逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ra lệnh cho cả thế giới— lời Ngài loan truyền nhanh chóng!
- 新标点和合本 - 他发命在地; 他的话颁行最快。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他向大地发出命令, 他的话速速颁行。
- 和合本2010(神版-简体) - 他向大地发出命令, 他的话速速颁行。
- 当代译本 - 祂向大地发出命令, 祂的话迅速传开。
- 圣经新译本 - 他向地发出命令, 他的话迅速颁行。
- 中文标准译本 - 他向大地发出命令, 他的话语迅速地传开。
- 现代标点和合本 - 他发命在地, 他的话颁行最快。
- 和合本(拼音版) - 他发命在地, 他的话颁行最快。
- New International Version - He sends his command to the earth; his word runs swiftly.
- New International Reader's Version - He sends his command to the earth. His word arrives there quickly.
- English Standard Version - He sends out his command to the earth; his word runs swiftly.
- New Living Translation - He sends his orders to the world— how swiftly his word flies!
- Christian Standard Bible - He sends his command throughout the earth; his word runs swiftly.
- New American Standard Bible - He sends His command to the earth; His word runs very swiftly.
- New King James Version - He sends out His command to the earth; His word runs very swiftly.
- Amplified Bible - He sends His command to the earth; His word runs very swiftly.
- American Standard Version - He sendeth out his commandment upon earth; His word runneth very swiftly.
- King James Version - He sendeth forth his commandment upon earth: his word runneth very swiftly.
- New English Translation - He sends his command through the earth; swiftly his order reaches its destination.
- World English Bible - He sends out his commandment to the earth. His word runs very swiftly.
- 新標點和合本 - 他發命在地; 他的話頒行最快。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他向大地發出命令, 他的話速速頒行。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他向大地發出命令, 他的話速速頒行。
- 當代譯本 - 祂向大地發出命令, 祂的話迅速傳開。
- 聖經新譯本 - 他向地發出命令, 他的話迅速頒行。
- 呂振中譯本 - 他發諭旨於地上; 他的話頒行得很快。
- 中文標準譯本 - 他向大地發出命令, 他的話語迅速地傳開。
- 現代標點和合本 - 他發命在地, 他的話頒行最快。
- 文理和合譯本 - 其命宣傳於地、其言頒行甚速兮、
- 文理委辦譯本 - 頒詔天下、速於置郵兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 降命在地、其言迅速頒行、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主頒聖詔。風行徧地極。
- Nueva Versión Internacional - Envía su palabra a la tierra; su palabra corre a toda prisa.
- 현대인의 성경 - 그가 땅에 명령을 내리시니 그 말씀이 속히 이루어지는구나.
- La Bible du Semeur 2015 - A la terre, il envoie ses ordres et promptement court sa parole.
- リビングバイブル - 主のご命令は全世界に行き渡ります。 そのおことばは、飛ぶように駆け巡るのです。
- Nova Versão Internacional - Ele envia sua ordem à terra, e sua palavra corre veloz.
- Hoffnung für alle - Er sendet seine Befehle hinunter zur Erde, und in Windeseile erreichen sie ihr Ziel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงส่งพระบัญชามายังโลก พระวจนะของพระองค์แพร่ไปโดยเร็ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์มีคำบัญชาไปยังแผ่นดินโลก คำกล่าวของพระองค์ไปถึงที่หมายอย่างรวดเร็ว
交叉引用
- Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
- Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
- Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
- Ma-thi-ơ 8:8 - Viên đội trưởng thưa: “Chúa không phải đến, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà, Chúa chỉ truyền lệnh từ đây, đầy tớ tôi sẽ được lành.
- Ma-thi-ơ 8:9 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
- Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
- Thi Thiên 68:11 - Chúa ra lệnh, vô số người tuân phục, loan tin mừng như đạo quân đông đảo.
- Ma-thi-ơ 8:13 - Chúa Giê-xu nói với viên đội trưởng: “Ông cứ an tâm về nhà! Việc sẽ xảy ra đúng như điều ông tin.” Ngay giờ đó, người đầy tớ được lành.
- Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
- Gióp 37:12 - Chúa hướng dẫn các đám mây, vận hành khắp đất để thực thi mệnh lệnh Ngài.