逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
- 新标点和合本 - 愿这些都赞美耶和华的名! 因为独有他的名被尊崇; 他的荣耀在天地之上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿这些都赞美耶和华的名! 因为独有他的名被尊崇,他的荣耀在天地之上。
- 和合本2010(神版-简体) - 愿这些都赞美耶和华的名! 因为独有他的名被尊崇,他的荣耀在天地之上。
- 当代译本 - 愿他们都赞美耶和华, 因为唯有祂的名当受尊崇, 祂的荣耀在天地之上。
- 圣经新译本 - 愿这一切都赞美耶和华的名, 因为独有他的名被尊崇, 他的荣耀超越天地。
- 中文标准译本 - 愿这一切都赞美耶和华的名! 是的,唯独他的名被高举, 他的尊荣超越大地和诸天。
- 现代标点和合本 - 愿这些都赞美耶和华的名, 因为独有他的名被尊崇, 他的荣耀在天地之上。
- 和合本(拼音版) - 愿这些都赞美耶和华的名; 因为独有他的名被尊崇, 他的荣耀在天地之上。
- New International Version - Let them praise the name of the Lord, for his name alone is exalted; his splendor is above the earth and the heavens.
- New International Reader's Version - Let them praise the name of the Lord. His name alone is honored. His glory is higher than the earth and the heavens.
- English Standard Version - Let them praise the name of the Lord, for his name alone is exalted; his majesty is above earth and heaven.
- New Living Translation - Let them all praise the name of the Lord. For his name is very great; his glory towers over the earth and heaven!
- The Message - Let them praise the name of God— it’s the only Name worth praising. His radiance exceeds anything in earth and sky; he’s built a monument—his very own people! Praise from all who love God! Israel’s children, intimate friends of God. Hallelujah!
- Christian Standard Bible - Let them praise the name of the Lord, for his name alone is exalted. His majesty covers heaven and earth.
- New American Standard Bible - They are to praise the name of the Lord, For His name alone is exalted; His majesty is above earth and heaven.
- New King James Version - Let them praise the name of the Lord, For His name alone is exalted; His glory is above the earth and heaven.
- Amplified Bible - Let them praise the name of the Lord, For His name alone is exalted and supreme; His glory and majesty are above earth and heaven.
- American Standard Version - Let them praise the name of Jehovah; For his name alone is exalted; His glory is above the earth and the heavens.
- King James Version - Let them praise the name of the Lord: for his name alone is excellent; his glory is above the earth and heaven.
- New English Translation - Let them praise the name of the Lord, for his name alone is exalted; his majesty extends over the earth and sky.
- World English Bible - let them praise Yahweh’s name, for his name alone is exalted. His glory is above the earth and the heavens.
- 新標點和合本 - 願這些都讚美耶和華的名! 因為獨有他的名被尊崇; 他的榮耀在天地之上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願這些都讚美耶和華的名! 因為獨有他的名被尊崇,他的榮耀在天地之上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 願這些都讚美耶和華的名! 因為獨有他的名被尊崇,他的榮耀在天地之上。
- 當代譯本 - 願他們都讚美耶和華, 因為唯有祂的名當受尊崇, 祂的榮耀在天地之上。
- 聖經新譯本 - 願這一切都讚美耶和華的名, 因為獨有他的名被尊崇, 他的榮耀超越天地。
- 呂振中譯本 - 因為惟獨他的名極崇高; 他的尊威超乎地與天之上。
- 中文標準譯本 - 願這一切都讚美耶和華的名! 是的,唯獨他的名被高舉, 他的尊榮超越大地和諸天。
- 現代標點和合本 - 願這些都讚美耶和華的名, 因為獨有他的名被尊崇, 他的榮耀在天地之上。
- 文理和合譯本 - 皆當頌美耶和華之名、以其名獨為崇高、其榮超於天地兮、
- 文理委辦譯本 - 咸當頌美之兮、耶和華至美、高於天地、尊無二上、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此皆當頌揚主名、惟主名為至上、主之榮耀、上顯在天、下彰在地、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 皆應誦主名。主名獨卓卓。峻德超天地。子民承優渥。
- Nueva Versión Internacional - Alaben el nombre del Señor, porque solo su nombre es excelso; su esplendor está por encima de la tierra y de los cielos.
- 현대인의 성경 - 너희 모든 것들아, 다 여호와의 이름을 찬양하라. 그의 이름은 그 무엇보다 위대하고 그의 영광은 하늘과 땅에서 가장 찬란하다.
- Новый Русский Перевод - славьте все имя Господне, потому что только Его имя превознесено! Слава Его выше земли и небес.
- Восточный перевод - славьте все имя Вечного, потому что только Его имя превознесено! Слава Его выше земли и небес.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - славьте все имя Вечного, потому что только Его имя превознесено! Слава Его выше земли и небес.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - славьте все имя Вечного, потому что только Его имя превознесено! Слава Его выше земли и небес.
- La Bible du Semeur 2015 - qu’ils louent l’Eternel ! Car lui seul est admirable, et sa majesté domine ╵la terre et le ciel.
- リビングバイブル - みな声を合わせて、主をほめたたえなさい。 賛美を受けるのにふさわしいお方は、 主だけなのですから。 主の栄光は、天地の一切のものより、 はるかに尊いのです。
- Nova Versão Internacional - Louvem todos o nome do Senhor, pois somente o seu nome é exaltado; a sua majestade está acima da terra e dos céus.
- Hoffnung für alle - Sie alle sollen den Herrn loben, denn sein Name allein ist hoch erhaben. Seine Majestät erstreckt sich über Himmel und Erde!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ทั้งหมดนี้สรรเสริญพระนามพระยาห์เวห์ เพราะพระนามของพระองค์เท่านั้นสมควรแก่การเทิดทูน ความโอ่อ่าตระการของพระองค์อยู่เหนือฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้พวกเขาสรรเสริญพระนามของพระผู้เป็นเจ้า เพราะพระนามของพระองค์เท่านั้นที่ควรแก่การเชิดชู พระบารมีของพระองค์อยู่เหนือแผ่นดินโลกและฟ้าสวรรค์
交叉引用
- Thi Thiên 57:6 - Họ giăng lưới rình rập vây bắt. Con hoang mang cúi mặt âu sầu. Họ đào hầm hố mưu hại con, nhưng chính họ lại sa vào đó.
- Nhã Ca 5:16 - Môi miệng chàng ngọt dịu; toàn thân chàng hết mực đáng yêu. Hỡi những thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, người yêu em là vậy, bạn tình em là thế đó!
- Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
- Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
- Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
- Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
- Y-sai 33:5 - Chúa Hằng Hữu được tôn cao và Ngài ngự trên các tầng trời, Ngài sẽ khiến Giê-ru-sa-lem, nhà Ngài đầy công bình và chính trực.
- Thi Thiên 99:9 - Hãy suy tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và tôn thờ trên núi thánh trong Giê-ru-sa-lem, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Thánh!
- 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
- Thi Thiên 108:4 - Vì đức nhân ái Chúa lớn hơn bầu trời. Sự thành tín Ngài vượt quá mây xanh.
- Thi Thiên 99:3 - Hãy ngợi tôn sự vĩ đại và Danh đáng sợ của Ngài. Vì Danh Ngài là thánh!
- Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
- Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
- Nhã Ca 5:9 - Người yêu chị có gì hơn người khác, hỡi người đẹp trong những người đẹp? Người yêu chị có gì đặc biệt đến nỗi chúng tôi phải hứa điều này?
- 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
- Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
- Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
- Thi Thiên 8:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất!
- Thi Thiên 113:4 - Vì Chúa Hằng Hữu cầm quyền tối cao trên các dân; vinh quang Ngài rực rỡ hơn các tầng trời.
- Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.