Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
147:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • 新标点和合本 - 别国他都没有这样待过; 至于他的典章,他们向来没有知道。 你们要赞美耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他未曾这样对待别国, 至于他的典章,他们向来都不知道 。 哈利路亚!
  • 和合本2010(神版-简体) - 他未曾这样对待别国, 至于他的典章,他们向来都不知道 。 哈利路亚!
  • 当代译本 - 祂未曾这样对待其他国家, 他们不知道祂的法令。 你们要赞美耶和华!
  • 圣经新译本 - 他从没有这样对待其他各国; 他们都不知道他的典章。 你们要赞美耶和华。
  • 中文标准译本 - 他没有这样对待过任何国民; 至于他的法规,他们都不知道。 哈利路亚!
  • 现代标点和合本 - 别国他都没有这样待过, 至于他的典章,他们向来没有知道。 你们要赞美耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 别国他都没有这样待过; 至于他的典章,他们向来没有知道。 你们要赞美耶和华!
  • New International Version - He has done this for no other nation; they do not know his laws. Praise the Lord.
  • New International Reader's Version - He hasn’t done that for any other nation. They don’t know his laws. Praise the Lord.
  • English Standard Version - He has not dealt thus with any other nation; they do not know his rules. Praise the Lord!
  • New Living Translation - He has not done this for any other nation; they do not know his regulations. Praise the Lord!
  • Christian Standard Bible - He has not done this for every nation; they do not know his judgments. Hallelujah!
  • New American Standard Bible - He has not dealt this way with any other nation; And as for His judgments, they have not known them. Praise the Lord!
  • New King James Version - He has not dealt thus with any nation; And as for His judgments, they have not known them. Praise the Lord!
  • Amplified Bible - He has not dealt this way with any [other] nation; They have not known [understood, appreciated, heeded, or cherished] His ordinances. Praise the Lord! (Hallelujah!)
  • American Standard Version - He hath not dealt so with any nation; And as for his ordinances, they have not known them. Praise ye Jehovah.
  • King James Version - He hath not dealt so with any nation: and as for his judgments, they have not known them. Praise ye the Lord.
  • New English Translation - He has not done so with any other nation; they are not aware of his regulations. Praise the Lord!
  • World English Bible - He has not done this for just any nation. They don’t know his ordinances. Praise Yah!
  • 新標點和合本 - 別國他都沒有這樣待過; 至於他的典章,他們向來沒有知道。 你們要讚美耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他未曾這樣對待別國, 至於他的典章,他們向來都不知道 。 哈利路亞!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他未曾這樣對待別國, 至於他的典章,他們向來都不知道 。 哈利路亞!
  • 當代譯本 - 祂未曾這樣對待其他國家, 他們不知道祂的法令。 你們要讚美耶和華!
  • 聖經新譯本 - 他從沒有這樣對待其他各國; 他們都不知道他的典章。 你們要讚美耶和華。
  • 呂振中譯本 - 他待任何別國都沒有這樣待過; 這些典章他們都不知道。 哈利路亞!
  • 中文標準譯本 - 他沒有這樣對待過任何國民; 至於他的法規,他們都不知道。 哈利路亞!
  • 現代標點和合本 - 別國他都沒有這樣待過, 至於他的典章,他們向來沒有知道。 你們要讚美耶和華!
  • 文理和合譯本 - 至於他邦、未嘗如是待之、彼之律例、他邦未之識、爾其頌美耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 異邦之人、不識其誡命、不蒙其仁慈、爾曹當頌美耶和華兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主未嘗如此待異邦人、因主之法律、彼實不知、阿勒盧亞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 他族未有此。焉能明大法。
  • Nueva Versión Internacional - Esto no lo ha hecho con ninguna otra nación; jamás han conocido ellas sus decretos. ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor!
  • 현대인의 성경 - 그가 어느 나라에도 이렇게 하지 않으셨으니 그들은 이 법을 알지 못하였다. 여호와를 찬양하라!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’a agi ainsi ╵pour aucun autre peuple, aussi ses lois ╵leur restent inconnues. Loué soit l’Eternel !
  • リビングバイブル - こんなことは、ほかの国にはなかったことです。 他の国民は、神の戒めを聞かされていません。 ハレルヤ。主をほめたたえましょう。
  • Nova Versão Internacional - Ele não fez isso a nenhuma outra nação; todas as outras desconhecem as suas ordenanças. Aleluia!
  • Hoffnung für alle - An keinem anderen Volk hat Gott je so gehandelt, kein anderes kennt seine Ordnungen. Lobt den Herrn – halleluja!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ทรงกระทำเช่นนี้ต่อประชาชาติอื่นๆ พวกเขาไม่รู้บทบัญญัติของพระองค์ จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​ได้​กระทำ​อย่าง​นี้​กับ​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง พวก​เขา​ไม่​ทราบ​คำ​บัญชา​ของ​พระ​องค์ จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Ma-thi-ơ 21:33 - “Các ông nghe thêm ẩn dụ này: Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho đầy tớ mướn rồi lên đường đi xa.
  • Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
  • Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • Ma-thi-ơ 21:36 - Chủ lại phái đến một nhóm tôi tớ đông hơn nữa. Họ cũng bị các đầy tớ đối xử tàn tệ và giết hại như trước.
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Châm Ngôn 29:18 - Nước nào không được Chúa hướng dẫn sẽ bị xáo trộn. Quốc gia nào theo luật lệ Chúa, hạnh phước trường tồn.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:16 - Trước kia Ngài đã để các dân tộc đi theo đường lối riêng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:27 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vua tin các vị tiên tri không? Tôi biết vua tin!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • Rô-ma 3:1 - Vậy người Do Thái hưởng đặc ân gì của Đức Chúa Trời? Lễ cắt bì có giá trị gì?
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:32 - “Trong quá khứ, tính từ khi Đức Chúa Trời tạo dựng loài người, từ góc trời này cho đến góc trời kia, có bao giờ có việc lạ thế này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • 新标点和合本 - 别国他都没有这样待过; 至于他的典章,他们向来没有知道。 你们要赞美耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他未曾这样对待别国, 至于他的典章,他们向来都不知道 。 哈利路亚!
  • 和合本2010(神版-简体) - 他未曾这样对待别国, 至于他的典章,他们向来都不知道 。 哈利路亚!
  • 当代译本 - 祂未曾这样对待其他国家, 他们不知道祂的法令。 你们要赞美耶和华!
  • 圣经新译本 - 他从没有这样对待其他各国; 他们都不知道他的典章。 你们要赞美耶和华。
  • 中文标准译本 - 他没有这样对待过任何国民; 至于他的法规,他们都不知道。 哈利路亚!
  • 现代标点和合本 - 别国他都没有这样待过, 至于他的典章,他们向来没有知道。 你们要赞美耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 别国他都没有这样待过; 至于他的典章,他们向来没有知道。 你们要赞美耶和华!
  • New International Version - He has done this for no other nation; they do not know his laws. Praise the Lord.
  • New International Reader's Version - He hasn’t done that for any other nation. They don’t know his laws. Praise the Lord.
  • English Standard Version - He has not dealt thus with any other nation; they do not know his rules. Praise the Lord!
  • New Living Translation - He has not done this for any other nation; they do not know his regulations. Praise the Lord!
  • Christian Standard Bible - He has not done this for every nation; they do not know his judgments. Hallelujah!
  • New American Standard Bible - He has not dealt this way with any other nation; And as for His judgments, they have not known them. Praise the Lord!
  • New King James Version - He has not dealt thus with any nation; And as for His judgments, they have not known them. Praise the Lord!
  • Amplified Bible - He has not dealt this way with any [other] nation; They have not known [understood, appreciated, heeded, or cherished] His ordinances. Praise the Lord! (Hallelujah!)
  • American Standard Version - He hath not dealt so with any nation; And as for his ordinances, they have not known them. Praise ye Jehovah.
  • King James Version - He hath not dealt so with any nation: and as for his judgments, they have not known them. Praise ye the Lord.
  • New English Translation - He has not done so with any other nation; they are not aware of his regulations. Praise the Lord!
  • World English Bible - He has not done this for just any nation. They don’t know his ordinances. Praise Yah!
  • 新標點和合本 - 別國他都沒有這樣待過; 至於他的典章,他們向來沒有知道。 你們要讚美耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他未曾這樣對待別國, 至於他的典章,他們向來都不知道 。 哈利路亞!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他未曾這樣對待別國, 至於他的典章,他們向來都不知道 。 哈利路亞!
  • 當代譯本 - 祂未曾這樣對待其他國家, 他們不知道祂的法令。 你們要讚美耶和華!
  • 聖經新譯本 - 他從沒有這樣對待其他各國; 他們都不知道他的典章。 你們要讚美耶和華。
  • 呂振中譯本 - 他待任何別國都沒有這樣待過; 這些典章他們都不知道。 哈利路亞!
  • 中文標準譯本 - 他沒有這樣對待過任何國民; 至於他的法規,他們都不知道。 哈利路亞!
  • 現代標點和合本 - 別國他都沒有這樣待過, 至於他的典章,他們向來沒有知道。 你們要讚美耶和華!
  • 文理和合譯本 - 至於他邦、未嘗如是待之、彼之律例、他邦未之識、爾其頌美耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 異邦之人、不識其誡命、不蒙其仁慈、爾曹當頌美耶和華兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主未嘗如此待異邦人、因主之法律、彼實不知、阿勒盧亞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 他族未有此。焉能明大法。
  • Nueva Versión Internacional - Esto no lo ha hecho con ninguna otra nación; jamás han conocido ellas sus decretos. ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor!
  • 현대인의 성경 - 그가 어느 나라에도 이렇게 하지 않으셨으니 그들은 이 법을 알지 못하였다. 여호와를 찬양하라!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’a agi ainsi ╵pour aucun autre peuple, aussi ses lois ╵leur restent inconnues. Loué soit l’Eternel !
  • リビングバイブル - こんなことは、ほかの国にはなかったことです。 他の国民は、神の戒めを聞かされていません。 ハレルヤ。主をほめたたえましょう。
  • Nova Versão Internacional - Ele não fez isso a nenhuma outra nação; todas as outras desconhecem as suas ordenanças. Aleluia!
  • Hoffnung für alle - An keinem anderen Volk hat Gott je so gehandelt, kein anderes kennt seine Ordnungen. Lobt den Herrn – halleluja!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ทรงกระทำเช่นนี้ต่อประชาชาติอื่นๆ พวกเขาไม่รู้บทบัญญัติของพระองค์ จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​ได้​กระทำ​อย่าง​นี้​กับ​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง พวก​เขา​ไม่​ทราบ​คำ​บัญชา​ของ​พระ​องค์ จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Ma-thi-ơ 21:33 - “Các ông nghe thêm ẩn dụ này: Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho đầy tớ mướn rồi lên đường đi xa.
  • Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
  • Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • Ma-thi-ơ 21:36 - Chủ lại phái đến một nhóm tôi tớ đông hơn nữa. Họ cũng bị các đầy tớ đối xử tàn tệ và giết hại như trước.
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Châm Ngôn 29:18 - Nước nào không được Chúa hướng dẫn sẽ bị xáo trộn. Quốc gia nào theo luật lệ Chúa, hạnh phước trường tồn.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:16 - Trước kia Ngài đã để các dân tộc đi theo đường lối riêng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:27 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vua tin các vị tiên tri không? Tôi biết vua tin!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • Rô-ma 3:1 - Vậy người Do Thái hưởng đặc ân gì của Đức Chúa Trời? Lễ cắt bì có giá trị gì?
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:32 - “Trong quá khứ, tính từ khi Đức Chúa Trời tạo dựng loài người, từ góc trời này cho đến góc trời kia, có bao giờ có việc lạ thế này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
圣经
资源
计划
奉献