逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu; hãy dùng đàn hạc mà ca tụng Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 你们要以感谢向耶和华歌唱, 用琴向我们的 神歌颂。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要以感谢向耶和华歌唱, 用琴向我们的上帝歌颂。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要以感谢向耶和华歌唱, 用琴向我们的 神歌颂。
- 当代译本 - 你们要以感恩的心歌颂耶和华, 弹琴赞美我们的上帝。
- 圣经新译本 - 你们要以感谢的心向耶和华歌唱, 用琴向我们的 神歌颂。
- 中文标准译本 - 你们当以感谢向耶和华歌唱, 当用竖琴歌颂我们的神!
- 现代标点和合本 - 你们要以感谢向耶和华歌唱, 用琴向我们的神歌颂。
- 和合本(拼音版) - 你们要以感谢向耶和华歌唱, 用琴向我们的上帝歌颂。
- New International Version - Sing to the Lord with grateful praise; make music to our God on the harp.
- New International Reader's Version - Sing to the Lord and give him grateful praise. Make music to our God on the harp.
- English Standard Version - Sing to the Lord with thanksgiving; make melody to our God on the lyre!
- New Living Translation - Sing out your thanks to the Lord; sing praises to our God with a harp.
- The Message - Sing to God a thanksgiving hymn, play music on your instruments to God, Who fills the sky with clouds, preparing rain for the earth, Then turning the mountains green with grass, feeding both cattle and crows. He’s not impressed with horsepower; the size of our muscles means little to him. Those who fear God get God’s attention; they can depend on his strength.
- Christian Standard Bible - Sing to the Lord with thanksgiving; play the lyre to our God,
- New American Standard Bible - Sing to the Lord with thanksgiving; Sing praises to our God on the lyre;
- New King James Version - Sing to the Lord with thanksgiving; Sing praises on the harp to our God,
- Amplified Bible - Sing to the Lord with thanksgiving; Sing praises to our God with the lyre,
- American Standard Version - Sing unto Jehovah with thanksgiving; Sing praises upon the harp unto our God,
- King James Version - Sing unto the Lord with thanksgiving; sing praise upon the harp unto our God:
- New English Translation - Offer to the Lord a song of thanks! Sing praises to our God to the accompaniment of a harp!
- World English Bible - Sing to Yahweh with thanksgiving. Sing praises on the harp to our God,
- 新標點和合本 - 你們要以感謝向耶和華歌唱, 用琴向我們的神歌頌。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要以感謝向耶和華歌唱, 用琴向我們的上帝歌頌。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要以感謝向耶和華歌唱, 用琴向我們的 神歌頌。
- 當代譯本 - 你們要以感恩的心歌頌耶和華, 彈琴讚美我們的上帝。
- 聖經新譯本 - 你們要以感謝的心向耶和華歌唱, 用琴向我們的 神歌頌。
- 呂振中譯本 - 你們要以感謝向永恆主唱和, 用琴作樂讚揚我們的上帝。
- 中文標準譯本 - 你們當以感謝向耶和華歌唱, 當用豎琴歌頌我們的神!
- 現代標點和合本 - 你們要以感謝向耶和華歌唱, 用琴向我們的神歌頌。
- 文理和合譯本 - 爾其謳歌、稱謝耶和華、鼓琴歌頌我上帝兮、
- 文理委辦譯本 - 當鼓瑟作歌、頌我之上帝耶和華兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當歌詩稱謝主、彈琴歌頌我天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 可不歌大德。鼓瑟復鼓琴。慈雲何靄靄。沛然降甘霖。大地飫芳澤。山丘草木新。既以飼家畜。亦以慰飢禽。
- Nueva Versión Internacional - Canten al Señor con gratitud; canten salmos a nuestro Dios al son del arpa.
- 현대인의 성경 - 감사함으로 여호와께 노래하며 수금으로 우리 하나님께 찬송하라.
- Новый Русский Перевод - Он посылает Свое слово, и тает все, подует Своим ветром, и текут воды.
- Восточный перевод - Он посылает Своё слово, и тает всё, подует Своим ветром, и текут воды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он посылает Своё слово, и тает всё, подует Своим ветром, и текут воды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он посылает Своё слово, и тает всё, подует Своим ветром, и текут воды.
- La Bible du Semeur 2015 - Chantez pour l’Eternel ╵d’un cœur reconnaissant ! Célébrez notre Dieu ╵en jouant de la lyre !
- リビングバイブル - 主に感謝の歌を歌いなさい。 竪琴の伴奏で、賛美の歌を歌いなさい。
- Nova Versão Internacional - Cantem ao Senhor com ações de graças; ao som da harpa façam música para o nosso Deus.
- Hoffnung für alle - Singt dem Herrn Danklieder! Spielt für unseren Gott auf der Harfe!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้องเพลงขอบพระคุณองค์พระผู้เป็นเจ้า บรรเลงพิณถวายแด่พระเจ้าของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงร้องเพลงถวายแด่พระผู้เป็นเจ้าด้วยการขอบคุณพระองค์ จงบรรเลงเพลงแด่พระเจ้าด้วยพิณเล็ก
交叉引用
- Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
- Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
- Thi Thiên 92:2 - Công bố lòng nhân ái Ngài khi trời vừa sáng, rao truyền đức thành tín Chúa lúc đêm vừa buông,
- Thi Thiên 92:3 - với đàn hạc, tiếng tơ thánh thót, với đàn lia, âm điệu du dương.
- Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
- Xuất Ai Cập 15:21 - Mi-ri-am hát bài ca này: “Hát lên, ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài toàn thắng địch quân bạo tàn; chiến đoàn kỵ mã kiêu căng chôn vùi dưới lòng sâu của biển.”
- Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
- Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
- Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
- Thi Thiên 68:32 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời, hỡi các vương triều trên đất. Hãy hát mừng ca tụng Chúa không thôi.
- Thi Thiên 47:6 - Hãy ca ngợi Đức Chúa Trời, hãy hát lên; hãy ca ngợi Vua chúng ta, hãy hát lên!
- Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
- Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
- Thi Thiên 95:2 - Hãy đến trước mặt Chúa với lời cảm tạ. Hãy chúc tụng Ngài với nhã nhạc và bài ca.