Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
147:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
  • 新标点和合本 - 他用云遮天,为地降雨, 使草生长在山上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他用密云遮天,为地预备雨水, 使草生长在山上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他用密云遮天,为地预备雨水, 使草生长在山上。
  • 当代译本 - 祂以云霞遮蔽天空, 降雨水滋润大地, 使山上长出青草。
  • 圣经新译本 - 他以密云遮盖天空, 为大地预备雨水, 使群山长满青草。
  • 中文标准译本 - 他用乌云遮盖天空, 为大地预备雨水, 使群山长出青草。
  • 现代标点和合本 - 他用云遮天,为地降雨, 使草生长在山上。
  • 和合本(拼音版) - 他用云遮天,为地降雨, 使草生长在山上。
  • New International Version - He covers the sky with clouds; he supplies the earth with rain and makes grass grow on the hills.
  • New International Reader's Version - He covers the sky with clouds. He supplies the earth with rain. He makes grass grow on the hills.
  • English Standard Version - He covers the heavens with clouds; he prepares rain for the earth; he makes grass grow on the hills.
  • New Living Translation - He covers the heavens with clouds, provides rain for the earth, and makes the grass grow in mountain pastures.
  • Christian Standard Bible - who covers the sky with clouds, prepares rain for the earth, and causes grass to grow on the hills.
  • New American Standard Bible - It is He who covers the heavens with clouds, Who provides rain for the earth, Who makes grass sprout on the mountains.
  • New King James Version - Who covers the heavens with clouds, Who prepares rain for the earth, Who makes grass to grow on the mountains.
  • Amplified Bible - Who covers the heavens with clouds, Who provides rain for the earth, Who makes grass grow on the mountains.
  • American Standard Version - Who covereth the heavens with clouds, Who prepareth rain for the earth, Who maketh grass to grow upon the mountains.
  • King James Version - Who covereth the heaven with clouds, who prepareth rain for the earth, who maketh grass to grow upon the mountains.
  • New English Translation - He covers the sky with clouds, provides the earth with rain, and causes grass to grow on the hillsides.
  • World English Bible - who covers the sky with clouds, who prepares rain for the earth, who makes grass grow on the mountains.
  • 新標點和合本 - 他用雲遮天,為地降雨, 使草生長在山上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用密雲遮天,為地預備雨水, 使草生長在山上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他用密雲遮天,為地預備雨水, 使草生長在山上。
  • 當代譯本 - 祂以雲霞遮蔽天空, 降雨水滋潤大地, 使山上長出青草。
  • 聖經新譯本 - 他以密雲遮蓋天空, 為大地預備雨水, 使群山長滿青草。
  • 呂振中譯本 - 他以雲遮天, 為地豫備雨水, 使草發生於山上 。
  • 中文標準譯本 - 他用烏雲遮蓋天空, 為大地預備雨水, 使群山長出青草。
  • 現代標點和合本 - 他用雲遮天,為地降雨, 使草生長在山上。
  • 文理和合譯本 - 彼以雲蔽天、為地備雨、使草滋長於山兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼布雲於天、降雨於地、使草萊滋長於山岡兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主以雲遮天、為地備雨、使山生長百草、
  • Nueva Versión Internacional - Él cubre de nubes el cielo, envía la lluvia sobre la tierra y hace crecer la hierba en los montes.
  • 현대인의 성경 - 그가 하늘을 구름으로 덮으시고 땅에 비를 보내시며 산에 풀이 자라게 하시고
  • Новый Русский Перевод - Свое слово показывает Иакову, Свои установления и суды – Израилю.
  • Восточный перевод - Своё слово Он возвестил потомкам Якуба, Свои установления и законы – Исраилу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Своё слово Он возвестил потомкам Якуба, Свои установления и законы – Исраилу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Своё слово Он возвестил потомкам Якуба, Свои установления и законы – Исроилу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il couvre les cieux de nuages, prépare la pluie pour la terre, fait germer l’herbe sur les monts.
  • リビングバイブル - 神は雲で天を覆い隠し、夕立を送り、 牧草を青々と生えさせてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Ele cobre o céu de nuvens, concede chuvas à terra e faz crescer a relva nas colinas.
  • Hoffnung für alle - Er überzieht den Himmel mit Wolken und lässt es auf der Erde regnen. Er sorgt dafür, dass Gras auf den Weiden wächst,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงคลุมฟ้าสวรรค์ด้วยเมฆ พระองค์ประทานฝนแก่ผืนแผ่นดิน และทรงทำให้หญ้าบนเนินเขางอกงาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​คลุม​ฟ้า​สวรรค์​ด้วย​ก้อน​เมฆ พระ​องค์​เตรียม​ฝน​ไว้​ให้​แผ่นดิน​โลก และ​ทำให้​ต้น​หญ้า​เติบโต​บน​ภูเขา
交叉引用
  • Gióp 38:24 - Đường nào dẫn đến nơi tỏa ra ánh sáng? Cách nào gió đông tỏa lan trên mặt đất?
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • Gióp 36:27 - Chúa hút các giọt nước lên trời, lọc hơi nước, làm mưa rơi xuống,
  • Gióp 36:28 - Các chòm mây tuôn đổ những cơn mưa, nhuần tưới cho mọi người được hưởng.
  • Gióp 36:29 - Ai hiểu được mây bủa giăng trên bầu trời như thế nào, và tiếng sấm vang rúng chuyển vòm trời?
  • Gióp 36:30 - Chúa trải rộng các lằn chớp nhoáng, và phủ che các đáy đại dương.
  • Gióp 36:31 - Đó là cách Chúa quản trị các nước, Ngài cung cấp lương thực dồi dào.
  • Gióp 36:32 - Tay Ngài phát ra sấm chớp và phóng tầm sét ra trúng mục tiêu.
  • Gióp 36:33 - Tiếng sấm rền báo tin giông bão đến; bầy gia súc cũng đoán biết tai ương.”
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • 1 Các Vua 18:44 - Lần thứ bảy người đầy tớ nói: “Có một cụm mây nhỏ bằng bàn tay hiện ra từ biển lên.” Ê-li nói: “Đi bảo A-háp lên xe chạy xuống núi ngay, nếu không sẽ bị mưa cầm chân!”
  • 1 Các Vua 18:45 - Trong khoảnh khắc, bầu trời bị mây đen phủ kín. Gió kéo mưa lớn đến; và A-háp vội vàng lên xe về Gít-rê-ên.
  • A-mốt 5:7 - Các ngươi đã vặn vẹo công lý, biến nó thành nỗi đắng cay. Các ngươi coi công chính như bụi đất.
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Thi Thiên 135:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy ca ngợi Danh Chúa Hằng Hữu! Hãy chúc tôn Ngài, hỡi các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu,
  • Gióp 26:8 - Chúa dồn chứa nước mưa trong các đám mây, nhưng mây không vỡ tan vì lượng nước nhiều.
  • Gióp 26:9 - Chúa che phủ mặt trăng tròn, và trải mây ra trên đó.
  • Sáng Thế Ký 9:14 - Khi nào Ta giăng mây trên trời, và cầu vồng xuất hiện trên mây,
  • Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Gióp 5:10 - Ngài ban mưa cho đất và nước cho ruộng đồng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
  • 新标点和合本 - 他用云遮天,为地降雨, 使草生长在山上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他用密云遮天,为地预备雨水, 使草生长在山上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他用密云遮天,为地预备雨水, 使草生长在山上。
  • 当代译本 - 祂以云霞遮蔽天空, 降雨水滋润大地, 使山上长出青草。
  • 圣经新译本 - 他以密云遮盖天空, 为大地预备雨水, 使群山长满青草。
  • 中文标准译本 - 他用乌云遮盖天空, 为大地预备雨水, 使群山长出青草。
  • 现代标点和合本 - 他用云遮天,为地降雨, 使草生长在山上。
  • 和合本(拼音版) - 他用云遮天,为地降雨, 使草生长在山上。
  • New International Version - He covers the sky with clouds; he supplies the earth with rain and makes grass grow on the hills.
  • New International Reader's Version - He covers the sky with clouds. He supplies the earth with rain. He makes grass grow on the hills.
  • English Standard Version - He covers the heavens with clouds; he prepares rain for the earth; he makes grass grow on the hills.
  • New Living Translation - He covers the heavens with clouds, provides rain for the earth, and makes the grass grow in mountain pastures.
  • Christian Standard Bible - who covers the sky with clouds, prepares rain for the earth, and causes grass to grow on the hills.
  • New American Standard Bible - It is He who covers the heavens with clouds, Who provides rain for the earth, Who makes grass sprout on the mountains.
  • New King James Version - Who covers the heavens with clouds, Who prepares rain for the earth, Who makes grass to grow on the mountains.
  • Amplified Bible - Who covers the heavens with clouds, Who provides rain for the earth, Who makes grass grow on the mountains.
  • American Standard Version - Who covereth the heavens with clouds, Who prepareth rain for the earth, Who maketh grass to grow upon the mountains.
  • King James Version - Who covereth the heaven with clouds, who prepareth rain for the earth, who maketh grass to grow upon the mountains.
  • New English Translation - He covers the sky with clouds, provides the earth with rain, and causes grass to grow on the hillsides.
  • World English Bible - who covers the sky with clouds, who prepares rain for the earth, who makes grass grow on the mountains.
  • 新標點和合本 - 他用雲遮天,為地降雨, 使草生長在山上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用密雲遮天,為地預備雨水, 使草生長在山上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他用密雲遮天,為地預備雨水, 使草生長在山上。
  • 當代譯本 - 祂以雲霞遮蔽天空, 降雨水滋潤大地, 使山上長出青草。
  • 聖經新譯本 - 他以密雲遮蓋天空, 為大地預備雨水, 使群山長滿青草。
  • 呂振中譯本 - 他以雲遮天, 為地豫備雨水, 使草發生於山上 。
  • 中文標準譯本 - 他用烏雲遮蓋天空, 為大地預備雨水, 使群山長出青草。
  • 現代標點和合本 - 他用雲遮天,為地降雨, 使草生長在山上。
  • 文理和合譯本 - 彼以雲蔽天、為地備雨、使草滋長於山兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼布雲於天、降雨於地、使草萊滋長於山岡兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主以雲遮天、為地備雨、使山生長百草、
  • Nueva Versión Internacional - Él cubre de nubes el cielo, envía la lluvia sobre la tierra y hace crecer la hierba en los montes.
  • 현대인의 성경 - 그가 하늘을 구름으로 덮으시고 땅에 비를 보내시며 산에 풀이 자라게 하시고
  • Новый Русский Перевод - Свое слово показывает Иакову, Свои установления и суды – Израилю.
  • Восточный перевод - Своё слово Он возвестил потомкам Якуба, Свои установления и законы – Исраилу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Своё слово Он возвестил потомкам Якуба, Свои установления и законы – Исраилу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Своё слово Он возвестил потомкам Якуба, Свои установления и законы – Исроилу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il couvre les cieux de nuages, prépare la pluie pour la terre, fait germer l’herbe sur les monts.
  • リビングバイブル - 神は雲で天を覆い隠し、夕立を送り、 牧草を青々と生えさせてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Ele cobre o céu de nuvens, concede chuvas à terra e faz crescer a relva nas colinas.
  • Hoffnung für alle - Er überzieht den Himmel mit Wolken und lässt es auf der Erde regnen. Er sorgt dafür, dass Gras auf den Weiden wächst,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงคลุมฟ้าสวรรค์ด้วยเมฆ พระองค์ประทานฝนแก่ผืนแผ่นดิน และทรงทำให้หญ้าบนเนินเขางอกงาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​คลุม​ฟ้า​สวรรค์​ด้วย​ก้อน​เมฆ พระ​องค์​เตรียม​ฝน​ไว้​ให้​แผ่นดิน​โลก และ​ทำให้​ต้น​หญ้า​เติบโต​บน​ภูเขา
  • Gióp 38:24 - Đường nào dẫn đến nơi tỏa ra ánh sáng? Cách nào gió đông tỏa lan trên mặt đất?
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • Gióp 36:27 - Chúa hút các giọt nước lên trời, lọc hơi nước, làm mưa rơi xuống,
  • Gióp 36:28 - Các chòm mây tuôn đổ những cơn mưa, nhuần tưới cho mọi người được hưởng.
  • Gióp 36:29 - Ai hiểu được mây bủa giăng trên bầu trời như thế nào, và tiếng sấm vang rúng chuyển vòm trời?
  • Gióp 36:30 - Chúa trải rộng các lằn chớp nhoáng, và phủ che các đáy đại dương.
  • Gióp 36:31 - Đó là cách Chúa quản trị các nước, Ngài cung cấp lương thực dồi dào.
  • Gióp 36:32 - Tay Ngài phát ra sấm chớp và phóng tầm sét ra trúng mục tiêu.
  • Gióp 36:33 - Tiếng sấm rền báo tin giông bão đến; bầy gia súc cũng đoán biết tai ương.”
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • 1 Các Vua 18:44 - Lần thứ bảy người đầy tớ nói: “Có một cụm mây nhỏ bằng bàn tay hiện ra từ biển lên.” Ê-li nói: “Đi bảo A-háp lên xe chạy xuống núi ngay, nếu không sẽ bị mưa cầm chân!”
  • 1 Các Vua 18:45 - Trong khoảnh khắc, bầu trời bị mây đen phủ kín. Gió kéo mưa lớn đến; và A-háp vội vàng lên xe về Gít-rê-ên.
  • A-mốt 5:7 - Các ngươi đã vặn vẹo công lý, biến nó thành nỗi đắng cay. Các ngươi coi công chính như bụi đất.
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Thi Thiên 135:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy ca ngợi Danh Chúa Hằng Hữu! Hãy chúc tôn Ngài, hỡi các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu,
  • Gióp 26:8 - Chúa dồn chứa nước mưa trong các đám mây, nhưng mây không vỡ tan vì lượng nước nhiều.
  • Gióp 26:9 - Chúa che phủ mặt trăng tròn, và trải mây ra trên đó.
  • Sáng Thế Ký 9:14 - Khi nào Ta giăng mây trên trời, và cầu vồng xuất hiện trên mây,
  • Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Gióp 5:10 - Ngài ban mưa cho đất và nước cho ruộng đồng.
圣经
资源
计划
奉献