Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
148:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu hỡi các loài dã thú trên đất và dưới vực thẳm,
  • 新标点和合本 - 所有在地上的, 大鱼和一切深洋,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们哪,都当赞美耶和华: 地上一切所有的,大鱼和深洋,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们哪,都当赞美耶和华: 地上一切所有的,大鱼和深洋,
  • 当代译本 - 要在世上赞美耶和华, 海中的巨兽和深渊啊,
  • 圣经新译本 - 你们要从地上赞美耶和华。 海怪和一切深海,
  • 中文标准译本 - 你们当从地上赞美耶和华! 你们海中的巨兽和所有的深渊、
  • 现代标点和合本 - 所有在地上的, 大鱼和一切深洋,
  • 和合本(拼音版) - 所有在地上的, 大鱼和一切深洋,
  • New International Version - Praise the Lord from the earth, you great sea creatures and all ocean depths,
  • New International Reader's Version - Praise the Lord from the earth, you great sea creatures and all the deepest parts of the ocean.
  • English Standard Version - Praise the Lord from the earth, you great sea creatures and all deeps,
  • New Living Translation - Praise the Lord from the earth, you creatures of the ocean depths,
  • The Message - Praise God from earth, you sea dragons, you fathomless ocean deeps; Fire and hail, snow and ice, hurricanes obeying his orders; Mountains and all hills, apple orchards and cedar forests; Wild beasts and herds of cattle, snakes, and birds in flight; Earth’s kings and all races, leaders and important people, Robust men and women in their prime, and yes, graybeards and little children.
  • Christian Standard Bible - Praise the Lord from the earth, all sea monsters and ocean depths,
  • New American Standard Bible - Praise the Lord from the earth, Sea monsters, and all the ocean depths;
  • New King James Version - Praise the Lord from the earth, You great sea creatures and all the depths;
  • Amplified Bible - Praise the Lord from the earth, Sea monsters and all deeps;
  • American Standard Version - Praise Jehovah from the earth, Ye sea-monsters, and all deeps;
  • King James Version - Praise the Lord from the earth, ye dragons, and all deeps:
  • New English Translation - Praise the Lord from the earth, you sea creatures and all you ocean depths,
  • World English Bible - Praise Yahweh from the earth, you great sea creatures, and all depths;
  • 新標點和合本 - 所有在地上的, 大魚和一切深洋,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們哪,都當讚美耶和華: 地上一切所有的,大魚和深洋,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們哪,都當讚美耶和華: 地上一切所有的,大魚和深洋,
  • 當代譯本 - 要在世上讚美耶和華, 海中的巨獸和深淵啊,
  • 聖經新譯本 - 你們要從地上讚美耶和華。 海怪和一切深海,
  • 呂振中譯本 - 你們要從地上頌讚永恆主! 大海獸和深洋各處,
  • 中文標準譯本 - 你們當從地上讚美耶和華! 你們海中的巨獸和所有的深淵、
  • 現代標點和合本 - 所有在地上的, 大魚和一切深洋,
  • 文理和合譯本 - 自地頌美耶和華、即如海獸深淵、
  • 文理委辦譯本 - 天下生物、滄海巨魚、俱彰耶和華之榮光兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當從地上頌揚主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 讚主於大地。讚主於海底。溟海與源泉。冰雹與氛氣。
  • Nueva Versión Internacional - Alaben al Señor desde la tierra los monstruos marinos y las profundidades del mar,
  • 현대인의 성경 - 바다 괴물들과 모든 대양아, 땅에서 여호와를 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Славьте Господа с земли, морские чудовища и все водные глубины,
  • Восточный перевод - Славьте Вечного с земли, морские чудовища и все водные глубины,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Вечного с земли, морские чудовища и все водные глубины,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Вечного с земли, морские чудовища и все водные глубины,
  • La Bible du Semeur 2015 - Louez l’Eternel ╵vous qui êtes sur la terre, vous, monstres marins, ╵et vous tous, abîmes,
  • リビングバイブル - 海の底にいる生き物よ、主をほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Louvem o Senhor, vocês que estão na terra, serpentes marinhas e todas as profundezas,
  • Hoffnung für alle - Lobt den Herrn auf der Erde! Lobt ihn, ihr gewaltigen Seetiere und alle Meerestiefen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าจากแผ่นดินโลกเถิด เจ้าสัตว์ทะเลมหึมาและห้วงน้ำลึกแห่งมหาสมุทรทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จาก​แผ่นดิน​โลก​เถิด พวก​มังกร​ทะเล​และ​ห้วงน้ำ​ลึก​ทั้ง​ปวง​เอ๋ย
交叉引用
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Gióp 41:1 - “Con có thể bắt Lê-vi-a-than bằng móc câu hay dùng dây kéo lưỡi nó được không?
  • Gióp 41:2 - Con có thể dùng dây bện bằng sậy mà xâu mũi, hoặc lấy chông mà chọc thủng hàm nó không?
  • Gióp 41:3 - Lẽ nào nó sẽ không xin con thương xót hay van nài lòng trắc ẩn của con?
  • Gióp 41:4 - Nó có bằng lòng lập giao ước với con, hoặc nép mình làm nô lệ cho con mãi?
  • Gióp 41:5 - Con có dám chơi với nó như loài chim, hoặc buộc nó lại cho trẻ con đùa giỡn?
  • Gióp 41:6 - Bạn bè con có mặc cả với nhau mua bán nó, và chia da xẻ thịt nó cho các nhà buôn?
  • Gióp 41:7 - Con có thể lấy sắt có ngạnh cắm đầy mình nó, hay lấy lao phóng cá mà đâm thủng đầu nó không?
  • Gióp 41:8 - Nếu con thử nắm lấy nó, con sẽ nhớ mãi và chẳng còn dám chơi dại như thế nữa.
  • Gióp 41:9 - Kìa trước mặt nó, hy vọng liền tan biến. Vừa thấy nó, người ta liền ngã gục.
  • Gióp 41:10 - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Gióp 41:12 - Ta phải nhắc đến sức mạnh nó, với các chân và thân hình đẹp đẽ.
  • Gióp 41:13 - Ai dám thử lột bộ da nó, hoặc mon men đến gần quai hàm nó không?
  • Gióp 41:14 - Ai dám cạy miệng nó ra? Vì hám răng nó thật đáng khiếp sợ!
  • Gióp 41:15 - Vảy trên lưng nó sắp lớp giống một hàng khiên, gắn liền nhau khin khít.
  • Gióp 41:16 - Chúng khớp chặt với nhau, không khí chẳng thể lọt qua.
  • Gióp 41:17 - Chúng kết dính vào nhau, bám sát lấy nhau. Không thể tách rời được.
  • Gióp 41:18 - Nó nhảy mũi, lóe ra tia sáng! Mắt nó rạng rỡ như ánh mắt rạng đông.
  • Gióp 41:19 - Miệng nó phun ngọn lửa cháy như đuốc; với những tia lửa rợn người.
  • Gióp 41:20 - Khói xông lên nghi ngút từ lỗ mũi, như nồi nước sôi trên ngọn lửa lau sậy.
  • Gióp 41:21 - Hơi thở nó nhóm lửa cho than cháy rực, vì miệng nó phun ra từng ngọn lửa.
  • Gióp 41:22 - Cổ nó chứa đầy năng lực, muôn loài khủng khiếp trước mặt nó.
  • Gióp 41:23 - Các bắp thịt nó cứng và chắc nịch, không tài nào lay chuyển nổi.
  • Gióp 41:24 - Quả tim nó cứng như đá, như thớt cối bằng hoa cương.
  • Gióp 41:25 - Khi nó đứng dậy, dũng sĩ liền khiếp đảm, tiếng nó khua động làm họ phách lạc hồn xiêu.
  • Gióp 41:26 - Không kiếm nào có thể chém đứt, giáo, đao, hay ngọn lao cũng không sờn.
  • Gióp 41:27 - Cây sắt trở thành cọng rơm và đồng đen biến ra gỗ mục.
  • Gióp 41:28 - Trước cung tên nó không hề chạy trốn. Đá bắn rào rào, nó coi như rơm khô.
  • Gióp 41:29 - Còn phi tiêu nó coi như cỏ rác và cười chê khinh miệt các mũi lao.
  • Gióp 41:30 - Vảy bụng nó nhọn bén như mảnh sành. Tạo những đường cày nơi vùng đồng lầy.
  • Gióp 41:31 - Nó khuấy động vực thẳm như nồi nước sôi sục. Biến đại dương ra lọ dầu thơm.
  • Gióp 41:32 - Nó đi qua còn để lại hào quang, khiến mặt biển trông như đầu tóc bạc.
  • Gióp 41:33 - Khắp địa cầu, không sinh vật nào sánh kịp, một tạo vật chẳng biết sợ là gì
  • Gióp 41:34 - Nó khinh dể những giống thú cao lớn. Nó là vua của những loài thú kiêu hãnh.”
  • Thi Thiên 104:25 - Lòng đại dương sâu rộng mênh mông, chứa vô số sinh vật, nhỏ lớn đủ loại.
  • Thi Thiên 104:26 - Tàu bè qua lại, loài Lê-vi-a-than mà Ngài tạo cũng thỏa thích nô đùa.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Sáng Thế Ký 1:21 - Đức Chúa Trời tạo ra các giống cá lớn dưới biển, các loài cá khác tùy theo loại, và các loài chim tùy theo loại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu hỡi các loài dã thú trên đất và dưới vực thẳm,
  • 新标点和合本 - 所有在地上的, 大鱼和一切深洋,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们哪,都当赞美耶和华: 地上一切所有的,大鱼和深洋,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们哪,都当赞美耶和华: 地上一切所有的,大鱼和深洋,
  • 当代译本 - 要在世上赞美耶和华, 海中的巨兽和深渊啊,
  • 圣经新译本 - 你们要从地上赞美耶和华。 海怪和一切深海,
  • 中文标准译本 - 你们当从地上赞美耶和华! 你们海中的巨兽和所有的深渊、
  • 现代标点和合本 - 所有在地上的, 大鱼和一切深洋,
  • 和合本(拼音版) - 所有在地上的, 大鱼和一切深洋,
  • New International Version - Praise the Lord from the earth, you great sea creatures and all ocean depths,
  • New International Reader's Version - Praise the Lord from the earth, you great sea creatures and all the deepest parts of the ocean.
  • English Standard Version - Praise the Lord from the earth, you great sea creatures and all deeps,
  • New Living Translation - Praise the Lord from the earth, you creatures of the ocean depths,
  • The Message - Praise God from earth, you sea dragons, you fathomless ocean deeps; Fire and hail, snow and ice, hurricanes obeying his orders; Mountains and all hills, apple orchards and cedar forests; Wild beasts and herds of cattle, snakes, and birds in flight; Earth’s kings and all races, leaders and important people, Robust men and women in their prime, and yes, graybeards and little children.
  • Christian Standard Bible - Praise the Lord from the earth, all sea monsters and ocean depths,
  • New American Standard Bible - Praise the Lord from the earth, Sea monsters, and all the ocean depths;
  • New King James Version - Praise the Lord from the earth, You great sea creatures and all the depths;
  • Amplified Bible - Praise the Lord from the earth, Sea monsters and all deeps;
  • American Standard Version - Praise Jehovah from the earth, Ye sea-monsters, and all deeps;
  • King James Version - Praise the Lord from the earth, ye dragons, and all deeps:
  • New English Translation - Praise the Lord from the earth, you sea creatures and all you ocean depths,
  • World English Bible - Praise Yahweh from the earth, you great sea creatures, and all depths;
  • 新標點和合本 - 所有在地上的, 大魚和一切深洋,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們哪,都當讚美耶和華: 地上一切所有的,大魚和深洋,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們哪,都當讚美耶和華: 地上一切所有的,大魚和深洋,
  • 當代譯本 - 要在世上讚美耶和華, 海中的巨獸和深淵啊,
  • 聖經新譯本 - 你們要從地上讚美耶和華。 海怪和一切深海,
  • 呂振中譯本 - 你們要從地上頌讚永恆主! 大海獸和深洋各處,
  • 中文標準譯本 - 你們當從地上讚美耶和華! 你們海中的巨獸和所有的深淵、
  • 現代標點和合本 - 所有在地上的, 大魚和一切深洋,
  • 文理和合譯本 - 自地頌美耶和華、即如海獸深淵、
  • 文理委辦譯本 - 天下生物、滄海巨魚、俱彰耶和華之榮光兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當從地上頌揚主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 讚主於大地。讚主於海底。溟海與源泉。冰雹與氛氣。
  • Nueva Versión Internacional - Alaben al Señor desde la tierra los monstruos marinos y las profundidades del mar,
  • 현대인의 성경 - 바다 괴물들과 모든 대양아, 땅에서 여호와를 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Славьте Господа с земли, морские чудовища и все водные глубины,
  • Восточный перевод - Славьте Вечного с земли, морские чудовища и все водные глубины,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Вечного с земли, морские чудовища и все водные глубины,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Вечного с земли, морские чудовища и все водные глубины,
  • La Bible du Semeur 2015 - Louez l’Eternel ╵vous qui êtes sur la terre, vous, monstres marins, ╵et vous tous, abîmes,
  • リビングバイブル - 海の底にいる生き物よ、主をほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Louvem o Senhor, vocês que estão na terra, serpentes marinhas e todas as profundezas,
  • Hoffnung für alle - Lobt den Herrn auf der Erde! Lobt ihn, ihr gewaltigen Seetiere und alle Meerestiefen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าจากแผ่นดินโลกเถิด เจ้าสัตว์ทะเลมหึมาและห้วงน้ำลึกแห่งมหาสมุทรทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จาก​แผ่นดิน​โลก​เถิด พวก​มังกร​ทะเล​และ​ห้วงน้ำ​ลึก​ทั้ง​ปวง​เอ๋ย
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Gióp 41:1 - “Con có thể bắt Lê-vi-a-than bằng móc câu hay dùng dây kéo lưỡi nó được không?
  • Gióp 41:2 - Con có thể dùng dây bện bằng sậy mà xâu mũi, hoặc lấy chông mà chọc thủng hàm nó không?
  • Gióp 41:3 - Lẽ nào nó sẽ không xin con thương xót hay van nài lòng trắc ẩn của con?
  • Gióp 41:4 - Nó có bằng lòng lập giao ước với con, hoặc nép mình làm nô lệ cho con mãi?
  • Gióp 41:5 - Con có dám chơi với nó như loài chim, hoặc buộc nó lại cho trẻ con đùa giỡn?
  • Gióp 41:6 - Bạn bè con có mặc cả với nhau mua bán nó, và chia da xẻ thịt nó cho các nhà buôn?
  • Gióp 41:7 - Con có thể lấy sắt có ngạnh cắm đầy mình nó, hay lấy lao phóng cá mà đâm thủng đầu nó không?
  • Gióp 41:8 - Nếu con thử nắm lấy nó, con sẽ nhớ mãi và chẳng còn dám chơi dại như thế nữa.
  • Gióp 41:9 - Kìa trước mặt nó, hy vọng liền tan biến. Vừa thấy nó, người ta liền ngã gục.
  • Gióp 41:10 - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Gióp 41:12 - Ta phải nhắc đến sức mạnh nó, với các chân và thân hình đẹp đẽ.
  • Gióp 41:13 - Ai dám thử lột bộ da nó, hoặc mon men đến gần quai hàm nó không?
  • Gióp 41:14 - Ai dám cạy miệng nó ra? Vì hám răng nó thật đáng khiếp sợ!
  • Gióp 41:15 - Vảy trên lưng nó sắp lớp giống một hàng khiên, gắn liền nhau khin khít.
  • Gióp 41:16 - Chúng khớp chặt với nhau, không khí chẳng thể lọt qua.
  • Gióp 41:17 - Chúng kết dính vào nhau, bám sát lấy nhau. Không thể tách rời được.
  • Gióp 41:18 - Nó nhảy mũi, lóe ra tia sáng! Mắt nó rạng rỡ như ánh mắt rạng đông.
  • Gióp 41:19 - Miệng nó phun ngọn lửa cháy như đuốc; với những tia lửa rợn người.
  • Gióp 41:20 - Khói xông lên nghi ngút từ lỗ mũi, như nồi nước sôi trên ngọn lửa lau sậy.
  • Gióp 41:21 - Hơi thở nó nhóm lửa cho than cháy rực, vì miệng nó phun ra từng ngọn lửa.
  • Gióp 41:22 - Cổ nó chứa đầy năng lực, muôn loài khủng khiếp trước mặt nó.
  • Gióp 41:23 - Các bắp thịt nó cứng và chắc nịch, không tài nào lay chuyển nổi.
  • Gióp 41:24 - Quả tim nó cứng như đá, như thớt cối bằng hoa cương.
  • Gióp 41:25 - Khi nó đứng dậy, dũng sĩ liền khiếp đảm, tiếng nó khua động làm họ phách lạc hồn xiêu.
  • Gióp 41:26 - Không kiếm nào có thể chém đứt, giáo, đao, hay ngọn lao cũng không sờn.
  • Gióp 41:27 - Cây sắt trở thành cọng rơm và đồng đen biến ra gỗ mục.
  • Gióp 41:28 - Trước cung tên nó không hề chạy trốn. Đá bắn rào rào, nó coi như rơm khô.
  • Gióp 41:29 - Còn phi tiêu nó coi như cỏ rác và cười chê khinh miệt các mũi lao.
  • Gióp 41:30 - Vảy bụng nó nhọn bén như mảnh sành. Tạo những đường cày nơi vùng đồng lầy.
  • Gióp 41:31 - Nó khuấy động vực thẳm như nồi nước sôi sục. Biến đại dương ra lọ dầu thơm.
  • Gióp 41:32 - Nó đi qua còn để lại hào quang, khiến mặt biển trông như đầu tóc bạc.
  • Gióp 41:33 - Khắp địa cầu, không sinh vật nào sánh kịp, một tạo vật chẳng biết sợ là gì
  • Gióp 41:34 - Nó khinh dể những giống thú cao lớn. Nó là vua của những loài thú kiêu hãnh.”
  • Thi Thiên 104:25 - Lòng đại dương sâu rộng mênh mông, chứa vô số sinh vật, nhỏ lớn đủ loại.
  • Thi Thiên 104:26 - Tàu bè qua lại, loài Lê-vi-a-than mà Ngài tạo cũng thỏa thích nô đùa.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Sáng Thế Ký 1:21 - Đức Chúa Trời tạo ra các giống cá lớn dưới biển, các loài cá khác tùy theo loại, và các loài chim tùy theo loại.
圣经
资源
计划
奉献