逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
- 新标点和合本 - 你们敬畏耶和华的人要赞美他! 雅各的后裔都要荣耀他! 以色列的后裔都要惧怕他!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 敬畏耶和华的人哪,要赞美他! 雅各的后裔啊,要荣耀他! 以色列的后裔啊,要惧怕他!
- 和合本2010(神版-简体) - 敬畏耶和华的人哪,要赞美他! 雅各的后裔啊,要荣耀他! 以色列的后裔啊,要惧怕他!
- 当代译本 - 敬畏耶和华的人啊,要赞美祂! 所有雅各的后裔啊,要尊崇祂, 所有以色列的后裔啊,要敬畏祂。
- 圣经新译本 - 敬畏耶和华的人哪!你们要赞美他; 雅各所有的后裔啊!你们都要尊敬他; 以色列所有的后裔啊!你们都要惧怕他。
- 中文标准译本 - 敬畏耶和华的人哪,你们当赞美他! 所有雅各的后裔啊,都当荣耀他! 所有以色列的后裔啊,都当在他面前惧怕!
- 现代标点和合本 - 你们敬畏耶和华的人,要赞美他! 雅各的后裔,都要荣耀他! 以色列的后裔,都要惧怕他!
- 和合本(拼音版) - 你们敬畏耶和华的人要赞美他! 雅各的后裔都要荣耀他! 以色列的后裔都要惧怕他!
- New International Version - You who fear the Lord, praise him! All you descendants of Jacob, honor him! Revere him, all you descendants of Israel!
- New International Reader's Version - You who have respect for the Lord, praise him! All you people of Jacob, honor him! All you people of Israel, worship him!
- English Standard Version - You who fear the Lord, praise him! All you offspring of Jacob, glorify him, and stand in awe of him, all you offspring of Israel!
- New Living Translation - Praise the Lord, all you who fear him! Honor him, all you descendants of Jacob! Show him reverence, all you descendants of Israel!
- Christian Standard Bible - You who fear the Lord, praise him! All you descendants of Jacob, honor him! All you descendants of Israel, revere him!
- New American Standard Bible - You who fear the Lord, praise Him; All you descendants of Jacob, glorify Him, And stand in awe of Him, all you descendants of Israel.
- New King James Version - You who fear the Lord, praise Him! All you descendants of Jacob, glorify Him, And fear Him, all you offspring of Israel!
- Amplified Bible - You who fear the Lord [with awe-inspired reverence], praise Him! All you descendants of Jacob, honor Him. Fear Him [with submissive wonder], all you descendants of Israel.
- American Standard Version - Ye that fear Jehovah, praise him; All ye the seed of Jacob, glorify him; And stand in awe of him, all ye the seed of Israel.
- King James Version - Ye that fear the Lord, praise him; all ye the seed of Jacob, glorify him; and fear him, all ye the seed of Israel.
- New English Translation - You loyal followers of the Lord, praise him! All you descendants of Jacob, honor him! All you descendants of Israel, stand in awe of him!
- World English Bible - You who fear Yahweh, praise him! All you descendants of Jacob, glorify him! Stand in awe of him, all you descendants of Israel!
- 新標點和合本 - 你們敬畏耶和華的人要讚美他! 雅各的後裔都要榮耀他! 以色列的後裔都要懼怕他!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 敬畏耶和華的人哪,要讚美他! 雅各的後裔啊,要榮耀他! 以色列的後裔啊,要懼怕他!
- 和合本2010(神版-繁體) - 敬畏耶和華的人哪,要讚美他! 雅各的後裔啊,要榮耀他! 以色列的後裔啊,要懼怕他!
- 當代譯本 - 敬畏耶和華的人啊,要讚美祂! 所有雅各的後裔啊,要尊崇祂, 所有以色列的後裔啊,要敬畏祂。
- 聖經新譯本 - 敬畏耶和華的人哪!你們要讚美他; 雅各所有的後裔啊!你們都要尊敬他; 以色列所有的後裔啊!你們都要懼怕他。
- 呂振中譯本 - 敬畏永恆主的人哪,你們要頌讚他; 雅各 的眾後裔啊,你們要榮耀他; 以色列 的眾後裔啊,你們要敬畏他。
- 中文標準譯本 - 敬畏耶和華的人哪,你們當讚美他! 所有雅各的後裔啊,都當榮耀他! 所有以色列的後裔啊,都當在他面前懼怕!
- 現代標點和合本 - 你們敬畏耶和華的人,要讚美他! 雅各的後裔,都要榮耀他! 以色列的後裔,都要懼怕他!
- 文理和合譯本 - 寅畏耶和華者、當讚揚之、雅各之嗣、當尊榮之、以色列之裔、當敬畏之、
- 文理委辦譯本 - 曰耶和華兮、敬虔之士、當頌美之、雅各子孫、必揄揚之、以色列後裔、必寅畏之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、敬畏主者當讚美主、 雅各 之子孫、皆當將榮耀歸於主、 以色列 之後裔、俱當敬畏主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 會當宣聖名於諸弟兮。誦大德於會中。
- Nueva Versión Internacional - ¡Alaben al Señor los que le temen! ¡Hónrenlo, descendientes de Jacob! ¡Venérenlo, descendientes de Israel!
- 현대인의 성경 - 여호와를 두려워하는 자들아, 너희는 그를 찬양하라. 야곱의 모든 후손들아, 그에게 영광을 돌려라. 너희 이스라엘 백성들아, 그를 경배하여라.
- La Bible du Semeur 2015 - Je proclamerai à mes frères ╵quel Dieu tu es, je te louerai ╵dans l’assemblée .
- リビングバイブル - 私は語ります。 「主を恐れる人たちよ、主をほめたたえよ。 主の名を恐れ、敬え。 イスラエルのすべての人よ、 主に向かって賛美の歌を歌え。
- Nova Versão Internacional - Louvem-no, vocês que temem o Senhor! Glorifiquem-no, todos vocês, descendentes de Jacó! Tremam diante dele, todos vocês, descendentes de Israel!
- Hoffnung für alle - Ich will meinen Brüdern deinen Namen bekannt machen, vor der ganzen Gemeinde will ich dich loben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทั้งหลายที่ยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้า จงสรรเสริญพระองค์! ท่านทั้งปวงผู้เป็นวงศ์วานของยาโคบ จงถวายพระเกียรติแด่พระองค์! จงยำเกรงพระองค์เถิด ท่านทั้งปวงผู้เป็นวงศ์วานของอิสราเอล!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาท่านที่มีความเกรงกลัวพระผู้เป็นเจ้า จงสรรเสริญพระองค์ ผู้สืบตระกูลของยาโคบทุกคน จงถวายเกียรติแด่พระองค์ ผู้สืบตระกูลของอิสราเอล จงยกย่องพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
- 1 Sử Ký 16:8 - Ôi, hãy cảm tạ, kêu cầu Danh Chúa, hãy thuật lại cho các dân tộc khắp thế gian. Về những công việc vĩ đại Ngài thực hiện.
- 1 Sử Ký 16:9 - Hãy hát xướng, ca ngợi Chân Thần, kể hết các thành tích kỳ diệu của Ngài.
- 1 Sử Ký 16:10 - Hãy lấy Danh Thánh Ngài làm vinh, tất cả những người tìm kiếm Chúa, hãy hân hoan.
- 1 Sử Ký 16:11 - Hãy tìm kiếm Chúa và thần năng lực, hãy tìm kiếm mặt Ngài mãi mãi.
- 1 Sử Ký 16:12 - Hãy ghi nhớ những công trình vĩ đại, các việc kỳ diệu Chúa hoàn thành, và lời phán xét vô cùng cao cả.
- 1 Sử Ký 16:13 - Hỡi các đầy tớ Chúa, hậu tự Ít-ra-ên, các dòng dõi được chọn của Gia-cốp!
- Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
- Lu-ca 2:20 - Các người chăn chiên trở về, ca tụng Đức Chúa Trời về những điều nghe thấy, đúng như lời thiên sứ nói.
- 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
- 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
- Thi Thiên 33:8 - Cả thế giới hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, mọi người trần gian phải khiếp kinh.
- Y-sai 25:3 - Vì thế các cường quốc sẽ công bố vinh quang Chúa, các thành của các dân tộc bạo ngược sẽ khiếp sợ Chúa.
- Thi Thiên 115:11 - Những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở cho người.
- Thi Thiên 106:5 - Xin cho con thấy tuyển dân được hưng thịnh. Xin cho con chia sẻ niềm vui cùng dân Chúa; và cùng họ vui hưởng cơ nghiệp Ngài.
- Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
- Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 105:5 - Hãy ghi nhớ công việc Ngài thực hiện, những phép lạ, những phán quyết Ngài ban
- Thi Thiên 105:6 - cho dòng dõi Áp-ra-ham, đầy tớ Chúa, con cháu Gia-cốp, người Ngài đã chọn.
- Thi Thiên 105:7 - Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Vị Chánh Án tối cao của địa cầu.
- 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
- Thi Thiên 86:12 - Lạy Chúa, Đức Chúa Trời con, con hết lòng cảm tạ Chúa. Con xin tôn vinh Danh Ngài mãi mãi
- Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
- Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
- Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
- Thi Thiên 107:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự thành tín Ngài còn mãi đời đời.
- Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
- Thi Thiên 135:19 - Hỡi Ít-ra-ên hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Hỡi các thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 135:20 - Hỡi nhà Lê-vi, hãy tán dương Chúa Hằng Hữu! Hỡi những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu!