逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
- 新标点和合本 - 少年人和处女, 老年人和孩童, 都当赞美耶和华!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 少年和少女, 老人和孩童,
- 和合本2010(神版-简体) - 少年和少女, 老人和孩童,
- 当代译本 - 少男、少女、老人和孩童啊, 你们要赞美耶和华!
- 圣经新译本 - 少男和少女, 老年人和孩童,
- 中文标准译本 - 少男和少女、 老年人与少年人——
- 现代标点和合本 - 少年人和处女, 老年人和孩童, 都当赞美耶和华!
- 和合本(拼音版) - 少年人和处女, 老年人和孩童, 都当赞美耶和华。
- New International Version - young men and women, old men and children.
- New International Reader's Version - Praise him, young men and women. Praise him, old men and children.
- English Standard Version - Young men and maidens together, old men and children!
- New Living Translation - young men and young women, old men and children.
- Christian Standard Bible - young men as well as young women, old and young together.
- New American Standard Bible - Both young men and virgins; Old men and children.
- New King James Version - Both young men and maidens; Old men and children.
- Amplified Bible - Both young men and virgins; Old men and children.
- American Standard Version - Both young men and virgins; Old men and children:
- King James Version - Both young men, and maidens; old men, and children:
- New English Translation - you young men and young women, you elderly, along with you children!
- World English Bible - both young men and maidens; old men and children:
- 新標點和合本 - 少年人和處女, 老年人和孩童, 都當讚美耶和華!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 少年和少女, 老人和孩童,
- 和合本2010(神版-繁體) - 少年和少女, 老人和孩童,
- 當代譯本 - 少男、少女、老人和孩童啊, 你們要讚美耶和華!
- 聖經新譯本 - 少男和少女, 老年人和孩童,
- 呂振中譯本 - 青年人以及處女, 老年人跟孩童: 願 以上 這些都頌讚永恆主的名;
- 中文標準譯本 - 少男和少女、 老年人與少年人——
- 現代標點和合本 - 少年人和處女, 老年人和孩童, 都當讚美耶和華!
- 文理和合譯本 - 幼男少女、耆老孩提、
- 文理委辦譯本 - 幼男稚女、耆老孩提、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 壯男少女、耆老孩童、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 壯男與閨女。白髮與總角。
- Nueva Versión Internacional - los jóvenes y las jóvenes, los ancianos y los niños.
- 현대인의 성경 - 젊은 남녀와 노인과 아이들아, 여호와를 찬양하라.
- Новый Русский Перевод - юноши и девушки, пожилые люди и дети –
- Восточный перевод - юноши и девушки, старцы и дети –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - юноши и девушки, старцы и дети –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - юноши и девушки, старцы и дети –
- La Bible du Semeur 2015 - jeunes gens et jeunes filles, vieillards et enfants,
- リビングバイブル - 若い男や女、老人や子どもなど、
- Nova Versão Internacional - moços e moças, velhos e crianças.
- Hoffnung für alle - Lobt ihn, ihr jungen Männer und Mädchen, Alte und Junge miteinander!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนหนุ่มและคนสาว คนแก่และเด็กๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาชายหนุ่มและหญิงสาว คนชรากับเด็กเล็กทั้งหลาย
交叉引用
- Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
- Thi Thiên 68:25 - Ban hợp ca đi trước, theo sau là các dàn nhạc; giữa là các thiếu nữ đánh trống cơm.
- Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
- Ma-thi-ơ 21:15 - Tuy nhiên, các thầy trưởng tế và thầy dạy luật thấy các phép lạ Chúa thực hiện và nghe tiếng trẻ con hoan hô: “Con Vua Đa-vít” vang dậy Đền Thờ, họ rất bực tức,
- Ma-thi-ơ 21:16 - đến chất vấn Chúa Giê-xu: “Thầy có nghe bọn trẻ con nói gì không?” Chúa Giê-xu đáp: “Có! Thế các ông chưa đọc câu Thánh Kinh: ‘Người sẽ được các em bé miệng còn hôi sữa ca ngợi’ sao?”
- Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
- Thi Thiên 8:2 - Từ môi miệng trẻ thơ và hài nhi, Chúa đã đặt vào lời ca ngợi, khiến quân thù câm nín.
- Tích 2:4 - Họ phải dạy đạo lý và huấn luyện phụ nữ trẻ tuổi biết yêu chồng thương con,
- Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
- Tích 2:6 - Hãy khuyên thanh niên phải khôn khéo, tự chủ.