逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
- 新标点和合本 - 你已经试验我的心; 你在夜间鉴察我; 你熬炼我,却找不着什么; 我立志叫我口中没有过失。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你已经考验我的心, 你在夜间鉴察我。 你熬炼我,却找不到错失, 我立志叫我口中没有过失。
- 和合本2010(神版-简体) - 你已经考验我的心, 你在夜间鉴察我。 你熬炼我,却找不到错失, 我立志叫我口中没有过失。
- 当代译本 - 你试验过我的心思, 夜间鉴察过我,磨炼过我, 找不出任何过犯; 我立志口不犯罪。
- 圣经新译本 - 你试验了我的心,在夜间鉴察了我; 你熬炼了我,还是找不到什么, 因为我立志使我的口没有过犯。
- 中文标准译本 - 你察验了我的心,你在夜间鉴察我; 你熬炼了我,没有找到什么过犯 ; 我决意不让我的口有过失。
- 现代标点和合本 - 你已经试验我的心, 你在夜间鉴察我, 你熬炼我,却找不着什么。 我立志叫我口中没有过失。
- 和合本(拼音版) - 你已经试验我的心, 你在夜间鉴察我, 你熬炼我,却找不着什么。 我立志叫我口中没有过失。
- New International Version - Though you probe my heart, though you examine me at night and test me, you will find that I have planned no evil; my mouth has not transgressed.
- New International Reader's Version - Look deep down into my heart. Study me carefully at night and test me. You won’t find anything wrong. I have planned nothing evil. My mouth has not said sinful things.
- English Standard Version - You have tried my heart, you have visited me by night, you have tested me, and you will find nothing; I have purposed that my mouth will not transgress.
- New Living Translation - You have tested my thoughts and examined my heart in the night. You have scrutinized me and found nothing wrong. I am determined not to sin in what I say.
- The Message - Go ahead, examine me from inside out, surprise me in the middle of the night— You’ll find I’m just what I say I am. My words don’t run loose.
- Christian Standard Bible - You have tested my heart; you have examined me at night. You have tried me and found nothing evil; I have determined that my mouth will not sin.
- New American Standard Bible - You have put my heart to the test; You have visited me by night; You have sifted me and You find nothing; My intent is that my mouth will not offend.
- New King James Version - You have tested my heart; You have visited me in the night; You have tried me and have found nothing; I have purposed that my mouth shall not transgress.
- Amplified Bible - You have tried my heart; You have visited me in the night; You have tested me and You find nothing [evil in me]; I intend that my mouth will not transgress.
- American Standard Version - Thou hast proved my heart; thou hast visited me in the night; Thou hast tried me, and findest nothing; I am purposed that my mouth shall not transgress.
- King James Version - Thou hast proved mine heart; thou hast visited me in the night; thou hast tried me, and shalt find nothing; I am purposed that my mouth shall not transgress.
- New English Translation - You have scrutinized my inner motives; you have examined me during the night. You have carefully evaluated me, but you find no sin. I am determined I will say nothing sinful.
- World English Bible - You have proved my heart. You have visited me in the night. You have tried me, and found nothing. I have resolved that my mouth shall not disobey.
- 新標點和合本 - 你已經試驗我的心; 你在夜間鑒察我; 你熬煉我,卻找不着甚麼; 我立志叫我口中沒有過失。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你已經考驗我的心, 你在夜間鑒察我。 你熬煉我,卻找不到錯失, 我立志叫我口中沒有過失。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你已經考驗我的心, 你在夜間鑒察我。 你熬煉我,卻找不到錯失, 我立志叫我口中沒有過失。
- 當代譯本 - 你試驗過我的心思, 夜間鑒察過我,磨煉過我, 找不出任何過犯; 我立志口不犯罪。
- 聖經新譯本 - 你試驗了我的心,在夜間鑒察了我; 你熬煉了我,還是找不到甚麼, 因為我立志使我的口沒有過犯。
- 呂振中譯本 - 你試驗了我的心; 你夜裏鑒察我; 你熬煉我,卻找不着我有惡念: 我的口沒有過犯。
- 中文標準譯本 - 你察驗了我的心,你在夜間鑒察我; 你熬煉了我,沒有找到什麼過犯 ; 我決意不讓我的口有過失。
- 現代標點和合本 - 你已經試驗我的心, 你在夜間鑒察我, 你熬煉我,卻找不著什麼。 我立志叫我口中沒有過失。
- 文理和合譯本 - 爾驗我心、深夜臨格兮、爾既試我而無所得、我則立志、必無口過兮、
- 文理委辦譯本 - 爾試余心、中宵鑒斯、煉余若金、不可議斯、心與口應、靡不符斯。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主已試驗我心、夜間觀察我、熬鍊我、曾未見我心有邪念、口有過言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主曾賜鍛鍊。清夜測吾心。考驗亦云詳。未發纖屑妄。凡我口所言。莫非心所想。我既抱精一。心口豈有兩。
- Nueva Versión Internacional - Tú escudriñas mi corazón, tú me examinas por las noches; ¡ponme, pues, a prueba, que no hallarás en mí maldad alguna! ¡No pasarán por mis labios
- 현대인의 성경 - 주께서 내 마음을 시험하시고 밤에 나를 조사하여 철저히 살피셨으나 나에게서 아무런 흠도 찾지 못하셨으니 내가 입으로 범죄하지 않을 것을 결심하였습니다.
- Новый Русский Перевод - Господь – скала моя, твердыня моя и мой избавитель, Бог мой – скала моя, в Нем я ищу прибежища, Он – мой щит и рог моего спасения, моя крепость.
- Восточный перевод - Вечный – скала моя, твердыня моя и мой избавитель, Бог мой – скала моя, в Нём я ищу прибежища. Он – мой щит и сила моего спасения, моя крепость.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный – скала моя, твердыня моя и мой избавитель, Бог мой – скала моя, в Нём я ищу прибежища. Он – мой щит и сила моего спасения, моя крепость.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный – скала моя, твердыня моя и мой избавитель, Бог мой – скала моя, в Нём я ищу прибежища. Он – мой щит и сила моего спасения, моя крепость.
- La Bible du Semeur 2015 - Examine mon cœur, ╵observe-moi la nuit, éprouve-moi, ╵tu ne trouveras rien ╵à reprocher en moi. J’ai décidé ╵de ne pas pécher en paroles.
- リビングバイブル - 神は私を調べて、 正しいことを確認してくださいました。 神は夜中に来られましたが、 不正は何一つ見いださず、 私が真実を語ってきたことを認められました。
- Nova Versão Internacional - Provas o meu coração e de noite me examinas; tu me sondas e nada encontras; decidi que a minha boca não pecará
- Hoffnung für alle - Du durchschaust alles, was in mir vorgeht, du durchforschst mich auch in der Nacht. Du prüfst mich, aber du findest nichts, was du tadeln müsstest. Ich habe mir vorgenommen, mich nicht einmal zu bösen Worten hinreißen zu lassen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้พระองค์ได้ทรงพิสูจน์จิตใจของข้าพระองค์ แม้พระองค์ได้ตรวจสอบข้าพระองค์ในยามค่ำคืน และทดสอบข้าพระองค์ พระองค์จะเห็นว่าข้าพระองค์ไม่ได้วางแผนชั่วใดๆ ปากของข้าพระองค์จะไม่ทำบาป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ได้ทดสอบข้าพเจ้าแล้ว พระองค์ได้มาหาในยามค่ำ พระองค์สำรวจข้าพเจ้าอย่างละเอียดถี่ถ้วน แต่ก็ไม่พบอะไรเลย ข้าพเจ้าตั้งใจแล้วว่าปากของข้าพเจ้าจะไม่ทำบาป
交叉引用
- Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
- 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
- Gióp 24:14 - Buổi sáng, kẻ giết người thức dậy tàn sát người nghèo thiếu; ban đêm, họ trở thành tay trộm cướp.
- 1 Sa-mu-ên 26:11 - Chúa Hằng Hữu cấm tôi giết người được Ngài xức dầu! Bây giờ, ta chỉ lấy cây giáo và bình nước này, rồi đi!”
- 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
- 1 Sa-mu-ên 26:23 - Chúa Hằng Hữu sẽ thưởng cho người công bằng, trung thành. Hôm nay Chúa Hằng Hữu giao mạng vua cho con nhưng con không ra tay, vì vua được Ngài xức dầu.
- Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
- 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
- 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
- Thi Thiên 16:7 - Con ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng khuyên bảo con; Đêm đêm, lòng con hằng nhắc nhở.
- Ô-sê 7:6 - Thâm tâm chúng như lò lửa đầy ắp những âm mưu hại người. Người nướng bánh ngủ suốt đêm, đến sáng ngày lại bốc cháy phừng phừng.
- Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.
- Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
- Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
- Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
- Thi Thiên 44:17 - Dù chúng con tín trung cùng giao ước, không phút nào quên Chúa Toàn Năng, nhưng hoạn nạn sao vẫn đến gần.
- Thi Thiên 44:18 - Lòng chúng con không hề dời đổi, chân chẳng hề tẻ tách đường Ngài.
- Thi Thiên 44:19 - Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa, cho lạc vào bóng tối tử vong.
- Thi Thiên 44:20 - Nếu chúng con quên Danh Thánh Chúa, hoặc đưa tay cầu cứu tà thần,
- Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:9 - Đêm ấy, Phao-lô thấy khải tượng: Một người Ma-xê-đoan đứng trước mặt ông van nài: “Xin đến xứ Ma-xê-đoan cứu giúp chúng tôi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
- Thi Thiên 66:10 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
- Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
- Châm Ngôn 13:3 - Người tự chủ biết hãm cầm miệng lưỡi; người hở môi gặt lấy thất bại hoài.
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- Thi Thiên 26:2 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tra xét và thử thách con, Xin dò xét lòng dạ và tâm trí con.
- Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
- 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Thi Thiên 39:1 - Tôi tự nhủ: “Tôi sẽ cố giữ gìn nếp sống, giữ cho miệng lưỡi không sai phạm, và khi người ác xuất hiện, tôi bịt chặt miệng như phải ngậm tăm.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
- Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.