Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
145:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • 新标点和合本 - 他们记念你的大恩就要传出来, 并要歌唱你的公义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要将你可记念的大恩传开, 并要高唱你的公义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要将你可记念的大恩传开, 并要高唱你的公义。
  • 当代译本 - 他们要倾诉你的厚恩, 歌颂你的公义。
  • 圣经新译本 - 他们要传述你可记念、至善的名, 也要歌唱你的公义。
  • 中文标准译本 - 他们要传扬你美善至尊的名, 也要颂唱你的公义。
  • 现代标点和合本 - 他们记念你的大恩就要传出来, 并要歌唱你的公义。
  • 和合本(拼音版) - 他们记念你的大恩,就要传出来, 并要歌唱你的公义。
  • New International Version - They celebrate your abundant goodness and joyfully sing of your righteousness.
  • New International Reader's Version - They celebrate your great goodness. They sing for joy about your holy acts.
  • English Standard Version - They shall pour forth the fame of your abundant goodness and shall sing aloud of your righteousness.
  • New Living Translation - Everyone will share the story of your wonderful goodness; they will sing with joy about your righteousness.
  • The Message - The fame of your goodness spreads across the country; your righteousness is on everyone’s lips.
  • Christian Standard Bible - They will give a testimony of your great goodness and will joyfully sing of your righteousness.
  • New American Standard Bible - They will burst forth in speaking of Your abundant goodness, And will shout joyfully of Your righteousness.
  • New King James Version - They shall utter the memory of Your great goodness, And shall sing of Your righteousness.
  • Amplified Bible - They will overflow [like a fountain] when they speak of Your great and abundant goodness And will sing joyfully of Your righteousness.
  • American Standard Version - They shall utter the memory of thy great goodness, And shall sing of thy righteousness.
  • King James Version - They shall abundantly utter the memory of thy great goodness, and shall sing of thy righteousness.
  • New English Translation - They will talk about the fame of your great kindness, and sing about your justice.
  • World English Bible - They will utter the memory of your great goodness, and will sing of your righteousness.
  • 新標點和合本 - 他們記念你的大恩就要傳出來, 並要歌唱你的公義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要將你可記念的大恩傳開, 並要高唱你的公義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要將你可記念的大恩傳開, 並要高唱你的公義。
  • 當代譯本 - 他們要傾訴你的厚恩, 歌頌你的公義。
  • 聖經新譯本 - 他們要傳述你可記念、至善的名, 也要歌唱你的公義。
  • 呂振中譯本 - 你慈惠豐盛之令人懷念、 他們要傾吐出來, 你的義氣他們要呼頌。
  • 中文標準譯本 - 他們要傳揚你美善至尊的名, 也要頌唱你的公義。
  • 現代標點和合本 - 他們記念你的大恩就要傳出來, 並要歌唱你的公義。
  • 文理和合譯本 - 人必揚爾鴻慈之誌、歌爾公義兮、
  • 文理委辦譯本 - 憶爾鴻恩、謳爾仁義、極力以頌揚兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人當極力讚主所施之大恩、永遠記念、並歌頌主之公義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大慈宜永懷。正直當讚揚。
  • Nueva Versión Internacional - Se proclamará la memoria de tu inmensa bondad, y se cantará con júbilo tu victoria. Jet
  • 현대인의 성경 - 모든 사람이 주의 선하심을 기억하여 말하며 주의 의에 대하여 노래할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он защищает дело угнетенных, дает пищу голодным. Господь освобождает заключенных.
  • Восточный перевод - Он защищает дело угнетённых, даёт пищу голодным. Вечный освобождает заключённых,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он защищает дело угнетённых, даёт пищу голодным. Вечный освобождает заключённых,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он защищает дело угнетённых, даёт пищу голодным. Вечный освобождает заключённых,
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’elle évoque ╵ta grande bonté, qu’elle chante ta justice !
  • リビングバイブル - 人々は、神の恵み深さと、正しさについて歌います。
  • Nova Versão Internacional - Comemorarão a tua imensa bondade e celebrarão a tua justiça.
  • Hoffnung für alle - Wenn die Menschen deines Volkes zurückdenken, werden sie deine unermessliche Güte besingen. Über deine Gerechtigkeit werden sie jubeln und rufen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะเฉลิมฉลองความประเสริฐเลิศล้ำของพระองค์ และร้องเพลงด้วยความยินดีถึงความชอบธรรมของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ป่าว​ประกาศ​ถึง​คุณ​ความ​ดี​อเนกอนันต์​ของ​พระ​องค์ และ​ร้อง​สรรเสริญ​ความ​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 89:16 - Suốt ngày, hân hoan trong Danh Chúa. Được đề cao trong đức công chính Ngài.
  • Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 36:10 - Xin cứ thương yêu người biết Chúa; xử công minh với người ngay thật.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • 新标点和合本 - 他们记念你的大恩就要传出来, 并要歌唱你的公义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要将你可记念的大恩传开, 并要高唱你的公义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要将你可记念的大恩传开, 并要高唱你的公义。
  • 当代译本 - 他们要倾诉你的厚恩, 歌颂你的公义。
  • 圣经新译本 - 他们要传述你可记念、至善的名, 也要歌唱你的公义。
  • 中文标准译本 - 他们要传扬你美善至尊的名, 也要颂唱你的公义。
  • 现代标点和合本 - 他们记念你的大恩就要传出来, 并要歌唱你的公义。
  • 和合本(拼音版) - 他们记念你的大恩,就要传出来, 并要歌唱你的公义。
  • New International Version - They celebrate your abundant goodness and joyfully sing of your righteousness.
  • New International Reader's Version - They celebrate your great goodness. They sing for joy about your holy acts.
  • English Standard Version - They shall pour forth the fame of your abundant goodness and shall sing aloud of your righteousness.
  • New Living Translation - Everyone will share the story of your wonderful goodness; they will sing with joy about your righteousness.
  • The Message - The fame of your goodness spreads across the country; your righteousness is on everyone’s lips.
  • Christian Standard Bible - They will give a testimony of your great goodness and will joyfully sing of your righteousness.
  • New American Standard Bible - They will burst forth in speaking of Your abundant goodness, And will shout joyfully of Your righteousness.
  • New King James Version - They shall utter the memory of Your great goodness, And shall sing of Your righteousness.
  • Amplified Bible - They will overflow [like a fountain] when they speak of Your great and abundant goodness And will sing joyfully of Your righteousness.
  • American Standard Version - They shall utter the memory of thy great goodness, And shall sing of thy righteousness.
  • King James Version - They shall abundantly utter the memory of thy great goodness, and shall sing of thy righteousness.
  • New English Translation - They will talk about the fame of your great kindness, and sing about your justice.
  • World English Bible - They will utter the memory of your great goodness, and will sing of your righteousness.
  • 新標點和合本 - 他們記念你的大恩就要傳出來, 並要歌唱你的公義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要將你可記念的大恩傳開, 並要高唱你的公義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要將你可記念的大恩傳開, 並要高唱你的公義。
  • 當代譯本 - 他們要傾訴你的厚恩, 歌頌你的公義。
  • 聖經新譯本 - 他們要傳述你可記念、至善的名, 也要歌唱你的公義。
  • 呂振中譯本 - 你慈惠豐盛之令人懷念、 他們要傾吐出來, 你的義氣他們要呼頌。
  • 中文標準譯本 - 他們要傳揚你美善至尊的名, 也要頌唱你的公義。
  • 現代標點和合本 - 他們記念你的大恩就要傳出來, 並要歌唱你的公義。
  • 文理和合譯本 - 人必揚爾鴻慈之誌、歌爾公義兮、
  • 文理委辦譯本 - 憶爾鴻恩、謳爾仁義、極力以頌揚兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人當極力讚主所施之大恩、永遠記念、並歌頌主之公義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大慈宜永懷。正直當讚揚。
  • Nueva Versión Internacional - Se proclamará la memoria de tu inmensa bondad, y se cantará con júbilo tu victoria. Jet
  • 현대인의 성경 - 모든 사람이 주의 선하심을 기억하여 말하며 주의 의에 대하여 노래할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он защищает дело угнетенных, дает пищу голодным. Господь освобождает заключенных.
  • Восточный перевод - Он защищает дело угнетённых, даёт пищу голодным. Вечный освобождает заключённых,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он защищает дело угнетённых, даёт пищу голодным. Вечный освобождает заключённых,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он защищает дело угнетённых, даёт пищу голодным. Вечный освобождает заключённых,
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’elle évoque ╵ta grande bonté, qu’elle chante ta justice !
  • リビングバイブル - 人々は、神の恵み深さと、正しさについて歌います。
  • Nova Versão Internacional - Comemorarão a tua imensa bondade e celebrarão a tua justiça.
  • Hoffnung für alle - Wenn die Menschen deines Volkes zurückdenken, werden sie deine unermessliche Güte besingen. Über deine Gerechtigkeit werden sie jubeln und rufen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะเฉลิมฉลองความประเสริฐเลิศล้ำของพระองค์ และร้องเพลงด้วยความยินดีถึงความชอบธรรมของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ป่าว​ประกาศ​ถึง​คุณ​ความ​ดี​อเนกอนันต์​ของ​พระ​องค์ และ​ร้อง​สรรเสริญ​ความ​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 89:16 - Suốt ngày, hân hoan trong Danh Chúa. Được đề cao trong đức công chính Ngài.
  • Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 36:10 - Xin cứ thương yêu người biết Chúa; xử công minh với người ngay thật.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献