逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chữa lành tấm lòng tan vỡ và băng bó những vết thương.
- 新标点和合本 - 他医好伤心的人, 裹好他们的伤处。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他医好伤心的人, 包扎他们的伤处。
- 和合本2010(神版-简体) - 他医好伤心的人, 包扎他们的伤处。
- 当代译本 - 祂医治心灵破碎的人, 包扎他们的创伤。
- 圣经新译本 - 他医好伤心的人, 裹好他们的伤处。
- 中文标准译本 - 他治愈心灵破碎的人, 包扎他们的伤处。
- 现代标点和合本 - 他医好伤心的人, 裹好他们的伤处。
- 和合本(拼音版) - 他医好伤心的人, 裹好他们的伤处。
- New International Version - He heals the brokenhearted and binds up their wounds.
- New International Reader's Version - He heals those who have broken hearts. He takes care of their wounds.
- English Standard Version - He heals the brokenhearted and binds up their wounds.
- New Living Translation - He heals the brokenhearted and bandages their wounds.
- Christian Standard Bible - He heals the brokenhearted and bandages their wounds.
- New American Standard Bible - He heals the brokenhearted And binds up their wounds.
- New King James Version - He heals the brokenhearted And binds up their wounds.
- Amplified Bible - He heals the brokenhearted And binds up their wounds [healing their pain and comforting their sorrow].
- American Standard Version - He healeth the broken in heart, And bindeth up their wounds.
- King James Version - He healeth the broken in heart, and bindeth up their wounds.
- New English Translation - He heals the brokenhearted, and bandages their wounds.
- World English Bible - He heals the broken in heart, and binds up their wounds.
- 新標點和合本 - 他醫好傷心的人, 裹好他們的傷處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他醫好傷心的人, 包紮他們的傷處。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他醫好傷心的人, 包紮他們的傷處。
- 當代譯本 - 祂醫治心靈破碎的人, 包紮他們的創傷。
- 聖經新譯本 - 他醫好傷心的人, 裹好他們的傷處。
- 呂振中譯本 - 他醫治心裏破碎的人, 將他們的傷處裹好。
- 中文標準譯本 - 他治癒心靈破碎的人, 包紮他們的傷處。
- 現代標點和合本 - 他醫好傷心的人, 裹好他們的傷處。
- 文理和合譯本 - 痛心者醫之、而裹其創兮、
- 文理委辦譯本 - 傷心者、主為醫痊、殘缺者、主為彌縫兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主醫治心中憂傷之人、裹傅其患處、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 溫燠傷心人。賡續已斷腸。
- Nueva Versión Internacional - restaura a los de corazón quebrantado y cubre con vendas sus heridas.
- 현대인의 성경 - 마음이 상한 자를 고치시며 그들의 상처를 싸매시는구나.
- Новый Русский Перевод - Он утверждает мир в твоих границах и насыщает тебя отборной пшеницей.
- Восточный перевод - Он утверждает мир в твоих пределах и насыщает тебя отборной пшеницей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он утверждает мир в твоих пределах и насыщает тебя отборной пшеницей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он утверждает мир в твоих пределах и насыщает тебя отборной пшеницей.
- La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui sont abattus, ╵il les guérit. Il panse leurs blessures !
- リビングバイブル - 心の傷ついた人々を優しくいたわり、 傷口を覆ってくださいます。
- Nova Versão Internacional - Só ele cura os de coração quebrantado e cuida das suas feridas.
- Hoffnung für alle - Er heilt die Menschen, die innerlich zerbrochen sind, und verbindet ihre Wunden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงรักษาผู้ที่ดวงใจแหลกสลาย และสมานรอยแผลของเขาเหล่านั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เป็นผู้รักษาคนชอกช้ำใจ และพันบาดแผลให้เขา
交叉引用
- Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
- Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
- Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
- Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
- Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
- Thi Thiên 51:17 - Sinh tế Chúa ưa thích là tâm hồn tan vỡ. Lạy Đức Chúa Trời, lòng con tan vỡ thống hối ăn năn.
- Giê-rê-mi 33:6 - Tuy nhiên, khi đến kỳ Ta sẽ chữa lành thương tích cho Giê-ru-sa-lem và cho nó hưởng thái bình và an ninh lâu dài.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
- Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
- Thi Thiên 34:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người có lòng tan vỡ; Ngài cứu người biết hối hận ăn năn.