesome acts! I will declare your great deeds!
  • World English Bible - Men will speak of the might of your awesome acts. I will declare your greatness.
  • 新標點和合本 - 人要傳說你可畏之事的能力; 我也要傳揚你的大德。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人要傳講你可畏的能力, 我也要傳揚你的偉大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人要傳講你可畏的能力, 我也要傳揚你的偉大。
  • 當代譯本 - 人們要述說你令人敬畏的大能作為, 我也要傳揚你的偉大事蹟。
  • 聖經新譯本 - 他們要述說你所行可畏的事的能力, 我也要宣揚你的偉大。
  • 呂振中譯本 - 你可畏懼之事的能力、人要敘說; 你 作為 之至大我要宣揚。
  • 中文標準譯本 - 人們要述說你行可畏之事的大能; 我也要講述你的偉大。
  • 現代標點和合本 - 人要傳說你可畏之事的能力, 我也要傳揚你的大德。
  • 文理和合譯本 - 人必述爾可畏之能事、我必宣爾之尊大兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾施大能、俾人畏懼、無不稱頌兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所行之事、至大可畏、人人皆當稱頌、我必宣揚主至大之功能、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾人述天威。我亦詠堂堂。
  • Nueva Versión Internacional - Se hablará del poder de tus portentos, y yo anunciaré la grandeza de tus obras. Zayin
  • 현대인의 성경 - 사람들이 주의 능력 있는 일을 말할 것이며 나도 주의 위대하심을 선포하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - сотворившего небо и землю, море и все, что его наполняет, – Он вечно хранит Свою верность.
  • Восточный перевод - сотворившего небо и землю, море и всё, что его наполняет, – на Вечного, Который хранит Свою верность вовеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сотворившего небо и землю, море и всё, что его наполняет, – на Вечного, Который хранит Свою верность вовеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сотворившего небо и землю, море и всё, что его наполняет, – на Вечного, Который хранит Свою верность вовеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’elle parle ╵de ta force redoutable, et moi, je proclamerai ╵tes hauts faits.
  • リビングバイブル - だれもが、神のなさる 恐ろしいみわざについて語ります。 私はその偉大さを伝えます。
  • Nova Versão Internacional - Anunciarão o poder dos teus feitos temíveis, e eu falarei das tuas grandes obras.
  • Hoffnung für alle - Immer wieder wird man davon sprechen, wie ehrfurchtgebietend dein Handeln ist. Auch ich will verkünden, welche gewaltigen Taten du vollbringst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะเล่าขานถึงฤทธานุภาพแห่งพระราชกิจอันน่าเกรงขามของพระองค์ และข้าพระองค์จะประกาศพระราชกิจอันยิ่งใหญ่ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​กล่าว​ขวัญ​ถึง​การ​กระทำ​อัน​เต็ม​ด้วย​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์ และ​ข้าพเจ้า​จะ​ประกาศ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 113:3 - Khắp mọi nơi—từ đông sang tây— hãy ca tụng Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giô-suê 9:9 - Họ đáp: “Chúng tôi đến từ một xứ rất xa. Chúng tôi được nghe uy danh Đức Chúa Trời của các ông qua những việc tại Ai Cập,
  • Giô-suê 9:10 - và qua những điều Ngài làm cho hai vua A-mô-rít là Si-hôn, vua Hết-bôn, và Óc, vua Ba-san ở Ách-ta-rốt, bên kia sông Giô-đan (người sống với Ách-ta-rốt.)
  • Thi Thiên 22:31 - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.
  • Đa-ni-ên 6:25 - Vua Đa-ri-út gửi thông điệp cho tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ trên khắp đế quốc: “Cầu chúc các ngươi bình an bội phần!
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 92:2 - Công bố lòng nhân ái Ngài khi trời vừa sáng, rao truyền đức thành tín Chúa lúc đêm vừa buông,
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:3 - Ta tung hô Danh Chúa Vĩnh Hằng; ca tụng công ơn Đức Chúa Trời vĩ đại.
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • Thi Thiên 107:31 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:32 - Hãy vinh danh Chúa cùng hội chúng, trước mặt các lãnh đạo các nước.
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
圣经
资源
计划
奉献