逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy dùng môi miệng tung hô Đức Chúa Trời, tay cầm gươm hai lưỡi—
- 新标点和合本 - 愿他们口中称赞 神为高, 手里有两刃的刀,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他们口中称颂上帝为至高, 手里有两刃的剑,
- 和合本2010(神版-简体) - 愿他们口中称颂 神为至高, 手里有两刃的剑,
- 当代译本 - 愿他们高声颂赞耶和华, 手握两刃利剑向列国复仇, 在列邦中施行惩罚,
- 圣经新译本 - 愿称赞 神的话常在他们口中; 愿他们手里拿着两刃的剑,
- 中文标准译本 - 愿他们口中充满对神的颂扬; 愿他们手中有双刃的刀剑——
- 现代标点和合本 - 愿他们口中称赞神为高, 手里有两刃的刀,
- 和合本(拼音版) - 愿他们口中称赞上帝为高, 手里有两刃的刀,
- New International Version - May the praise of God be in their mouths and a double-edged sword in their hands,
- New International Reader's Version - May they praise God with their mouths. May they hold in their hands a sword that has two edges.
- English Standard Version - Let the high praises of God be in their throats and two-edged swords in their hands,
- New Living Translation - Let the praises of God be in their mouths, and a sharp sword in their hands—
- Christian Standard Bible - Let the exaltation of God be in their mouths and a double-edged sword in their hands,
- New American Standard Bible - The high praises of God shall be in their mouths, And a two-edged sword in their hands,
- New King James Version - Let the high praises of God be in their mouth, And a two-edged sword in their hand,
- Amplified Bible - Let the high praises of God be in their throats, And a two-edged sword in their hands,
- American Standard Version - Let the high praises of God be in their mouth, And a two-edged sword in their hand;
- King James Version - Let the high praises of God be in their mouth, and a twoedged sword in their hand;
- New English Translation - May they praise God while they hold a two-edged sword in their hand,
- World English Bible - May the high praises of God be in their mouths, and a two-edged sword in their hand,
- 新標點和合本 - 願他們口中稱讚神為高, 手裏有兩刃的刀,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他們口中稱頌上帝為至高, 手裏有兩刃的劍,
- 和合本2010(神版-繁體) - 願他們口中稱頌 神為至高, 手裏有兩刃的劍,
- 當代譯本 - 願他們高聲頌讚耶和華, 手握兩刃利劍向列國復仇, 在列邦中施行懲罰,
- 聖經新譯本 - 願稱讚 神的話常在他們口中; 願他們手裡拿著兩刃的劍,
- 呂振中譯本 - 願他們喉嚨中稱讚上帝為至高; 願他們手裏有雙刃的刀,
- 中文標準譯本 - 願他們口中充滿對神的頌揚; 願他們手中有雙刃的刀劍——
- 現代標點和合本 - 願他們口中稱讚神為高, 手裡有兩刃的刀,
- 文理和合譯本 - 願其口頌上帝之隆譽、手執兩刃之刀兮、
- 文理委辦譯本 - 口譽上帝、手執利劍兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 口中有讚美天主之言、手中執兩刃之刀、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 手執雙鋒劍。口宣諷誦音。
- Nueva Versión Internacional - Que broten de su garganta alabanzas a Dios, y haya en sus manos una espada de dos filos
- 현대인의 성경 - 너희 성도들아, 큰 소리로 하나님을 찬양하라. 손에 쌍날의 칼을 잡고
- Новый Русский Перевод - Да будет славословие Божье на их устах и обоюдоострый меч в их руке,
- Восточный перевод - Да хвалят Всевышнего своими устами, и да будет обоюдоострый меч в их руке,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да хвалят Аллаха своими устами, и да будет обоюдоострый меч в их руке,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да хвалят Всевышнего своими устами, и да будет обоюдоострый меч в их руке,
- La Bible du Semeur 2015 - que leur louange ╵retentisse pour Dieu. Qu’ils tiennent aussi dans leurs mains ╵l’épée à deux tranchants
- リビングバイブル - 神の民よ、主をあがめなさい。 神に代わって両刃の剣を取り、国々を罰しなさい。
- Nova Versão Internacional - Altos louvores estejam em seus lábios e uma espada de dois gumes em suas mãos,
- Hoffnung für alle - Sie sollen ihre Stimme erheben und Gott loben. In ihren Händen halten sie scharfe Schwerter,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้คำสรรเสริญพระเจ้าติดปากของพวกเขา และดาบสองคมอยู่ในมือของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้เสียงร้องสรรเสริญพระเจ้าอยู่ในลำคอของเขา และดาบสองคมอยู่ในมือ
交叉引用
- Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
- Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
- Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 96:4 - Vĩ đại thay Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng đáng ca tụng bật nhất! Phải kính sợ Ngài hơn mọi thánh thần.
- Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
- Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
- Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
- Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
- Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
- Thi Thiên 66:17 - Miệng tôi kêu cầu và tôn cao Chúa, lưỡi tôi chúc tụng và ca ngợi Ngài.
- Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.