Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
147:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa làm kiên cố then cửa ngươi, và ban phước cho con cái ở giữa ngươi.
  • 新标点和合本 - 因为他坚固了你的门闩, 赐福给你中间的儿女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他坚固了你的门闩, 赐福给你中间的儿女。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他坚固了你的门闩, 赐福给你中间的儿女。
  • 当代译本 - 因为祂使你的城门坚固, 赐福给你的儿女。
  • 圣经新译本 - 因为他坚固了你城门的门闩, 赐福在你中间的儿女。
  • 中文标准译本 - 因为他坚固你城门的门闩, 祝福你当中的儿女。
  • 现代标点和合本 - 因为他坚固了你的门闩, 赐福给你中间的儿女。
  • 和合本(拼音版) - 因为他坚固了你的门闩, 赐福给你中间的儿女。
  • New International Version - He strengthens the bars of your gates and blesses your people within you.
  • New International Reader's Version - He makes the metal bars of your gates stronger. He blesses the people who live inside you.
  • English Standard Version - For he strengthens the bars of your gates; he blesses your children within you.
  • New Living Translation - For he has strengthened the bars of your gates and blessed your children within your walls.
  • Christian Standard Bible - For he strengthens the bars of your city gates and blesses your children within you.
  • New American Standard Bible - For He has strengthened the bars of your gates; He has blessed your sons among you.
  • New King James Version - For He has strengthened the bars of your gates; He has blessed your children within you.
  • Amplified Bible - For He has strengthened the bars of your gates, He has blessed your children within you.
  • American Standard Version - For he hath strengthened the bars of thy gates; He hath blessed thy children within thee.
  • King James Version - For he hath strengthened the bars of thy gates; he hath blessed thy children within thee.
  • New English Translation - For he makes the bars of your gates strong. He blesses your children within you.
  • World English Bible - For he has strengthened the bars of your gates. He has blessed your children within you.
  • 新標點和合本 - 因為他堅固了你的門閂, 賜福給你中間的兒女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他堅固了你的門閂, 賜福給你中間的兒女。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他堅固了你的門閂, 賜福給你中間的兒女。
  • 當代譯本 - 因為祂使你的城門堅固, 賜福給你的兒女。
  • 聖經新譯本 - 因為他堅固了你城門的門閂, 賜福在你中間的兒女。
  • 呂振中譯本 - 因為他使你的門閂堅固, 他給你中間的兒女祝福。
  • 中文標準譯本 - 因為他堅固你城門的門閂, 祝福你當中的兒女。
  • 現代標點和合本 - 因為他堅固了你的門閂, 賜福給你中間的兒女。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼固爾門楗、錫嘏爾中子女兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾之門楗、既堅既固、爾之人民、鍚福鍚祉、主使然兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主使爾門之扃堅固、賜福於爾中居民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主既堅爾城。又復鞏爾門。
  • Nueva Versión Internacional - Él refuerza los cerrojos de tus puertas y bendice a los que en ti habitan.
  • 현대인의 성경 - 그가 네 문을 튼튼하게 지키시고 네 백성에게 복을 주시며
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il a renforcé ╵les verrous de tes portes, il a béni tes fils chez toi,
  • リビングバイブル - 主は敵に備えてあなたの城の守りを固め、 あなたの子どもたちを祝福されるからです。
  • Nova Versão Internacional - pois ele reforçou as trancas de suas portas e abençoou o seu povo, que lá habita.
  • Hoffnung für alle - Er gewährt dir Schutz in deinen Mauern und segnet die Menschen, die darin wohnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงผนึกความแข็งแกร่งแห่งประตูเมืองของเจ้า และทรงอวยพรประชากรของเจ้าซึ่งอยู่ภายในเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ทำให้​ดาลประตู​ของ​เจ้า​แข็งแรง พระ​องค์​ให้​พร​แก่​คน​ของ​เจ้า
交叉引用
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Ai Ca 4:12 - Không một vua nào trên đất— không một người trên thế gian— có thể tin rằng kẻ thù lại tiến qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 7:3 - Tôi dặn họ chỉ mở cổng thành khi mặt trời đã lên cao, đóng cổng cài then khi lính còn đang còn đứng gác. Phải chọn người dân Giê-ru-sa-lem làm lính gác, cắt đặt phiên gác cho mỗi người, và cho ai nấy được gác đoạn tường thành gần nhà mình.
  • Nê-hê-mi 7:1 - Sau khi tường thành đã xây xong, các cánh cổng được lắp vào, và những người gác cổng, ca sĩ, người Lê-vi được cắt cử vào nhiệm vụ,
  • Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
  • Ai Ca 2:9 - Các cổng Giê-ru-sa-lem chìm sâu trong đất. Chúa đã phá vỡ các cửa khóa và then cài. Các vua và hoàng tử bị bắt đi lưu đày biệt xứ; luật pháp không còn tồn tại. Các thầy tế lễ không còn nhận khải tượng từ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • Nê-hê-mi 6:1 - Khi San-ba-lát, Tô-bia, Ghê-sem người A-rập và những kẻ thù khác của chúng tôi nghe tin tường thành đã xây xong, không còn nơi nào hư thủng nữa, mặc dù lúc ấy chúng tôi chưa tra các cánh cổng,
  • Thi Thiên 51:18 - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;
  • Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 48:12 - Hãy đi đến và dạo quanh Si-ôn. Hãy đếm các ngọn tháp.
  • Thi Thiên 48:13 - Hãy nhìn kỹ các thành lũy phòng vệ, ngắm xem các lâu đài, cung điện để mai sau thuật lại cho hậu thế.
  • Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Xa-cha-ri 8:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Giê-ru-sa-lem sẽ lại thấy cảnh ông già bà cả chống gậy đi ngoài đường phố,
  • Xa-cha-ri 8:5 - trẻ con chơi đùa khắp các ngả đường.
  • Nê-hê-mi 3:1 - Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp cùng các thầy tế lễ khác đứng lên cất lại Cổng Chiên, rồi hiến dâng lên Đức Chúa Trời. Họ cũng làm lại cánh cổng, và xây lại vách thành từ Tháp Mê-a cho đến Tháp Ha-na-nên.
  • Nê-hê-mi 3:2 - Bên cạnh nhóm Giê-ri-cô có nhóm Xác-cua, con Im-ri, sát cánh cùng nhau xây cất.
  • Nê-hê-mi 3:3 - Con cháu Hát-sê-na lo xây Cổng Cá. Họ đặt khung, tra cánh, đóng chốt, cài then cổng.
  • Nê-hê-mi 3:4 - Bên cạnh họ có nhóm Mê-rê-mốt, con U-ri, cháu Ha-cốt, lo việc sửa sang thành, kế đến có nhóm Mê-su-lam, con Bê-rê-kia, cháu Mê-sê-xa-bên, nhóm Xa-đốc, con Ba-a-na, cũng lo sửa sang thành.
  • Nê-hê-mi 3:5 - Bên cạnh họ, người Thê-cô-a lo tu bổ, nhưng giới quý tộc không chịu tham gia công việc của người lãnh đạo.
  • Nê-hê-mi 3:6 - Giô-gia-đa, con Pha-sê-a, và Mê-su-lam, con Bê-si-đia, lo sửa sang Cổng Cũ. Họ đặt khung, tra cánh, đóng chốt, gài then cổng.
  • Nê-hê-mi 3:7 - Bên cạnh họ có Mê-la-tia, người Ga-ba-ôn, Gia-đôn, người Mê-rô-nốt, cùng những người ở Ga-ba-ôn và Mích-pa, dân trong tỉnh phía tây Sông Ơ-phơ-rát, lo việc sửa sang thành.
  • Nê-hê-mi 3:8 - Kế đến, có U-xi-ên, thợ vàng, con Hạt-ha-gia, và Ha-na-nia, người chế hương phẩm, lo việc sửa sang. Họ cùng nhau tu bổ tường thành Giê-ru-sa-lem cho đến vách Rộng.
  • Nê-hê-mi 3:9 - Kế đến, có Rê-pha-gia, con Hu-rơ cai trị phân nửa thành Giê-ru-sa-lem, lo việc sửa sang thành.
  • Nê-hê-mi 3:10 - Rồi đến Giê-đa-gia, con Ha-ru-máp tu bổ phần tường thành đối diện nhà mình, và Hát-túc, con Ha-sáp-nia, lo sửa sang thành.
  • Nê-hê-mi 3:11 - Manh-ki-gia, con Ha-rim, và Ha-súp, con Pha-hát Mô-áp, tu bổ phần tường thành kế tiếp và Tháp Lò.
  • Nê-hê-mi 3:12 - Kế họ có Sa-lum, con Ha-lô-hết, và các con gái ông lo việc sửa sang thành. Ông là người cai trị phân nửa kia của thành Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 3:13 - Ha-nun và những người ở Xa-nô-a sửa sang Cổng Thung Lũng, tra cánh, đóng chốt, cài then, và tu bổ một đoạn tường thành dài 450 mét cho đến tận Cổng Phân.
  • Nê-hê-mi 3:14 - Manh-ki-gia, con Rê-cáp, quận trưởng quận Bết Hát-kê-rem, sửa sang Cổng Phân, tra cánh, đóng chốt và cài then cổng này.
  • Nê-hê-mi 3:15 - Sa-lum con Côn-hô-xe, quận trưởng quận Mích-pa, sửa sang Cổng Suối, lợp mái, tra cánh, đóng chốt, cài then, và xây tường thành từ ao Si-lô-ê trong vườn vua cho đến chân thang từ Thành Đa-vít xuống.
  • Nê-hê-mi 3:16 - Bên ông, có Nê-hê-mi, con A-búc, quận trưởng phân nửa quận Bết-sua, tu bổ tường thành cho đến lăng Vua Đa-vít, hồ chứa nước và cả đến dinh tướng lãnh.
  • Nê-hê-mi 12:30 - Các thầy tế lễ người Lê-vi trước hết thanh tẩy chính mình, rồi thanh tẩy toàn dân, tẩy sạch các cổng và tường thành.
  • Thi Thiên 125:2 - Núi non bao bọc Giê-ru-sa-lem, như Chúa Hằng Hữu chở che dân Ngài, từ nay cho đến muôn đời.
  • Thi Thiên 144:12 - Nguyện con trai chúng con sẽ như cây non phát triển mạnh mẽ, Nguyện con gái chúng con như đá móng đẽo mài xây cất đền đài.
  • Giê-rê-mi 30:19 - Nơi đó, sẽ vang lên lời vui mừng và bài ca cảm tạ, Ta sẽ gia tăng số dân Ta, không còn suy giảm nữa; Ta sẽ khiến họ được tôn trọng, không còn yếu hèn nữa.
  • Giê-rê-mi 30:20 - Dòng dõi họ sẽ cường thịnh như thuở xưa. Quốc dân họ sẽ được vững lập trước mặt Ta, và Ta sẽ trừng phạt những ai phá hoại họ.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
  • Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Thi Thiên 128:3 - Vợ đảm đang vui việc gia thất, như giàn nho tươi ngọt trong vườn. Bên bàn ăn con cái quây quần, vươn sức sống như chồi ô-liu, xanh mướt.
  • Thi Thiên 128:4 - Người nào kính sợ Chúa Hằng Hữu, hẳn được phước dồi dào như thế.
  • Thi Thiên 128:5 - Nguyện từ Si-ôn, Chúa Hằng Hữu tiếp tục ban phước. Trọn đời ngươi thấy ân lành từ Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 128:6 - Nguyện ngươi sẽ thấy cháu chắt mình. Nguyện cầu bình an cho Giê-ru-sa-lem!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa làm kiên cố then cửa ngươi, và ban phước cho con cái ở giữa ngươi.
  • 新标点和合本 - 因为他坚固了你的门闩, 赐福给你中间的儿女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他坚固了你的门闩, 赐福给你中间的儿女。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他坚固了你的门闩, 赐福给你中间的儿女。
  • 当代译本 - 因为祂使你的城门坚固, 赐福给你的儿女。
  • 圣经新译本 - 因为他坚固了你城门的门闩, 赐福在你中间的儿女。
  • 中文标准译本 - 因为他坚固你城门的门闩, 祝福你当中的儿女。
  • 现代标点和合本 - 因为他坚固了你的门闩, 赐福给你中间的儿女。
  • 和合本(拼音版) - 因为他坚固了你的门闩, 赐福给你中间的儿女。
  • New International Version - He strengthens the bars of your gates and blesses your people within you.
  • New International Reader's Version - He makes the metal bars of your gates stronger. He blesses the people who live inside you.
  • English Standard Version - For he strengthens the bars of your gates; he blesses your children within you.
  • New Living Translation - For he has strengthened the bars of your gates and blessed your children within your walls.
  • Christian Standard Bible - For he strengthens the bars of your city gates and blesses your children within you.
  • New American Standard Bible - For He has strengthened the bars of your gates; He has blessed your sons among you.
  • New King James Version - For He has strengthened the bars of your gates; He has blessed your children within you.
  • Amplified Bible - For He has strengthened the bars of your gates, He has blessed your children within you.
  • American Standard Version - For he hath strengthened the bars of thy gates; He hath blessed thy children within thee.
  • King James Version - For he hath strengthened the bars of thy gates; he hath blessed thy children within thee.
  • New English Translation - For he makes the bars of your gates strong. He blesses your children within you.
  • World English Bible - For he has strengthened the bars of your gates. He has blessed your children within you.
  • 新標點和合本 - 因為他堅固了你的門閂, 賜福給你中間的兒女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他堅固了你的門閂, 賜福給你中間的兒女。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他堅固了你的門閂, 賜福給你中間的兒女。
  • 當代譯本 - 因為祂使你的城門堅固, 賜福給你的兒女。
  • 聖經新譯本 - 因為他堅固了你城門的門閂, 賜福在你中間的兒女。
  • 呂振中譯本 - 因為他使你的門閂堅固, 他給你中間的兒女祝福。
  • 中文標準譯本 - 因為他堅固你城門的門閂, 祝福你當中的兒女。
  • 現代標點和合本 - 因為他堅固了你的門閂, 賜福給你中間的兒女。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼固爾門楗、錫嘏爾中子女兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾之門楗、既堅既固、爾之人民、鍚福鍚祉、主使然兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主使爾門之扃堅固、賜福於爾中居民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主既堅爾城。又復鞏爾門。
  • Nueva Versión Internacional - Él refuerza los cerrojos de tus puertas y bendice a los que en ti habitan.
  • 현대인의 성경 - 그가 네 문을 튼튼하게 지키시고 네 백성에게 복을 주시며
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il a renforcé ╵les verrous de tes portes, il a béni tes fils chez toi,
  • リビングバイブル - 主は敵に備えてあなたの城の守りを固め、 あなたの子どもたちを祝福されるからです。
  • Nova Versão Internacional - pois ele reforçou as trancas de suas portas e abençoou o seu povo, que lá habita.
  • Hoffnung für alle - Er gewährt dir Schutz in deinen Mauern und segnet die Menschen, die darin wohnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงผนึกความแข็งแกร่งแห่งประตูเมืองของเจ้า และทรงอวยพรประชากรของเจ้าซึ่งอยู่ภายในเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ทำให้​ดาลประตู​ของ​เจ้า​แข็งแรง พระ​องค์​ให้​พร​แก่​คน​ของ​เจ้า
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Ai Ca 4:12 - Không một vua nào trên đất— không một người trên thế gian— có thể tin rằng kẻ thù lại tiến qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 7:3 - Tôi dặn họ chỉ mở cổng thành khi mặt trời đã lên cao, đóng cổng cài then khi lính còn đang còn đứng gác. Phải chọn người dân Giê-ru-sa-lem làm lính gác, cắt đặt phiên gác cho mỗi người, và cho ai nấy được gác đoạn tường thành gần nhà mình.
  • Nê-hê-mi 7:1 - Sau khi tường thành đã xây xong, các cánh cổng được lắp vào, và những người gác cổng, ca sĩ, người Lê-vi được cắt cử vào nhiệm vụ,
  • Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
  • Ai Ca 2:9 - Các cổng Giê-ru-sa-lem chìm sâu trong đất. Chúa đã phá vỡ các cửa khóa và then cài. Các vua và hoàng tử bị bắt đi lưu đày biệt xứ; luật pháp không còn tồn tại. Các thầy tế lễ không còn nhận khải tượng từ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • Nê-hê-mi 6:1 - Khi San-ba-lát, Tô-bia, Ghê-sem người A-rập và những kẻ thù khác của chúng tôi nghe tin tường thành đã xây xong, không còn nơi nào hư thủng nữa, mặc dù lúc ấy chúng tôi chưa tra các cánh cổng,
  • Thi Thiên 51:18 - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;
  • Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 48:12 - Hãy đi đến và dạo quanh Si-ôn. Hãy đếm các ngọn tháp.
  • Thi Thiên 48:13 - Hãy nhìn kỹ các thành lũy phòng vệ, ngắm xem các lâu đài, cung điện để mai sau thuật lại cho hậu thế.
  • Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Xa-cha-ri 8:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Giê-ru-sa-lem sẽ lại thấy cảnh ông già bà cả chống gậy đi ngoài đường phố,
  • Xa-cha-ri 8:5 - trẻ con chơi đùa khắp các ngả đường.
  • Nê-hê-mi 3:1 - Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp cùng các thầy tế lễ khác đứng lên cất lại Cổng Chiên, rồi hiến dâng lên Đức Chúa Trời. Họ cũng làm lại cánh cổng, và xây lại vách thành từ Tháp Mê-a cho đến Tháp Ha-na-nên.
  • Nê-hê-mi 3:2 - Bên cạnh nhóm Giê-ri-cô có nhóm Xác-cua, con Im-ri, sát cánh cùng nhau xây cất.
  • Nê-hê-mi 3:3 - Con cháu Hát-sê-na lo xây Cổng Cá. Họ đặt khung, tra cánh, đóng chốt, cài then cổng.
  • Nê-hê-mi 3:4 - Bên cạnh họ có nhóm Mê-rê-mốt, con U-ri, cháu Ha-cốt, lo việc sửa sang thành, kế đến có nhóm Mê-su-lam, con Bê-rê-kia, cháu Mê-sê-xa-bên, nhóm Xa-đốc, con Ba-a-na, cũng lo sửa sang thành.
  • Nê-hê-mi 3:5 - Bên cạnh họ, người Thê-cô-a lo tu bổ, nhưng giới quý tộc không chịu tham gia công việc của người lãnh đạo.
  • Nê-hê-mi 3:6 - Giô-gia-đa, con Pha-sê-a, và Mê-su-lam, con Bê-si-đia, lo sửa sang Cổng Cũ. Họ đặt khung, tra cánh, đóng chốt, gài then cổng.
  • Nê-hê-mi 3:7 - Bên cạnh họ có Mê-la-tia, người Ga-ba-ôn, Gia-đôn, người Mê-rô-nốt, cùng những người ở Ga-ba-ôn và Mích-pa, dân trong tỉnh phía tây Sông Ơ-phơ-rát, lo việc sửa sang thành.
  • Nê-hê-mi 3:8 - Kế đến, có U-xi-ên, thợ vàng, con Hạt-ha-gia, và Ha-na-nia, người chế hương phẩm, lo việc sửa sang. Họ cùng nhau tu bổ tường thành Giê-ru-sa-lem cho đến vách Rộng.
  • Nê-hê-mi 3:9 - Kế đến, có Rê-pha-gia, con Hu-rơ cai trị phân nửa thành Giê-ru-sa-lem, lo việc sửa sang thành.
  • Nê-hê-mi 3:10 - Rồi đến Giê-đa-gia, con Ha-ru-máp tu bổ phần tường thành đối diện nhà mình, và Hát-túc, con Ha-sáp-nia, lo sửa sang thành.
  • Nê-hê-mi 3:11 - Manh-ki-gia, con Ha-rim, và Ha-súp, con Pha-hát Mô-áp, tu bổ phần tường thành kế tiếp và Tháp Lò.
  • Nê-hê-mi 3:12 - Kế họ có Sa-lum, con Ha-lô-hết, và các con gái ông lo việc sửa sang thành. Ông là người cai trị phân nửa kia của thành Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 3:13 - Ha-nun và những người ở Xa-nô-a sửa sang Cổng Thung Lũng, tra cánh, đóng chốt, cài then, và tu bổ một đoạn tường thành dài 450 mét cho đến tận Cổng Phân.
  • Nê-hê-mi 3:14 - Manh-ki-gia, con Rê-cáp, quận trưởng quận Bết Hát-kê-rem, sửa sang Cổng Phân, tra cánh, đóng chốt và cài then cổng này.
  • Nê-hê-mi 3:15 - Sa-lum con Côn-hô-xe, quận trưởng quận Mích-pa, sửa sang Cổng Suối, lợp mái, tra cánh, đóng chốt, cài then, và xây tường thành từ ao Si-lô-ê trong vườn vua cho đến chân thang từ Thành Đa-vít xuống.
  • Nê-hê-mi 3:16 - Bên ông, có Nê-hê-mi, con A-búc, quận trưởng phân nửa quận Bết-sua, tu bổ tường thành cho đến lăng Vua Đa-vít, hồ chứa nước và cả đến dinh tướng lãnh.
  • Nê-hê-mi 12:30 - Các thầy tế lễ người Lê-vi trước hết thanh tẩy chính mình, rồi thanh tẩy toàn dân, tẩy sạch các cổng và tường thành.
  • Thi Thiên 125:2 - Núi non bao bọc Giê-ru-sa-lem, như Chúa Hằng Hữu chở che dân Ngài, từ nay cho đến muôn đời.
  • Thi Thiên 144:12 - Nguyện con trai chúng con sẽ như cây non phát triển mạnh mẽ, Nguyện con gái chúng con như đá móng đẽo mài xây cất đền đài.
  • Giê-rê-mi 30:19 - Nơi đó, sẽ vang lên lời vui mừng và bài ca cảm tạ, Ta sẽ gia tăng số dân Ta, không còn suy giảm nữa; Ta sẽ khiến họ được tôn trọng, không còn yếu hèn nữa.
  • Giê-rê-mi 30:20 - Dòng dõi họ sẽ cường thịnh như thuở xưa. Quốc dân họ sẽ được vững lập trước mặt Ta, và Ta sẽ trừng phạt những ai phá hoại họ.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
  • Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Thi Thiên 128:3 - Vợ đảm đang vui việc gia thất, như giàn nho tươi ngọt trong vườn. Bên bàn ăn con cái quây quần, vươn sức sống như chồi ô-liu, xanh mướt.
  • Thi Thiên 128:4 - Người nào kính sợ Chúa Hằng Hữu, hẳn được phước dồi dào như thế.
  • Thi Thiên 128:5 - Nguyện từ Si-ôn, Chúa Hằng Hữu tiếp tục ban phước. Trọn đời ngươi thấy ân lành từ Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 128:6 - Nguyện ngươi sẽ thấy cháu chắt mình. Nguyện cầu bình an cho Giê-ru-sa-lem!
圣经
资源
计划
奉献