Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
148:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • 新标点和合本 - 日头月亮,你们要赞美他! 放光的星宿,你们都要赞美他!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 太阳月亮啊,要赞美他! 放光的星宿啊,都要赞美他!
  • 和合本2010(神版-简体) - 太阳月亮啊,要赞美他! 放光的星宿啊,都要赞美他!
  • 当代译本 - 太阳、月亮啊,你们要赞美祂! 闪亮的星辰啊,你们要赞美祂!
  • 圣经新译本 - 太阳和月亮啊!你们要赞美他; 光亮的星星啊!你们都要赞美他。
  • 中文标准译本 - 太阳和月亮啊,你们当赞美他! 所有放光的星辰哪,你们当赞美他!
  • 现代标点和合本 - 日头月亮,你们要赞美他! 放光的星宿,你们都要赞美他!
  • 和合本(拼音版) - 日头、月亮,你们要赞美他; 放光的星宿,你们都要赞美他。
  • New International Version - Praise him, sun and moon; praise him, all you shining stars.
  • New International Reader's Version - Praise him, sun and moon. Praise him, all you shining stars.
  • English Standard Version - Praise him, sun and moon, praise him, all you shining stars!
  • New Living Translation - Praise him, sun and moon! Praise him, all you twinkling stars!
  • Christian Standard Bible - Praise him, sun and moon; praise him, all you shining stars.
  • New American Standard Bible - Praise Him, sun and moon; Praise Him, all stars of light!
  • New King James Version - Praise Him, sun and moon; Praise Him, all you stars of light!
  • Amplified Bible - Praise Him, sun and moon: Praise Him, all stars of light!
  • American Standard Version - Praise ye him, sun and moon: Praise him, all ye stars of light.
  • King James Version - Praise ye him, sun and moon: praise him, all ye stars of light.
  • New English Translation - Praise him, O sun and moon! Praise him, all you shiny stars!
  • World English Bible - Praise him, sun and moon! Praise him, all you shining stars!
  • 新標點和合本 - 日頭月亮,你們要讚美他! 放光的星宿,你們都要讚美他!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 太陽月亮啊,要讚美他! 放光的星宿啊,都要讚美他!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 太陽月亮啊,要讚美他! 放光的星宿啊,都要讚美他!
  • 當代譯本 - 太陽、月亮啊,你們要讚美祂! 閃亮的星辰啊,你們要讚美祂!
  • 聖經新譯本 - 太陽和月亮啊!你們要讚美他; 光亮的星星啊!你們都要讚美他。
  • 呂振中譯本 - 日頭月亮啊,你們要頌讚他! 發 光的眾星啊,你們要頌讚他!
  • 中文標準譯本 - 太陽和月亮啊,你們當讚美他! 所有放光的星辰哪,你們當讚美他!
  • 現代標點和合本 - 日頭月亮,你們要讚美他! 放光的星宿,你們都要讚美他!
  • 文理和合譯本 - 日月頌美之、光輝之星頌美之、
  • 文理委辦譯本 - 日月星光、咸彰主之榮耀兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日月、當頌揚主、發光之列星、當頌揚主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 讚主爾日月。讚主爾明星。
  • Nueva Versión Internacional - Alábenlo, sol y luna, alábenlo, estrellas luminosas.
  • 현대인의 성경 - 해와 달아, 그를 찬양하라. 반짝이는 별들아, 그를 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Славьте Его, солнце и луна, славьте Его, все блистающие звезды.
  • Восточный перевод - Славьте Его, солнце и луна, славьте Его, все блистающие звёзды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Его, солнце и луна, славьте Его, все блистающие звёзды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Его, солнце и луна, славьте Его, все блистающие звёзды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Louez-le, soleil et lune ! Oui, louez-le tous, ╵astres lumineux !
  • リビングバイブル - 太陽と月、輝く星たちもみな、主をほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Louvem-no sol e lua, louvem-no todas as estrelas cintilantes.
  • Hoffnung für alle - Lobt ihn, Sonne und Mond, lobt ihn, ihr leuchtenden Sterne!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญพระองค์เถิด ดวงอาทิตย์ และดวงจันทร์ จงสรรเสริญพระองค์ ดวงดาวระยิบระยับทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดวง​อาทิตย์​และ​ดวง​จันทร์ จง​สรรเสริญ​พระ​องค์ ดวง​ดาว​ทั้ง​ปวง​ที่​เปล่ง​ประกาย จง​สรรเสริญ​พระ​องค์​เถิด
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 8:22 - Hễ đất còn thì mùa gieo và mùa gặt, tiết trời lạnh và nóng, mùa hè và mùa đông, ngày và đêm sẽ không bao giờ chấm dứt.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
  • Thi Thiên 8:2 - Từ môi miệng trẻ thơ và hài nhi, Chúa đã đặt vào lời ca ngợi, khiến quân thù câm nín.
  • Thi Thiên 8:3 - Khi con nhìn bầu trời lúc đêm và thấy các công trình của ngón tay Chúa— mặt trăng và các tinh tú mà Chúa sáng tạo—
  • Thi Thiên 136:7 - Chúa làm ra các thể sáng vĩ đại. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:8 - Mặt trời cai quản ban ngày. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:9 - Mặt trăng cai quản ban đêm. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Sáng Thế Ký 1:14 - Tiếp theo, Đức Chúa Trời phán: “Phải có các thiên thể để soi sáng mặt đất, phân biệt ngày đêm, chỉ định thời tiết, ngày, và năm.
  • Sáng Thế Ký 1:15 - Hãy có những vì sáng trên bầu trời để soi sáng mặt đất.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:16 - Đức Chúa Trời làm ra hai thiên thể. Thiên thể lớn hơn trị vì ban ngày; thiên thể nhỏ hơn cai quản ban đêm. Ngài cũng tạo nên các tinh tú.
  • Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
  • Thi Thiên 19:2 - Ngày ngày rao giảng về vinh quang Chúa, đêm đêm truyền thông chân lý của Ngài,
  • Thi Thiên 19:3 - không lên tiếng nói, không dùng thanh âm, không gian như thinh lặng.
  • Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
  • Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
  • Thi Thiên 19:6 - Mặt trời mọc lên từ chân trời này chạy vòng đến tận chân trời kia không gì tránh khỏi sức nóng mặt trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • 新标点和合本 - 日头月亮,你们要赞美他! 放光的星宿,你们都要赞美他!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 太阳月亮啊,要赞美他! 放光的星宿啊,都要赞美他!
  • 和合本2010(神版-简体) - 太阳月亮啊,要赞美他! 放光的星宿啊,都要赞美他!
  • 当代译本 - 太阳、月亮啊,你们要赞美祂! 闪亮的星辰啊,你们要赞美祂!
  • 圣经新译本 - 太阳和月亮啊!你们要赞美他; 光亮的星星啊!你们都要赞美他。
  • 中文标准译本 - 太阳和月亮啊,你们当赞美他! 所有放光的星辰哪,你们当赞美他!
  • 现代标点和合本 - 日头月亮,你们要赞美他! 放光的星宿,你们都要赞美他!
  • 和合本(拼音版) - 日头、月亮,你们要赞美他; 放光的星宿,你们都要赞美他。
  • New International Version - Praise him, sun and moon; praise him, all you shining stars.
  • New International Reader's Version - Praise him, sun and moon. Praise him, all you shining stars.
  • English Standard Version - Praise him, sun and moon, praise him, all you shining stars!
  • New Living Translation - Praise him, sun and moon! Praise him, all you twinkling stars!
  • Christian Standard Bible - Praise him, sun and moon; praise him, all you shining stars.
  • New American Standard Bible - Praise Him, sun and moon; Praise Him, all stars of light!
  • New King James Version - Praise Him, sun and moon; Praise Him, all you stars of light!
  • Amplified Bible - Praise Him, sun and moon: Praise Him, all stars of light!
  • American Standard Version - Praise ye him, sun and moon: Praise him, all ye stars of light.
  • King James Version - Praise ye him, sun and moon: praise him, all ye stars of light.
  • New English Translation - Praise him, O sun and moon! Praise him, all you shiny stars!
  • World English Bible - Praise him, sun and moon! Praise him, all you shining stars!
  • 新標點和合本 - 日頭月亮,你們要讚美他! 放光的星宿,你們都要讚美他!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 太陽月亮啊,要讚美他! 放光的星宿啊,都要讚美他!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 太陽月亮啊,要讚美他! 放光的星宿啊,都要讚美他!
  • 當代譯本 - 太陽、月亮啊,你們要讚美祂! 閃亮的星辰啊,你們要讚美祂!
  • 聖經新譯本 - 太陽和月亮啊!你們要讚美他; 光亮的星星啊!你們都要讚美他。
  • 呂振中譯本 - 日頭月亮啊,你們要頌讚他! 發 光的眾星啊,你們要頌讚他!
  • 中文標準譯本 - 太陽和月亮啊,你們當讚美他! 所有放光的星辰哪,你們當讚美他!
  • 現代標點和合本 - 日頭月亮,你們要讚美他! 放光的星宿,你們都要讚美他!
  • 文理和合譯本 - 日月頌美之、光輝之星頌美之、
  • 文理委辦譯本 - 日月星光、咸彰主之榮耀兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日月、當頌揚主、發光之列星、當頌揚主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 讚主爾日月。讚主爾明星。
  • Nueva Versión Internacional - Alábenlo, sol y luna, alábenlo, estrellas luminosas.
  • 현대인의 성경 - 해와 달아, 그를 찬양하라. 반짝이는 별들아, 그를 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Славьте Его, солнце и луна, славьте Его, все блистающие звезды.
  • Восточный перевод - Славьте Его, солнце и луна, славьте Его, все блистающие звёзды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Его, солнце и луна, славьте Его, все блистающие звёзды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Его, солнце и луна, славьте Его, все блистающие звёзды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Louez-le, soleil et lune ! Oui, louez-le tous, ╵astres lumineux !
  • リビングバイブル - 太陽と月、輝く星たちもみな、主をほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Louvem-no sol e lua, louvem-no todas as estrelas cintilantes.
  • Hoffnung für alle - Lobt ihn, Sonne und Mond, lobt ihn, ihr leuchtenden Sterne!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญพระองค์เถิด ดวงอาทิตย์ และดวงจันทร์ จงสรรเสริญพระองค์ ดวงดาวระยิบระยับทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดวง​อาทิตย์​และ​ดวง​จันทร์ จง​สรรเสริญ​พระ​องค์ ดวง​ดาว​ทั้ง​ปวง​ที่​เปล่ง​ประกาย จง​สรรเสริญ​พระ​องค์​เถิด
  • Sáng Thế Ký 8:22 - Hễ đất còn thì mùa gieo và mùa gặt, tiết trời lạnh và nóng, mùa hè và mùa đông, ngày và đêm sẽ không bao giờ chấm dứt.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
  • Thi Thiên 8:2 - Từ môi miệng trẻ thơ và hài nhi, Chúa đã đặt vào lời ca ngợi, khiến quân thù câm nín.
  • Thi Thiên 8:3 - Khi con nhìn bầu trời lúc đêm và thấy các công trình của ngón tay Chúa— mặt trăng và các tinh tú mà Chúa sáng tạo—
  • Thi Thiên 136:7 - Chúa làm ra các thể sáng vĩ đại. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:8 - Mặt trời cai quản ban ngày. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:9 - Mặt trăng cai quản ban đêm. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Sáng Thế Ký 1:14 - Tiếp theo, Đức Chúa Trời phán: “Phải có các thiên thể để soi sáng mặt đất, phân biệt ngày đêm, chỉ định thời tiết, ngày, và năm.
  • Sáng Thế Ký 1:15 - Hãy có những vì sáng trên bầu trời để soi sáng mặt đất.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:16 - Đức Chúa Trời làm ra hai thiên thể. Thiên thể lớn hơn trị vì ban ngày; thiên thể nhỏ hơn cai quản ban đêm. Ngài cũng tạo nên các tinh tú.
  • Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
  • Thi Thiên 19:2 - Ngày ngày rao giảng về vinh quang Chúa, đêm đêm truyền thông chân lý của Ngài,
  • Thi Thiên 19:3 - không lên tiếng nói, không dùng thanh âm, không gian như thinh lặng.
  • Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
  • Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
  • Thi Thiên 19:6 - Mặt trời mọc lên từ chân trời này chạy vòng đến tận chân trời kia không gì tránh khỏi sức nóng mặt trời.
圣经
资源
计划
奉献