逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ôi, xin nghe lời cầu nguyện chân thành. Lắng tai nghe tiếng kêu cứu của con. Xin chú ý những lời con cầu khẩn, vì chúng xuất phát từ môi miệng chẳng dối gian.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,求你听闻公义, 侧耳听我的呼吁; 求你留心听我这不出于诡诈嘴唇的祈祷!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你垂听公义的呼声, 留心听我的呼求! 求你侧耳听我这没有诡诈的嘴唇的祈祷!
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你垂听公义的呼声, 留心听我的呼求! 求你侧耳听我这没有诡诈的嘴唇的祈祷!
- 当代译本 - 耶和华啊, 求你听我祈求公义的声音, 侧耳听我的呼求, 垂听我真诚的祷告。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!求你垂听我公义的案件, 倾听我的申诉; 求你留心听我的祷告, 这不是出于诡诈嘴唇的祷告。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
- 中文标准译本 - 耶和华啊,求你垂听我公义的呼声, 留心听我的呼求! 求你倾听我的祷告, 因它不出自欺诈的嘴唇。
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你听闻公义, 侧耳听我的呼吁, 求你留心听我这不出于诡诈嘴唇的祈祷。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你听闻公义, 侧耳听我的呼吁; 求你留心听我这不出于诡诈嘴唇的祈祷。
- New International Version - Hear me, Lord, my plea is just; listen to my cry. Hear my prayer— it does not rise from deceitful lips.
- New International Reader's Version - Lord, hear me, because I ask for what is right. Listen to my cry for help. Hear my prayer. It doesn’t come from lips that tell lies.
- English Standard Version - Hear a just cause, O Lord; attend to my cry! Give ear to my prayer from lips free of deceit!
- New Living Translation - O Lord, hear my plea for justice. Listen to my cry for help. Pay attention to my prayer, for it comes from honest lips.
- The Message - Listen while I build my case, God, the most honest prayer you’ll ever hear. Show the world I’m innocent— in your heart you know I am.
- Christian Standard Bible - Lord, hear a just cause; pay attention to my cry; listen to my prayer — from lips free of deceit.
- New American Standard Bible - Hear a just cause, Lord, give Your attention to my cry; Listen to my prayer, which is not from deceitful lips.
- New King James Version - Hear a just cause, O Lord, Attend to my cry; Give ear to my prayer which is not from deceitful lips.
- Amplified Bible - Hear the just (righteous) cause, O Lord; listen to my loud [piercing] cry; Listen to my prayer, that comes from guileless lips.
- American Standard Version - Hear the right, O Jehovah, attend unto my cry; Give ear unto my prayer, that goeth not out of feigned lips.
- King James Version - Hear the right, O Lord, attend unto my cry, give ear unto my prayer, that goeth not out of feigned lips.
- New English Translation - Lord, consider my just cause! Pay attention to my cry for help! Listen to the prayer I sincerely offer!
- World English Bible - Hear, Yahweh, my righteous plea; Give ear to my prayer, that doesn’t go out of deceitful lips.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,求你聽聞公義, 側耳聽我的呼籲! 求你留心聽我這不出於詭詐嘴唇的祈禱!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你垂聽公義的呼聲, 留心聽我的呼求! 求你側耳聽我這沒有詭詐的嘴唇的祈禱!
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你垂聽公義的呼聲, 留心聽我的呼求! 求你側耳聽我這沒有詭詐的嘴唇的祈禱!
- 當代譯本 - 耶和華啊, 求你聽我祈求公義的聲音, 側耳聽我的呼求, 垂聽我真誠的禱告。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你垂聽我公義的案件, 傾聽我的申訴; 求你留心聽我的禱告, 這不是出於詭詐嘴唇的禱告。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,求你聽理直的案件, 留心聽我的喊求, 側耳聽我的祈禱, 這不出於詭詐嘴脣的 禱告 。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你垂聽我公義的呼聲, 留心聽我的呼求! 求你傾聽我的禱告, 因它不出自欺詐的嘴唇。
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你聽聞公義, 側耳聽我的呼籲, 求你留心聽我這不出於詭詐嘴唇的祈禱。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、公義之詞、爾其聽之、垂顧我呼籲兮、我之祈禱、口無虛偽、尚其傾聽兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、予言不偽、願白余冤、俯聽我祈、余在爾前、望爾鑒察兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主俯聽正直、垂聽我之呼籲、我口不出詭詐、求主側耳聽我祈求、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主矜愚直。聽我聲聲訴。我言無矯飾。但將赤誠吐。
- Nueva Versión Internacional - Señor, oye mi justo ruego; escucha mi clamor; presta oído a mi oración, pues no sale de labios engañosos.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 나의 정당한 간청을 들어주소서. 나의 부르짖는 소리에 귀를 기울이소서. 거짓되지 않은 입술에서 나오는 내 기도를 들어주소서.
- Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Псалом Давида, слуги Господа, который он воспел Господу, когда Господь избавил его от рук всех его врагов и от руки Саула. Он сказал:
- Восточный перевод - Дирижёру хора. Песнь Давуда, раба Вечного, которую он воспел Вечному, когда Вечный избавил его от рук всех его врагов и от руки Шаула. Давуд сказал:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Песнь Давуда, раба Вечного, которую он воспел Вечному, когда Вечный избавил его от рук всех его врагов и от руки Шаула. Давуд сказал:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Песнь Довуда, раба Вечного, которую он воспел Вечному, когда Вечный избавил его от рук всех его врагов и от руки Шаула. Довуд сказал:
- La Bible du Semeur 2015 - Prière de David. O Eternel, ╵écoute ma requête, ╵car elle est juste ! ╵Entends mon cri ! Prête l’oreille à ma prière, ╵prononcée sans duplicité.
- リビングバイブル - ああ主よ、お願いです。どうかお助けください。 私はまっすぐに生き、正しいことをしてきました。 ですから、どうしても、 この切なる叫びを聞いていただきたいのです。
- Nova Versão Internacional - Ouve, Senhor, a minha justa queixa; atenta para o meu clamor. Dá ouvidos à minha oração, que não vem de lábios falsos.
- Hoffnung für alle - Ein Gebet von David. Herr, höre meine Bitte, verhilf mir zu meinem Recht! Achte auf mein Schreien und nimm mein Gebet an, das ich ohne Falschheit und Lüge an dich richte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงฟังคำอ้อนวอนขอความยุติธรรมของข้าพระองค์ ขอทรงฟังคำร้องทูลของข้าพระองค์ ขอทรงฟังคำอธิษฐานของข้าพระองค์ คำที่ไม่ได้มาจากริมฝีปากอันหลอกลวง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าโปรดฟังคำอ้อนวอนอันชอบธรรม เงี่ยหูฟังคำอธิษฐานของข้าพเจ้า ซึ่งเป็นคำที่ไม่ได้หลุดจากริมฝีปากมดเท็จ
交叉引用
- Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
- Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
- Thi Thiên 43:1 - Lạy Đức Chúa Trời! Xin xét xử cho con. Xin biện hộ cho con chống lại dân vô đạo. Xin giải cứu con khỏi người lừa đảo xấu xa.
- 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
- Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
- Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
- Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
- Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Thi Thiên 140:12 - Con biết Chúa Hằng Hữu sẽ biện hộ cho người khốn cùng; Ngài bênh vực quyền lợi người nghèo khổ.
- Thi Thiên 18:44 - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
- 2 Sử Ký 7:15 - Bấy giờ, mắt Ta sẽ đoái xem, tai Ta sẽ lắng nghe lời cầu nguyện tại nơi này.
- Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
- Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
- Thi Thiên 5:2 - Xin nghe con kêu xin cứu giúp, lạy Vua của con và Đức Chúa Trời của con, vì con chỉ cầu khẩn với Ngài.
- Thi Thiên 55:2 - Xin Chúa nghe và đáp lời con, con bối rối, bồn chồn, và quẫn trí.
- Thi Thiên 55:3 - Khi nghe tiếng quân thù, khi đối diện cái nhìn của bọn gian ác. Họ tuôn đổ đau thương trên con, vì họ bắt bớ con trong cơn giận dữ.
- Thi Thiên 7:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử muôn dân. Xin đem con ra phán xét, ôi Chúa Hằng Hữu, theo lòng con thẳng ngay và liêm khiết, ôi Đấng Chí Cao!
- Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
- Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
- Thi Thiên 86:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghiêng tai nghe lời con cầu nguyện; xin cứu giúp con giữa cảnh cùng khốn.
- Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
- Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
- Thi Thiên 61:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe con cầu khẩn! Xin lắng nghe tiếng con kêu nài!