Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
149:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华喜爱他的百姓; 他要用救恩当作谦卑人的妆饰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华喜爱自己的百姓, 他要用救恩当作谦卑人的妆饰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华喜爱自己的百姓, 他要用救恩当作谦卑人的妆饰。
  • 当代译本 - 因为耶和华喜爱祂的子民, 祂赐尊荣给谦卑的人, 使他们得胜。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华喜悦自己的子民, 以救恩给谦卑的人作装饰。
  • 中文标准译本 - 因为耶和华喜悦他的子民, 他使卑微人以救恩为装饰。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华喜爱他的百姓, 他要用救恩当做谦卑人的装饰。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华喜爱他的百姓, 他要用救恩当作谦卑人的妆饰。
  • New International Version - For the Lord takes delight in his people; he crowns the humble with victory.
  • New International Reader's Version - The Lord takes delight in his people. He awards with victory those who are humble.
  • English Standard Version - For the Lord takes pleasure in his people; he adorns the humble with salvation.
  • New Living Translation - For the Lord delights in his people; he crowns the humble with victory.
  • Christian Standard Bible - For the Lord takes pleasure in his people; he adorns the humble with salvation.
  • New American Standard Bible - For the Lord takes pleasure in His people; He will glorify the lowly with salvation.
  • New King James Version - For the Lord takes pleasure in His people; He will beautify the humble with salvation.
  • Amplified Bible - For the Lord takes pleasure in His people; He will beautify the humble with salvation.
  • American Standard Version - For Jehovah taketh pleasure in his people: He will beautify the meek with salvation.
  • King James Version - For the Lord taketh pleasure in his people: he will beautify the meek with salvation.
  • New English Translation - For the Lord takes delight in his people; he exalts the oppressed by delivering them.
  • World English Bible - For Yahweh takes pleasure in his people. He crowns the humble with salvation.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華喜愛他的百姓; 他要用救恩當作謙卑人的妝飾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華喜愛自己的百姓, 他要用救恩當作謙卑人的妝飾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華喜愛自己的百姓, 他要用救恩當作謙卑人的妝飾。
  • 當代譯本 - 因為耶和華喜愛祂的子民, 祂賜尊榮給謙卑的人, 使他們得勝。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華喜悅自己的子民, 以救恩給謙卑的人作裝飾。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主喜悅他的人民; 他用勝利興隆給困苦人做妝飾。
  • 中文標準譯本 - 因為耶和華喜悅他的子民, 他使卑微人以救恩為裝飾。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華喜愛他的百姓, 他要用救恩當做謙卑人的裝飾。
  • 文理和合譯本 - 耶和華喜悅其民、謙卑者、榮之以拯救兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、喜悅其民、救彼貧乏、被以寵榮兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主喜愛己民、救拔謙卑之人、使之尊榮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應知慈悲主。愛悅其子民。尤戀謙卑者。美德飾其身。
  • Nueva Versión Internacional - Porque el Señor se complace en su pueblo; a los humildes concede el honor de la victoria.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 자기 백성을 기쁘게 여기시니 겸손한 자를 구원하시리라.
  • Новый Русский Перевод - потому что Господь благоволит к Своему народу и возвеличивает смиренных спасением.
  • Восточный перевод - потому что Вечный благоволит к Своему народу и возвеличивает смиренных, спасая их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Вечный благоволит к Своему народу и возвеличивает смиренных, спасая их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Вечный благоволит к Своему народу и возвеличивает смиренных, спасая их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel ╵prend plaisir en son peuple, et il accorde aux humbles ╵le salut pour parure.
  • リビングバイブル - 主はご自分の民を喜んで受け入れ、 謙虚な者を救ってくださるのです。 この光栄を思い浮かべて、 神の民が感謝しますように。 寝床でも、喜びのあまり歌いだしますように。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor agrada-se do seu povo; ele coroa de vitória os oprimidos.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr hat Freude an seinem Volk, die Unterdrückten beschenkt er mit seiner Hilfe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปีติยินดีในประชากรของพระองค์ ทรงเชิดชูผู้ถ่อมใจด้วยชัยชนะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พอใจ​ใน​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​เชิดชู​คน​ถ่อมตน​ด้วย​การ​ให้​เขา​รอด​พ้น
交叉引用
  • Thi Thiên 90:17 - Nguyện ân sủng Chúa, Đức Chúa Trời chúng con, đổ trên chúng con, và cho việc của tay chúng con được vững bền. Phải, xin cho việc của tay chúng con được vững bền!
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
  • Châm Ngôn 11:20 - Chúa Hằng Hữu ghét người có tâm địa gian tà, nhưng ưa thích người đi đường ngay thẳng.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Thi Thiên 132:16 - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
  • Thi Thiên 35:27 - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
  • Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华喜爱他的百姓; 他要用救恩当作谦卑人的妆饰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华喜爱自己的百姓, 他要用救恩当作谦卑人的妆饰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华喜爱自己的百姓, 他要用救恩当作谦卑人的妆饰。
  • 当代译本 - 因为耶和华喜爱祂的子民, 祂赐尊荣给谦卑的人, 使他们得胜。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华喜悦自己的子民, 以救恩给谦卑的人作装饰。
  • 中文标准译本 - 因为耶和华喜悦他的子民, 他使卑微人以救恩为装饰。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华喜爱他的百姓, 他要用救恩当做谦卑人的装饰。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华喜爱他的百姓, 他要用救恩当作谦卑人的妆饰。
  • New International Version - For the Lord takes delight in his people; he crowns the humble with victory.
  • New International Reader's Version - The Lord takes delight in his people. He awards with victory those who are humble.
  • English Standard Version - For the Lord takes pleasure in his people; he adorns the humble with salvation.
  • New Living Translation - For the Lord delights in his people; he crowns the humble with victory.
  • Christian Standard Bible - For the Lord takes pleasure in his people; he adorns the humble with salvation.
  • New American Standard Bible - For the Lord takes pleasure in His people; He will glorify the lowly with salvation.
  • New King James Version - For the Lord takes pleasure in His people; He will beautify the humble with salvation.
  • Amplified Bible - For the Lord takes pleasure in His people; He will beautify the humble with salvation.
  • American Standard Version - For Jehovah taketh pleasure in his people: He will beautify the meek with salvation.
  • King James Version - For the Lord taketh pleasure in his people: he will beautify the meek with salvation.
  • New English Translation - For the Lord takes delight in his people; he exalts the oppressed by delivering them.
  • World English Bible - For Yahweh takes pleasure in his people. He crowns the humble with salvation.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華喜愛他的百姓; 他要用救恩當作謙卑人的妝飾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華喜愛自己的百姓, 他要用救恩當作謙卑人的妝飾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華喜愛自己的百姓, 他要用救恩當作謙卑人的妝飾。
  • 當代譯本 - 因為耶和華喜愛祂的子民, 祂賜尊榮給謙卑的人, 使他們得勝。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華喜悅自己的子民, 以救恩給謙卑的人作裝飾。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主喜悅他的人民; 他用勝利興隆給困苦人做妝飾。
  • 中文標準譯本 - 因為耶和華喜悅他的子民, 他使卑微人以救恩為裝飾。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華喜愛他的百姓, 他要用救恩當做謙卑人的裝飾。
  • 文理和合譯本 - 耶和華喜悅其民、謙卑者、榮之以拯救兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、喜悅其民、救彼貧乏、被以寵榮兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主喜愛己民、救拔謙卑之人、使之尊榮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應知慈悲主。愛悅其子民。尤戀謙卑者。美德飾其身。
  • Nueva Versión Internacional - Porque el Señor se complace en su pueblo; a los humildes concede el honor de la victoria.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 자기 백성을 기쁘게 여기시니 겸손한 자를 구원하시리라.
  • Новый Русский Перевод - потому что Господь благоволит к Своему народу и возвеличивает смиренных спасением.
  • Восточный перевод - потому что Вечный благоволит к Своему народу и возвеличивает смиренных, спасая их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Вечный благоволит к Своему народу и возвеличивает смиренных, спасая их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Вечный благоволит к Своему народу и возвеличивает смиренных, спасая их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel ╵prend plaisir en son peuple, et il accorde aux humbles ╵le salut pour parure.
  • リビングバイブル - 主はご自分の民を喜んで受け入れ、 謙虚な者を救ってくださるのです。 この光栄を思い浮かべて、 神の民が感謝しますように。 寝床でも、喜びのあまり歌いだしますように。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor agrada-se do seu povo; ele coroa de vitória os oprimidos.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr hat Freude an seinem Volk, die Unterdrückten beschenkt er mit seiner Hilfe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปีติยินดีในประชากรของพระองค์ ทรงเชิดชูผู้ถ่อมใจด้วยชัยชนะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พอใจ​ใน​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​เชิดชู​คน​ถ่อมตน​ด้วย​การ​ให้​เขา​รอด​พ้น
  • Thi Thiên 90:17 - Nguyện ân sủng Chúa, Đức Chúa Trời chúng con, đổ trên chúng con, và cho việc của tay chúng con được vững bền. Phải, xin cho việc của tay chúng con được vững bền!
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
  • Châm Ngôn 11:20 - Chúa Hằng Hữu ghét người có tâm địa gian tà, nhưng ưa thích người đi đường ngay thẳng.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Thi Thiên 132:16 - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
  • Thi Thiên 35:27 - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
  • Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
圣经
资源
计划
奉献