Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
148:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • 新标点和合本 - 他将他百姓的角高举, 因此他(或作“他使”)一切圣民以色列人, 就是与他相近的百姓,都赞美他! 你们要赞美耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他高举自己百姓的角, 使他的圣民以色列人,就是与他相近的百姓得荣耀 。 哈利路亚!
  • 和合本2010(神版-简体) - 他高举自己百姓的角, 使他的圣民以色列人,就是与他相近的百姓得荣耀 。 哈利路亚!
  • 当代译本 - 祂使祂子民的角高举, 叫祂忠心的子民, 祂心爱的以色列人得到尊荣。 你们要赞美耶和华!
  • 圣经新译本 - 他使自己子民的角得以高举(“他使自己子民的角得以高举”或译:“他为自己的子民兴起一个君王”;“君王”原文作“角”), 他所有的圣民,就是和他接近的以色列人,都赞美他。 你们要赞美耶和华。
  • 中文标准译本 - 他为自己的子民高举了一个角, 要使他所有的忠信者, 就是与他相近的子民以色列子孙, 都赞美他 。 哈利路亚!
  • 现代标点和合本 - 他将他百姓的角高举, 因此他 一切圣民以色列人, 就是与他相近的百姓,都赞美他。 你们要赞美耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 他将他百姓的角高举, 因此他 一切圣民以色列人, 就是与他相近的百姓,都赞美他。 你们要赞美耶和华!
  • New International Version - And he has raised up for his people a horn, the praise of all his faithful servants, of Israel, the people close to his heart. Praise the Lord.
  • New International Reader's Version - He has given his people a strong king. All his faithful people praise him for that gift. All the people of Israel are close to his heart. Praise the Lord.
  • English Standard Version - He has raised up a horn for his people, praise for all his saints, for the people of Israel who are near to him. Praise the Lord!
  • New Living Translation - He has made his people strong, honoring his faithful ones— the people of Israel who are close to him. Praise the Lord!
  • Christian Standard Bible - He has raised up a horn for his people, resulting in praise to all his faithful ones, to the Israelites, the people close to him. Hallelujah!
  • New American Standard Bible - And He has lifted up a horn for His people, Praise for all His godly ones, For the sons of Israel, a people near to Him. Praise the Lord!
  • New King James Version - And He has exalted the horn of His people, The praise of all His saints— Of the children of Israel, A people near to Him. Praise the Lord!
  • Amplified Bible - He has lifted up a horn for His people [giving them strength, prosperity, dignity, and preeminence], Praise for all His godly ones; For the people of Israel, a people near to Him. Praise the Lord! (Hallelujah!)
  • American Standard Version - And he hath lifted up the horn of his people, The praise of all his saints; Even of the children of Israel, a people near unto him. Praise ye Jehovah.
  • King James Version - He also exalteth the horn of his people, the praise of all his saints; even of the children of Israel, a people near unto him. Praise ye the Lord.
  • New English Translation - He has made his people victorious, and given all his loyal followers reason to praise – the Israelites, the people who are close to him. Praise the Lord!
  • World English Bible - He has lifted up the horn of his people, the praise of all his saints, even of the children of Israel, a people near to him. Praise Yah!
  • 新標點和合本 - 他將他百姓的角高舉, 因此他(或譯:他使)一切聖民以色列人, 就是與他相近的百姓,都讚美他! 你們要讚美耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他高舉自己百姓的角, 使他的聖民以色列人,就是與他相近的百姓得榮耀 。 哈利路亞!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他高舉自己百姓的角, 使他的聖民以色列人,就是與他相近的百姓得榮耀 。 哈利路亞!
  • 當代譯本 - 祂使祂子民的角高舉, 叫祂忠心的子民, 祂心愛的以色列人得到尊榮。 你們要讚美耶和華!
  • 聖經新譯本 - 他使自己子民的角得以高舉(“他使自己子民的角得以高舉”或譯:“他為自己的子民興起一個君王”;“君王”原文作“角”), 他所有的聖民,就是和他接近的以色列人,都讚美他。 你們要讚美耶和華。
  • 呂振中譯本 - 他使他人民的角得以高舉; 使他所有堅貞之民—— 以色列 人、跟他接近的人民—— 都頌讚他。 哈利路亞!
  • 中文標準譯本 - 他為自己的子民高舉了一個角, 要使他所有的忠信者, 就是與他相近的子民以色列子孫, 都讚美他 。 哈利路亞!
  • 現代標點和合本 - 他將他百姓的角高舉, 因此他 一切聖民以色列人, 就是與他相近的百姓,都讚美他。 你們要讚美耶和華!
  • 文理和合譯本 - 彼為其民、使角高舉、俾其聖民、即其相親之以色列族、以為頌美、爾其頌美耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 使厥選民、崢嶸其角、以色列族、敬虔之士、惟上帝 是親、俱宜頌揚之、爾曹當頌美耶和華兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使選民力量強盛、敬畏主之一切虔誠人、即與主相近之 以色列 民、皆因此頌揚、阿勒盧亞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾聖所瞻仰。 義塞 所依托。天下諸虔信。莫非主之族。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Él ha dado poder a su pueblo! ¡A él sea la alabanza de todos sus fieles, de los hijos de Israel, su pueblo cercano! ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor!
  • 현대인의 성경 - 그가 자기 백성을 강하게 하셨으므로 모든 성도, 곧 그를 가까이하는 이스라엘 백성이 그를 찬양하는구나. 여호와를 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - Он вознес рог народа Своего, прославил верных Ему – детей израилевых, близкий Ему народ. Аллилуйя!
  • Восточный перевод - Он сделал сильным Свой народ, прославил верных Ему – народ Исраила, который близок Ему. Славьте Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сделал сильным Свой народ, прославил верных Ему – народ Исраила, который близок Ему. Славьте Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сделал сильным Свой народ, прославил верных Ему – народ Исроила, который близок Ему. Славьте Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a préparé ╵un puissant libérateur ╵pour son peuple . C’est un sujet de louange ╵pour tous ceux qui lui sont attachés, pour tous les Israélites, ╵peuple qui vit près de lui. Louez l’Eternel !
  • リビングバイブル - 主はご自分の民を強くし、 かけがえのないものとされた民イスラエルの名声を 大いに高めてくださいました。 ハレルヤ。主をほめたたえましょう。
  • Nova Versão Internacional - Ele concedeu poder ao seu povo e recebeu louvor de todos os seus fiéis, dos israelitas, povo a quem ele tanto ama. Aleluia!
  • Hoffnung für alle - Er hat seinem Volk Ansehen und Macht geschenkt. Darum haben die Israeliten allen Grund, ihn zu loben – das Volk, das ihm so nahe ist und treu zu ihm steht. Lobt den Herrn. Halleluja!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงแต่งตั้งกษัตริย์ แก่ประชากรของพระองค์ กษัตริย์ผู้เป็นที่สรรเสริญของประชากรทั้งปวงของพระองค์ คือประชากรแห่งอิสราเอลผู้แนบชิดพระทัยพระองค์ จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​เสริม​พละ​กำลัง​ให้​แก่​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ เพื่อ​บรรดา​ผู้​ภักดี​ของ​พระ​องค์​จะ​ได้​สรรเสริญ​พระ​องค์ ชาว​อิสราเอล​ที่​พระ​องค์​รัก จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Thi Thiên 149:9 - thi hành bản án đã được ghi. Đó là vinh quang cho các người thánh của Chúa. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:21 - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
  • Thi Thiên 89:17 - Vì Chúa là vinh quang và sức mạnh của họ, Nhờ ơn Chúa, uy lực họ vươn cao.
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
  • Thi Thiên 75:10 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ bẻ gãy các sừng của người ác, nhưng sừng của người công chính sẽ được tôn cao.”
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • 新标点和合本 - 他将他百姓的角高举, 因此他(或作“他使”)一切圣民以色列人, 就是与他相近的百姓,都赞美他! 你们要赞美耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他高举自己百姓的角, 使他的圣民以色列人,就是与他相近的百姓得荣耀 。 哈利路亚!
  • 和合本2010(神版-简体) - 他高举自己百姓的角, 使他的圣民以色列人,就是与他相近的百姓得荣耀 。 哈利路亚!
  • 当代译本 - 祂使祂子民的角高举, 叫祂忠心的子民, 祂心爱的以色列人得到尊荣。 你们要赞美耶和华!
  • 圣经新译本 - 他使自己子民的角得以高举(“他使自己子民的角得以高举”或译:“他为自己的子民兴起一个君王”;“君王”原文作“角”), 他所有的圣民,就是和他接近的以色列人,都赞美他。 你们要赞美耶和华。
  • 中文标准译本 - 他为自己的子民高举了一个角, 要使他所有的忠信者, 就是与他相近的子民以色列子孙, 都赞美他 。 哈利路亚!
  • 现代标点和合本 - 他将他百姓的角高举, 因此他 一切圣民以色列人, 就是与他相近的百姓,都赞美他。 你们要赞美耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 他将他百姓的角高举, 因此他 一切圣民以色列人, 就是与他相近的百姓,都赞美他。 你们要赞美耶和华!
  • New International Version - And he has raised up for his people a horn, the praise of all his faithful servants, of Israel, the people close to his heart. Praise the Lord.
  • New International Reader's Version - He has given his people a strong king. All his faithful people praise him for that gift. All the people of Israel are close to his heart. Praise the Lord.
  • English Standard Version - He has raised up a horn for his people, praise for all his saints, for the people of Israel who are near to him. Praise the Lord!
  • New Living Translation - He has made his people strong, honoring his faithful ones— the people of Israel who are close to him. Praise the Lord!
  • Christian Standard Bible - He has raised up a horn for his people, resulting in praise to all his faithful ones, to the Israelites, the people close to him. Hallelujah!
  • New American Standard Bible - And He has lifted up a horn for His people, Praise for all His godly ones, For the sons of Israel, a people near to Him. Praise the Lord!
  • New King James Version - And He has exalted the horn of His people, The praise of all His saints— Of the children of Israel, A people near to Him. Praise the Lord!
  • Amplified Bible - He has lifted up a horn for His people [giving them strength, prosperity, dignity, and preeminence], Praise for all His godly ones; For the people of Israel, a people near to Him. Praise the Lord! (Hallelujah!)
  • American Standard Version - And he hath lifted up the horn of his people, The praise of all his saints; Even of the children of Israel, a people near unto him. Praise ye Jehovah.
  • King James Version - He also exalteth the horn of his people, the praise of all his saints; even of the children of Israel, a people near unto him. Praise ye the Lord.
  • New English Translation - He has made his people victorious, and given all his loyal followers reason to praise – the Israelites, the people who are close to him. Praise the Lord!
  • World English Bible - He has lifted up the horn of his people, the praise of all his saints, even of the children of Israel, a people near to him. Praise Yah!
  • 新標點和合本 - 他將他百姓的角高舉, 因此他(或譯:他使)一切聖民以色列人, 就是與他相近的百姓,都讚美他! 你們要讚美耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他高舉自己百姓的角, 使他的聖民以色列人,就是與他相近的百姓得榮耀 。 哈利路亞!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他高舉自己百姓的角, 使他的聖民以色列人,就是與他相近的百姓得榮耀 。 哈利路亞!
  • 當代譯本 - 祂使祂子民的角高舉, 叫祂忠心的子民, 祂心愛的以色列人得到尊榮。 你們要讚美耶和華!
  • 聖經新譯本 - 他使自己子民的角得以高舉(“他使自己子民的角得以高舉”或譯:“他為自己的子民興起一個君王”;“君王”原文作“角”), 他所有的聖民,就是和他接近的以色列人,都讚美他。 你們要讚美耶和華。
  • 呂振中譯本 - 他使他人民的角得以高舉; 使他所有堅貞之民—— 以色列 人、跟他接近的人民—— 都頌讚他。 哈利路亞!
  • 中文標準譯本 - 他為自己的子民高舉了一個角, 要使他所有的忠信者, 就是與他相近的子民以色列子孫, 都讚美他 。 哈利路亞!
  • 現代標點和合本 - 他將他百姓的角高舉, 因此他 一切聖民以色列人, 就是與他相近的百姓,都讚美他。 你們要讚美耶和華!
  • 文理和合譯本 - 彼為其民、使角高舉、俾其聖民、即其相親之以色列族、以為頌美、爾其頌美耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 使厥選民、崢嶸其角、以色列族、敬虔之士、惟上帝 是親、俱宜頌揚之、爾曹當頌美耶和華兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使選民力量強盛、敬畏主之一切虔誠人、即與主相近之 以色列 民、皆因此頌揚、阿勒盧亞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾聖所瞻仰。 義塞 所依托。天下諸虔信。莫非主之族。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Él ha dado poder a su pueblo! ¡A él sea la alabanza de todos sus fieles, de los hijos de Israel, su pueblo cercano! ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor!
  • 현대인의 성경 - 그가 자기 백성을 강하게 하셨으므로 모든 성도, 곧 그를 가까이하는 이스라엘 백성이 그를 찬양하는구나. 여호와를 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - Он вознес рог народа Своего, прославил верных Ему – детей израилевых, близкий Ему народ. Аллилуйя!
  • Восточный перевод - Он сделал сильным Свой народ, прославил верных Ему – народ Исраила, который близок Ему. Славьте Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сделал сильным Свой народ, прославил верных Ему – народ Исраила, который близок Ему. Славьте Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сделал сильным Свой народ, прославил верных Ему – народ Исроила, который близок Ему. Славьте Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a préparé ╵un puissant libérateur ╵pour son peuple . C’est un sujet de louange ╵pour tous ceux qui lui sont attachés, pour tous les Israélites, ╵peuple qui vit près de lui. Louez l’Eternel !
  • リビングバイブル - 主はご自分の民を強くし、 かけがえのないものとされた民イスラエルの名声を 大いに高めてくださいました。 ハレルヤ。主をほめたたえましょう。
  • Nova Versão Internacional - Ele concedeu poder ao seu povo e recebeu louvor de todos os seus fiéis, dos israelitas, povo a quem ele tanto ama. Aleluia!
  • Hoffnung für alle - Er hat seinem Volk Ansehen und Macht geschenkt. Darum haben die Israeliten allen Grund, ihn zu loben – das Volk, das ihm so nahe ist und treu zu ihm steht. Lobt den Herrn. Halleluja!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงแต่งตั้งกษัตริย์ แก่ประชากรของพระองค์ กษัตริย์ผู้เป็นที่สรรเสริญของประชากรทั้งปวงของพระองค์ คือประชากรแห่งอิสราเอลผู้แนบชิดพระทัยพระองค์ จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​เสริม​พละ​กำลัง​ให้​แก่​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ เพื่อ​บรรดา​ผู้​ภักดี​ของ​พระ​องค์​จะ​ได้​สรรเสริญ​พระ​องค์ ชาว​อิสราเอล​ที่​พระ​องค์​รัก จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Thi Thiên 149:9 - thi hành bản án đã được ghi. Đó là vinh quang cho các người thánh của Chúa. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:21 - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
  • Thi Thiên 89:17 - Vì Chúa là vinh quang và sức mạnh của họ, Nhờ ơn Chúa, uy lực họ vươn cao.
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
  • Thi Thiên 75:10 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ bẻ gãy các sừng của người ác, nhưng sừng của người công chính sẽ được tôn cao.”
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
圣经
资源
计划
奉献