逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Từ lòng mẹ, con được giao cho Chúa. Ngài là Đức Chúa Trời con trước lúc con ra đời.
- 新标点和合本 - 我自出母胎就被交在你手里; 从我母亲生我,你就是我的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我自出母胎就交在你手里, 自我出母腹,你就是我的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 我自出母胎就交在你手里, 自我出母腹,你就是我的 神。
- 当代译本 - 我一出生就被交托给你, 你从我出母胎就是我的上帝。
- 圣经新译本 - 我自出母胎,就被交托给你; 我一出母腹,你就是我的 神。
- 中文标准译本 - 我自出胎胞就被交托给你; 一出母腹,你就是我的神。
- 现代标点和合本 - 我自出母胎就被交在你手里, 从我母亲生我,你就是我的神。
- 和合本(拼音版) - 我自出母胎就被交在你手里, 从我母亲生我,你就是我的上帝。
- New International Version - From birth I was cast on you; from my mother’s womb you have been my God.
- New International Reader's Version - From the time I was born, you took good care of me. Ever since I came out of my mother’s body, you have been my God.
- English Standard Version - On you was I cast from my birth, and from my mother’s womb you have been my God.
- New Living Translation - I was thrust into your arms at my birth. You have been my God from the moment I was born.
- Christian Standard Bible - I was given over to you at birth; you have been my God from my mother’s womb.
- New American Standard Bible - I was cast upon You from birth; You have been my God from my mother’s womb.
- New King James Version - I was cast upon You from birth. From My mother’s womb You have been My God.
- Amplified Bible - I was cast upon You from birth; From my mother’s womb You have been my God.
- American Standard Version - I was cast upon thee from the womb; Thou art my God since my mother bare me.
- King James Version - I was cast upon thee from the womb: thou art my God from my mother's belly.
- New English Translation - I have been dependent on you since birth; from the time I came out of my mother’s womb you have been my God.
- World English Bible - I was thrown on you from my mother’s womb. You are my God since my mother bore me.
- 新標點和合本 - 我自出母胎就被交在你手裏; 從我母親生我,你就是我的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我自出母胎就交在你手裏, 自我出母腹,你就是我的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我自出母胎就交在你手裏, 自我出母腹,你就是我的 神。
- 當代譯本 - 我一出生就被交托給你, 你從我出母胎就是我的上帝。
- 聖經新譯本 - 我自出母胎,就被交託給你; 我一出母腹,你就是我的 神。
- 呂振中譯本 - 我自出 母 胎,就被委交於你; 我一出母腹,你就是我的上帝。
- 中文標準譯本 - 我自出胎胞就被交託給你; 一出母腹,你就是我的神。
- 現代標點和合本 - 我自出母胎就被交在你手裡, 從我母親生我,你就是我的神。
- 文理和合譯本 - 予既誕育、託身於爾、自母生我、爾為我上帝兮、
- 文理委辦譯本 - 予既誕生、托身於爾、視爾為我之上帝兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自出母胎、即倚賴主、從我出母腹之時、主已為我之天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 信夫吾平生之所仰望兮。惟在天主之躬。主既出予於母胎兮。又教予仰聖恩於慈母之懷中。
- Nueva Versión Internacional - Fui puesto a tu cuidado desde antes de nacer; desde el vientre de mi madre mi Dios eres tú.
- 현대인의 성경 - 내가 태어날 때부터 주께 맡겨져 주가 나의 하나님이 되셨습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Toi, tu m’as fait sortir ╵du ventre maternel, tu m’as mis en sécurité ╵sur le sein de ma mère.
- Nova Versão Internacional - Desde que nasci fui entregue a ti; desde o ventre materno és o meu Deus.
- Hoffnung für alle - Du, Herr, hast mich aus dem Leib meiner Mutter gezogen. Schon an ihrer Brust hast du mich Vertrauen gelehrt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั้งแต่เกิด ข้าพระองค์ก็ถูกทิ้งให้พึ่งพิงพระองค์ ตั้งแต่ข้าพระองค์ยังอยู่ในครรภ์มารดา พระองค์ก็ทรงเป็นพระเจ้าของข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นับแต่เกิดมา ข้าพเจ้าถูกมอบให้กับพระองค์ พระองค์เป็นพระเจ้าของข้าพเจ้ามาโดยตลอด ตั้งแต่วันที่ออกจากครรภ์มารดา
交叉引用
- Lu-ca 2:52 - Chúa Giê-xu càng thêm khôn lớn, càng đẹp lòng Đức Chúa Trời và mọi người.
- Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
- Lu-ca 2:40 - Tại đó, Con Trẻ lớn lên, khỏe mạnh, đầy khôn ngoan, và ơn phước của Đức Chúa Trời.
- Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
- Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
- Giê-rê-mi 1:5 - “Ta đã biết con trước khi tạo nên con trong lòng mẹ. Trước khi con sinh ra, Ta đã dành riêng con và chỉ định con làm tiên tri cho các dân tộc.”
- Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
- Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.