逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã thiết lập các tạo vật vững chãi đời đời. Sắc luật Ngài không hề đổi thay.
- 新标点和合本 - 他将这些立定,直到永永远远; 他定了命,不能废去(或作“越过”)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他将这些设定,直到永永远远; 他订了律例,不能废去。
- 和合本2010(神版-简体) - 他将这些设定,直到永永远远; 他订了律例,不能废去。
- 当代译本 - 祂使这一切各处其位,永不改变, 祂颁布的律例永不废弃。
- 圣经新译本 - 他把它们立定,直到永永远远; 他立了定律,永不废去(“废去”或译:“越过”)。
- 中文标准译本 - 他确立这些,直到永永远远; 他赐下法令,永不废去。
- 现代标点和合本 - 他将这些立定,直到永永远远; 他定了命,不能废去 。
- 和合本(拼音版) - 他将这些立定,直到永永远远。 他定了命,不能废去 。
- New International Version - and he established them for ever and ever— he issued a decree that will never pass away.
- New International Reader's Version - He established them for ever and ever. He gave them laws they will always have to obey.
- English Standard Version - And he established them forever and ever; he gave a decree, and it shall not pass away.
- New Living Translation - He set them in place forever and ever. His decree will never be revoked.
- The Message - He set them in place from all time to eternity; He gave his orders, and that’s it!
- Christian Standard Bible - He set them in position forever and ever; he gave an order that will never pass away.
- New American Standard Bible - He has also established them forever and ever; He has made a decree, and it will not pass away.
- New King James Version - He also established them forever and ever; He made a decree which shall not pass away.
- Amplified Bible - He has also established them forever and ever; He has made a decree which shall not pass away.
- American Standard Version - He hath also established them for ever and ever: He hath made a decree which shall not pass away.
- King James Version - He hath also stablished them for ever and ever: he hath made a decree which shall not pass.
- New English Translation - He established them so they would endure; he issued a decree that will not be revoked.
- World English Bible - He has also established them forever and ever. He has made a decree which will not pass away.
- 新標點和合本 - 他將這些立定,直到永永遠遠; 他定了命,不能廢去(或譯:越過)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他將這些設定,直到永永遠遠; 他訂了律例,不能廢去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他將這些設定,直到永永遠遠; 他訂了律例,不能廢去。
- 當代譯本 - 祂使這一切各處其位,永不改變, 祂頒布的律例永不廢棄。
- 聖經新譯本 - 他把它們立定,直到永永遠遠; 他立了定律,永不廢去(“廢去”或譯:“越過”)。
- 呂振中譯本 - 他將這些立定到永永遠遠; 他立了定律,誰都不能越犯 。
- 中文標準譯本 - 他確立這些,直到永永遠遠; 他賜下法令,永不廢去。
- 現代標點和合本 - 他將這些立定,直到永永遠遠; 他定了命,不能廢去 。
- 文理和合譯本 - 建茲垂之永久、定命莫能越兮、
- 文理委辦譯本 - 使庶彙各得其所、歷世勿替、主降其命、宇宙不忒兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此皆為主設立、直至永遠、主已定命、不許踰越、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 讚主為何故。恃主得安固。各各有定分。祇守莫踰矩。
- Nueva Versión Internacional - Todo quedó afirmado para siempre; emitió un decreto que no será abolido.
- 현대인의 성경 - 그가 명령으로 그 모든 것을 영원히 제자리에 세우시고 그 명령을 거역하지 못하게 하셨다.
- Новый Русский Перевод - Он утвердил их навечно, дал устав, который не отменить.
- Восточный перевод - Он утвердил их навечно, дал установление нерушимое.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он утвердил их навечно, дал установление нерушимое.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он утвердил их навечно, дал установление нерушимое.
- La Bible du Semeur 2015 - Il les a tous établis ╵pour toujours, il leur a fixé ╵des lois immuables.
- リビングバイブル - これらは、いつまでも残るものとして造られました。 主の命令は、どんなことがあろうと、 取り消されはしません。
- Nova Versão Internacional - Ele os estabeleceu em seus lugares para todo o sempre; deu-lhes um decreto que jamais mudará.
- Hoffnung für alle - Er wies ihnen für alle Zeiten ihren Platz zu und gab ihnen feste Gesetze, denen sie für immer unterworfen sind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกำหนดสิ่งเหล่านั้นให้อยู่ในที่ ของมันไว้ตลอดกาล พระองค์ทรงมีประกาศิตซึ่งจะไม่มีวันล้มเลิก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ทำให้สิ่งทั้งหลายอยู่ในที่ที่กำหนดไว้ตราบชั่วนิรันดร์กาล พระองค์ตั้งกฎเกณฑ์อันเป็นอมตะ
交叉引用
- Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
- Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
- Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
- Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
- Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
- Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
- Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
- Thi Thiên 119:90 - Lòng thành tín Chúa trải qua bao thế hệ, như địa cầu kiên lập do tay Ngài.
- Thi Thiên 119:91 - Theo luật Ngài, chúng tồn tại đến ngày nay, và tất cả đều phục vụ Chúa.
- Gióp 38:33 - Con có biết các định luật của trời? Và lập quyền thống trị trên khắp đất?
- Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
- Giê-rê-mi 31:35 - Chúa Hằng Hữu là Đấng ban mặt trời chiếu sáng ban ngày, trăng và sao chiếu sáng ban đêm, Đấng khuấy động đại dương, tạo nên các lượn sóng lớn. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, và đây là điều Ngài phán:
- Giê-rê-mi 31:36 - “Ta sẽ không từ bỏ Ít-ra-ên dân Ta khi các định luật thiên nhiên vẫn còn đó!”
- Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.